Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1358/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 02 tháng 8 năm 2011

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 8 NĂM 2011

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 8 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 8 năm 2011 là 1 USD = 20.610 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 8 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định ./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
- CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

(Kèm theo Thông báo số 1358/TB-KBNN ngày 02 thang 8 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/8/2011 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

957

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

745

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

916

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

29,650

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1,094

ALBANIA

LEK

17

ALL

212

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

7,425

BULGARIA

LEV

19

BGN

15,162

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

286

HUNGARY

FORINT

21

HUF

110

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

746

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

16

RUMANI

LEU

24

RON

7,010

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1,227

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3,202

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

159

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

20,610

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

238

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

4,982

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

33,899

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2,645

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2,774

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

26,000

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9,305

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

266

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

91

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

13

THÁI LAN

BAHT

45

THB

693

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

17,158

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

13,310

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

3,289

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3,837

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,981

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

451

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

22,753

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

21,642

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

17,156

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

6,999

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

289

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

97

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

18

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

17,224

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

15,066

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

451

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,621

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

12

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

45

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

221

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8,258

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

45

MYANMA

KYAT

68

MMK

3,215

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3,462

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

434

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1,215

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

23,081

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

12,223

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

9

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3,061

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,767

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

492

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

6

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

53

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

469

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

188

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

276

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,323

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

18,170

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

118

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

109

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

7,531

PANAMA

BALBOA

93

PAB

20,610

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

716

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,570

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

75,700

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

20

KHỐI CÁC N­ỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NH­ỢNG

100

RCN

20,610

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9,305

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

479

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

20,610

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

54,673

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10,357

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

10,577

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

11

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

6,026

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

241

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

2,961

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

41

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2,647

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

75

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

294

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

135

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

3,095

LESOTHO

RAND

119

ZAR

3,095

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

1,126

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

4,805

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

8,244

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1,212

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

114

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

162,539

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

55

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

179

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

35

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7,719

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

12,544

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7,719

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7,719

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

41,839

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

55

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

11,579

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

29,139

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

141

HAITI

GOURDE

139

HTG

511

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

227

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1,821

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5,661

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

250

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

250

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

739

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7,719

USSR

RUP XO VIET

147

USR

746

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2,625

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

8,590

SAMOA

TALA

150

WST

45,861

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

12

VANUATU

VATU

152

VUV

240

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

12,553

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

53,535

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

3,104

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

12,553

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7,719

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

35,273

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

8

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

277

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

11,704

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2,578

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

25,444

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5,612

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1,358

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

60

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

45

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

23

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1,374

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

741

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

221

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

45

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

18,079

ESTONIA

KROON

174

EEK

1,762

GEORGIA

LARI

175

GEL

12,560

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7,719

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

250

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7,719

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

20,610

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

17

CROATIA

KUNA

181

HRK

3,979

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

101

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6,048

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1,747

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

3,093

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2,357

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

3,093

LESOTHO

LOTI

188

LSL

3,104

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5,496

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1,767

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

466

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

103

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

2,961

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6,342

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

4

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

15,283

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

26,766

BOTSWANA

PULA

200

BWP

134,882

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

33,355

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7,719

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3,246

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

109

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

542

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

47,587

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

13

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

480

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

13

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

461

MALAWI

KWACHA

214

MWK

137