Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1110/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2011

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 7 NĂM 2011

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 7 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 7 năm 2011 là 1 USD = 20.622 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 7 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
- CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông báo số 1110/TB-KBNN ngày 01 thang 7 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/7/2011 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

957

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

729

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

920

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

29,673

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1,091

ALBANIA

LEK

17

ALL

211

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

7,415

BULGARIA

LEV

19

BGN

15,176

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

284

HUNGARY

FORINT

21

HUF

111

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

736

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

16

RUMANI

LEU

24

RON

7,048

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1,219

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3,191

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH  KOREAN WON

27

KPW

159

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

20,622

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

240

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

5,027

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

33,026

HÔNG KÔNG

HONG  KONG DOLLAR

36

HKD

2,650

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2,776

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

24,810

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9,310

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

254

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

91

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

13

THÁI LAN

BAHT

45

THB

669

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16,698

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

13,096

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

3,227

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3,810

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,980

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

451

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

21,843

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

21,077

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16,697

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

6,803

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

289

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

96

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

18

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

17,129

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

15,065

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

451

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,627

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

12

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

45

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

222

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8,263

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

45

MYANMA

KYAT

68

MMK

3,217

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3,455

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

435

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1,216

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

23,095

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

12,551

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

9

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3,063

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,748

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

474

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

5

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

53

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

459

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

188

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

278

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,323

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

16,894

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

118

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

109

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

7,491

PANAMA

BALBOA

93

PAB

20,622

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

713

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,575

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

75,115

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

19

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

20,622

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9,310

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

480

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

20,622

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

54,703

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10,363

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

10,584

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

11

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

6,030

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

242

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

2,963

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

41

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2,650

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

75

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

289

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

133

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

3,021

LESOTHO

RAND

119

ZAR

3,021

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

1,121

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

4,808

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

8,249

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1,219

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

114

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

163,278

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

55

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

179

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

35

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7,724

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

12,902

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7,724

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7,724

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

41,872

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

55

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

11,585

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

29,148

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

141

HAITI

GOURDE

139

HTG

511

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

229

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1,775

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5,664

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

251

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

251

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

750

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7,724

USSR

RUP XO VIET

147

USR

736

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2,627

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

8,597

SAMOA

TALA

150

WST

48,408

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

12

VANUATU

VATU

152

VUV

236

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

12,887

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

53,565

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

3,033

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

12,887

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7,724

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

36,616

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

8

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

266

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

11,710

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2,581

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

25,149

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5,615

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1,348

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

60

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

44

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

23

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1,375

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

777

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

222

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

44

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

16,903

ESTONIA

KROON

174

EEK

1,763

GEORGIA

LARI

175

GEL

12,395

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7,724

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

251

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7,724

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

20,622

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

17

CROATIA

KUNA

181

HRK

4,021

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

101

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6,052

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1,755

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

3,020

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2,359

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

3,020

LESOTHO

LOTI

188

LSL

3,030

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5,499

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1,748

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

458

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

103

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

2,963

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6,345

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

4

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

15,153

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

26,782

BOTSWANA

PULA

200

BWP

135,582

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

35,697

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7,724

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3,248

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

110

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

543

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

48,614

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

13

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

487

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

13

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

456

MALAWI

KWACHA

214

MWK

137