Thủ tục hành chính: Thay đổi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh, nhưng có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo quy định của Bộ luật Dân sự (cho người từ đủ 14 tuổi trở lên) - Gia Lai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-GLA-224554-TT |
Cơ quan hành chính: | Gia Lai |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Uỷ ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tư pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cần xác minh thêm thì thời hạn này được kéo dài thêm không quá 05 ngày) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Quyết định thay đổi hộ tịch |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân liên hệ, trực tiếp yêu cầu hoặc gửi yêu cầu thay đổi hộ tịch qua hệ thống bưu chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Bước 2: | Công chức chuyên môn tiếp nhận, giải quyết, viết Giấy biên nhận, hẹn trả kết quả cho người yêu cầu thay đổi. |
Bước 3: | Cá nhân xuất trình Giấy biên nhận, nộp lệ phí theo quy định, nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
1. Việc sử dụng họ, tên đó gây nhầm lẫn, ảnh hưởng đến tình cảm gia đình, đến danh dự, quyền, lợi ích hợp pháp của người đó;
2. Theo yêu cầu của cha nuôi, mẹ nuôi về việc thay đổi họ, tên cho con nuôi hoặc khi người con nuôi thôi không làm con nuôi và người này hoặc cha đẻ, mẹ đẻ yêu cầu lấy lại họ, tên mà cha đẻ, mẹ đẻ đã đặt; 3. Theo yêu cầu của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc người con khi xác định cha, mẹ cho con; 4. Thay đổi họ cho con từ họ của cha sang họ của mẹ hoặc ngược lại; 5. Thay đổi họ, tên của người bị lưu lạc đã tìm ra nguồn gốc huyết thống của mình; 6. Thay đổi họ, tên của người được xác định lại giới tính. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Tờ khai theo mẫu (trường hợp thay đổi họ, tên cho người từ đủ 9 (chín) tuổi trở lên phải có ý kiến đồng ý của người đó trong tờ khai). |
Bản chính giấy khai sinh. |
Giấy tờ làm căn cứ cho việc thay đổi họ, tên, chữ đệm. |
Bản sao giấy Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người đi đăng ký hộ tịch (để xác định về cá nhân người đó), kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực giấy Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người đi đăng ký hộ tịch (trường hợp giải quyết trực tiếp). Trong trường hợp hồ sơ được gửi qua hệ thống bưu chính: người đi đăng ký hộ tịch nộp bản sao có chứng thực giấy Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
Tải về |
1. Thông tư 05/2012/TT-BTP sửa đổi Thông tư 08.a/2010/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 25.000 đồng |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2012 công bố Bộ thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thay đổi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh, nhưng có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo quy định của Bộ luật Dân sự (cho người từ đủ 14 tuổi trở lên) - Gia Lai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!