Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 2209/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2009

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 12 NĂM 2009

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 12 năm 2009, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 12 năm 2009 là 1 USD = 17.171 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 12 năm 2009 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định ./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Đại Trí

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông báo số 2209/TB-KBNN ngày 30/11/2009 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/12/2009 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

 

 

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

797

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

608

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

860

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

25,077

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

909

ALBANIA

LEK

17

ALL

187

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

5,929

BULGARIA

LEV

19

BGN

12,826

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

242

HUNGARY

FORINT

21

HUF

93

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

572

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

12

RUMANI

LEU

24

RON

5,984

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

995

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

2,515

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

120

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

17,171

LÀO

KIP

29

LAK

2

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

4

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

206

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

4,470

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

27,575

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2,216

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2,311

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

16,613

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

7,752

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

191

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

76

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

12

THÁI LAN

BAHT

45

THB

513

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

12,150

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

9,609

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2,451

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2,942

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,370

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

376

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

15,399

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

16,018

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

12,359

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5,066

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

243

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

85

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

15

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

14,277

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

13,332

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

376

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,244

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

9

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

39

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

202

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

6,880

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

39

MYANMA

KYAT

68

MMK

2,679

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3,152

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

373

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

11

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1,360

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

19,230

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

11,155

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

8

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

2,550

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,313

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

364

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

44

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

366

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

150

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

250

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,102

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

12,111

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

106

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

91

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

5,933

PANAMA

BALBOA

93

PAB

17,171

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

531

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,153

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

60,228

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

15

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

17,171

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

7,735

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

361

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

17,171

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

45,551

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

8,629

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

8,806

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

9

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

4,574

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

195

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

2,464

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

30

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2,064

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

66

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

227

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

114

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

2,328

LESOTHO

RAND

119

ZAR

2,328

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

804

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

8,007

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

6,825

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

995

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

95

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

147,138

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

47

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

139

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

30

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

6,407

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

10,772

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

6,407

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

6,407

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

35,485

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

45

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

9,647

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

24,287

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

114

HAITI

GOURDE

139

HTG

432

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

230

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1,500

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

4,716

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

211

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

211

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

569

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

6,407

USSR

RUP XO VIET

147

USR

572

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2,218

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7,264

SAMOA

TALA

150

WST

45,643

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

11

VANUATU

VATU

152

VUV

175

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

10,690

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

44,606

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

2,327

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

10,690

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

6,407

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

33,669

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

9

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

217

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

9,812

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2,094

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

21,199

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

4,675

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1,360

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

51

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

31

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

21

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1,145

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

669

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

221

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

31

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

12,348

ESTONIA

KROON

174

EEK

1,602

GEORGIA

LARI

175

GEL

10,270

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

6,407

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

211

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

6,407

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

17,344

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

14

CROATIA

KUNA

181

HRK

3,446

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

84

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

5,039

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1,719

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

2,329

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

1,964

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

2,329

LESOTHO

LOTI

188

LSL

2,327

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

4,579

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1,272

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

357

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

86

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

2,464

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6,336

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

6

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

12,863

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

21,362

BOTSWANA

PULA

200

BWP

112,745

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

33,232

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

6,407

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

2,747

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

91

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

477

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

47,434

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

13

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

420

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

13

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

396

MALAWI

KWACHA

214

MWK

123