Thủ tục hành chính: Thôi quốc tịch Việt Nam - Bắc Ninh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BNI-075086-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Ninh |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chủ tịch nước |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tư pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Công an tỉnh |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Tại tỉnh: 35 ngày. Tổng thời gian: 75 ngày |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người xin thôi quốc tịch Việt Nam cư trú ở trong nước thì nộp hồ sơ cho Sở Tư pháp nơi cư trú |
Bước 2: | Sở Tư pháp có trách nhiệm đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương trong ba số liên tiếp và gửi đăng trên Trang thông tin điện tử của Bộ Tư pháp |
Bước 3: | Sở Tư pháp gửi văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh xác minh về nhân thân của người xin thôi quốc tịch Việt Nam; thẩm tra giấy tờ trong hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam; hoàn tất hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 4: | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp |
Bước 5: | Bộ Tư pháp xem xét hồ sơ, điều kiện, thủ tục báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam |
Bản khai lý lịch |
Bản sao Hộ chiếu Việt Nam, Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ khác theo quy định |
Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp. Phiếu lý lịch tư pháp phải là phiếu được cấp không quá 90 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ |
Giấy tờ xác nhận về việc người đó đang làm thủ tục nhập quốc tịch nước ngoài, trừ trường hợp pháp luật nước đó không quy định về việc cấp giấy này |
Giấy xác nhận không nợ thuế do Cục thuế nơi người xin thôi quốc tịch Việt Nam cư trú cấp |
Đối với người trước đây là cán bộ, công chức, viên chức hoặc phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam đã nghỉ hưu, thôi việc, bị miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức hoặc giải ngũ, phục viên chưa quá 5 năm thì còn phải nộp giấy của cơ quan, tổ chức, đơn vị đã ra quyết định cho nghỉ hưu, cho thôi việc, miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức hoặc giải ngũ, phục viên xác nhận việc thôi quốc tịch Việt Nam của người đó không phương hại đến lợi ích quốc gia của Việt Nam |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam
Tải về |
1. Quyết định 60/1999/QĐ-TP-QT về mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tư Pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí xin thôi Quốc tịch Việt Nam | 2.500.000 đồng/trường hợp |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Quyết định 60/1999/QĐ-TP-QT về mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tư Pháp ban hành |
2. Nghị định 104/1998/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tại Bắc Ninh |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp Giấy chứng nhận mất quốc tịch Việt Nam - Bắc Ninh |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Thôi quốc tịch Việt Nam - Bắc Ninh |
Lược đồ Thôi quốc tịch Việt Nam - Bắc Ninh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!