Thủ tục hành chính: Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên - Gia Lai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-GLA-133452-TT |
Cơ quan hành chính: | Gia Lai |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tư pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Quyết định thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công dân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Bước 2: | Công chức chuyên môn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho công dân. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn công dân bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ. |
Bước 3: | Công dân xuất trình giấy biên nhận, nộp lệ phí theo quy định, nhận kết quà tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy khai sinh bản chính còn nguyên vẹn, không tẩy xóa | |
Sổ hộ tịch còn lưu giữ |
Thành phần hồ sơ
Tờ khai (theo mẫu) |
Bản chính giấy khai sinh |
Giấy tờ làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch |
Chứng minh nhân dân (của người xin thay đổi hộ tịch trong khai sinh hoặc của cha mẹ nếu người đó chưa có chứng minh nhân dân), hộ khẩu, 01 bản sao có chứng thực |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí thay đổi, cải chính hộ tịch | 25.000VND/ 1 lần. |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Nghị định 158/2005/NĐ-CP về việc đăng ký và quản lý hộ tịch |
2. Thông tư 01/2008/TT-BTP hướng dẫn thực hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP về đăng ký và quản lý hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
1. Nghị định 158/2005/NĐ-CP về việc đăng ký và quản lý hộ tịch |
2. Thông tư 01/2008/TT-BTP hướng dẫn thực hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP về đăng ký và quản lý hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên - Gia Lai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) - Gia Lai
- 2 Cấp lại bản chính Giấy khai sinh - Gia Lai
- 3 Thay đổi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh, nhưng có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo quy định của Bộ luật Dân sự (cho người từ đủ 14 tuổi trở lên) - Gia Lai
- 4 Cải chính những nội dung đã được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh, nhưng có sai sót trong khi đăng ký (cho người từ đủ 14 tuổi trở lên) - Gia Lai
- 5 Xác định lại giới tính của một người trong trường hợp giới tính của người đó bị khuyết tật bẩm sinh hoặc chưa định hình chính xác mà cần có sự can thiệp của y học nhằm xác định rõ về giới tính (không phân biệt độ tuổi) - Gia Lai
- 6 Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh (không phân biệt độ tuổi) - Gia Lai
- 7 Điều chỉnh những nội dung trong sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh (không phân biệt độ tuổi) - Gia Lai
- 8 Xác định lại dân tộc của người con theo dân tộc của người cha hoặc dân tộc của người mẹ (không phân biệt độ tuổi) - Gia Lai