Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 1987/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2009

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2009

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 11 năm 2009, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 11 năm 2009 là 1 USD = 17.002 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 11 năm 2009 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; KHTH. 

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông báo số 1987/TB-KBNN ngày 30/10/2009 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/11/2009 cho đến khi có thông báo mới như sau: 

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

 

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

789.10

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

588.30

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

822.72

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

25,237.77

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

899.81

ALBANIA

LEK

17

ALL

183.71

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

5,971.06

BULGARIA

LEV

19

BGN

12,907.68

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

244.63

HUNGARY

FORINT

21

HUF

93.13

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

583.04

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

11.99

RUMANI

LEU

24

RON

5,866.60

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

961.71

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

2,490.41

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH  KOREAN WON

27

KPW

118.85

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

17,002.00

LÀO

KIP

29

LAK

2.01

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

4.05

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

203.98

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

4,453.12

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

28,165.51

HÔNG KÔNG

HONG  KONG DOLLAR

36

HKD

2,193.92

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2,288.69

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

16,714.51

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

7,675.85

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

186.26

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

74.88

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3.41

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

12.14

THÁI LAN

BAHT

45

THB

508.74

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

12,151.23

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

9,813.56

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2,440.50

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3,018.55

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,391.51

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

372.16

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

15,546.63

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

15,937.38

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

12,185.19

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

4,988.85

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

240.02

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

83.84

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

14.78

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

13,999.18

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

13,174.74

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

372.16

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,221.38

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

8.63

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

38.48

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

201.21

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

6,812.52

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

38.48

MYANMA

KYAT

68

MMK

2,652.42

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3,108.23

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

369.61

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

11.34

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1,349.37

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

19,040.54

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

11,454.56

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

7.75

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

2,524.95

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,304.25

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

358.01

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

3.51

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

44.06

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

364.30

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

148.13

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

247.66

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

1.79

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,091.02

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

0.68

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

12,428.46

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

97.56

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

90.23

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

5,884.06

PANAMA

BALBOA

93

PAB

17,002.00

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

523.94

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,131.91

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1.72

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

59,522.48

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

14.37

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

17,002.00

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

7,675.85

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

357.94

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

17,002.00

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

45,102.93

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

8,543.72

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

8,543.72

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

8.52

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

4,544.77

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

193.69

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

2,439.31

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

29.54

GHANA

CEDI

112

GHC

1.84

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2,047.20

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

65.39

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

230.16

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

112.52

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

4.62

NAM PHI

RAND

118

ZAR

2,199.48

LESOTHO

RAND

119

ZAR

2,199.48

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

833.43

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

7,927.82

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

6,758.30

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

961.71

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

93.67

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

145,814.75

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

3.66

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

46.33

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

136.83

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

30.09

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

6,367.79

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

10,278.08

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

6,367.79

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

6,367.79

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

35,628.67

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

44.16

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

9,551.69

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

24,031.10

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

112.77

HAITI

GOURDE

139

HTG

427.72

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

226.39

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1,542.83

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

4,669.72

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

213.00

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

213.00

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

562.98

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

6,367.79

USSR

RUP XO VIET

147

USR

583.04

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2,221.38

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7,319.93

SAMOA

TALA

150

WST

43,472.26

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

11.31

VANUATU

VATU

152

VUV

178.69

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

10,271.87

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

44,165.63

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

2,202.90

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

10,271.87

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

6,367.79

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

32,434.19

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

9.04

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

215.22

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

10,367.07

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2,081.03

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

21,252.50

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

4,629.17

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1,347.23

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

50.87

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

32.01

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

19.86

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1,133.47

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

661.56

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

201.21

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

32.01

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

12,428.46

ESTONIA

KROON

174

EEK

1,612.37

GEORGIA

LARI

175

GEL

10,163.19

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

6,367.79

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

213.00

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

6,367.79

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

17,173.74

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

14.03

CROATIA

KUNA

181

HRK

3,498.64

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

83.55

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

4,989.29

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1,637.64

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

2,212.79

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

1,944.75

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

2,212.79

LESOTHO

LOTI

188

LSL

2,202.33

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1.20

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1.10

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

4,533.87

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1,304.25

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

360.21

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

85.00

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

2,439.31

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6,273.80

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

6.20

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

13,021.87

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

21,186.29

BOTSWANA

PULA

200

BWP

115,189.70

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

0.68

TONGA

PAANGA

202

TOP

32,176.38

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

6,367.79

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

2,711.64

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

90.31

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

472.93

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

1.79

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

45,951.35

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

12.88

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

238.86

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

12.88

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

390.85

MALAWI

KWACHA

214

MWK

121.05