BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11719/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu chi nhánh TP.Hồ Chí Minh tại thông báo số 1985/TB-PTPLHCM ngày 28/08/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Muội carbon dùng trong nhiều ngành công nghiệp. Dạng bột, màu đen (Chất gia cố)- Carbon Black N330 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty Cao su Kenda (Việt Nam); Địa chỉ: KCN Hố Nai, H. Trảng Bom, Đồng Nai. MST: 3600248720 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10008178516/A12 ngày 28/07/2014 đăng ký tại Chi cục HQ Thống Nhất (Cục Hải quan Đồng Nai) | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Muội carbon, dạng bột, màu đen | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: N330 | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Muội carbon, dạng bột, màu đen | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có thông tin | Nhà sản xuất: không có thông tin |
thuộc nhóm 28.03 “Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)”; mã số 2803.0040 “- Muội carbon khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 4508/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Các bon dạng bột do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 12773/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu muội carbon do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 12584/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Bột màu Permanent Yellow GG 02 dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 12278/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Muội Carbon do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 12191/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột màu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 11718/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cationic starch - Tinh bột biến tính do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 11720/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu vô cơ, màu vàng, bình 1 lít - 8881810 C Yellow oxide 1L do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8 Thông báo 11722/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nhựa epoxy resin dạng lỏng và Chất làm đông cứng nhựa epoxy resin do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 11718/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cationic starch - Tinh bột biến tính do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 11720/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu vô cơ, màu vàng, bình 1 lít - 8881810 C Yellow oxide 1L do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 11722/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nhựa epoxy resin dạng lỏng và Chất làm đông cứng nhựa epoxy resin do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 12191/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột màu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 12584/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Bột màu Permanent Yellow GG 02 dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 12773/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu muội carbon do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 12278/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Muội Carbon do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8 Thông báo 4508/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Các bon dạng bột do Tổng cục Hải quan ban hành