Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 227/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2010

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 02 NĂM 2010

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 02 năm 2010, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 02 năm 2010 là 1 USD = 17.941 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 02 năm 2010 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định ./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; KHTH.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông báo số 227/TB-KBNN ngày 29/1/2010 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/02/2010 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

 

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

 833

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

 608

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

 858

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

 -

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

 25.178

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

 -

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

 950

ALBANIA

LEK

17

ALL

 182

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

 6.203

BULGARIA

LEV

19

BGN

 12.874

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

 254

HUNGARY

FORINT

21

HUF

 93

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

 592

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

 12

RUMANI

LEU

24

RON

 6.117

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

 964

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

 2.628

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

 13.801

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

 17.941

LÀO

KIP

29

LAK

 2

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

 4

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

 212

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

 4.703

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

 29.176

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

 2.309

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

 2.415

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

 17.113

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

 8.100

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

 199

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

 79

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

 4

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

 12

THÁI LAN

BAHT

45

THB

 543

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

 12.810

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

 9.666

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

 2.470

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

 3.077

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

 3.383

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

 393

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

 16.208

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

 16.972

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

 12.811

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

 5.274

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

 253

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

 88

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

 16

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

 14.510

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

 13.333

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

 393

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

 2.238

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

 9

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

 38

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

 200

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

 7.189

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

 39

MYANMA

KYAT

68

MMK

 2.799

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

 3.285

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

 393

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

 12

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

 1.412

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

 20.092

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

 12.031

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

 8

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

 2.664

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

 1.392

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

 385

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

 4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

 46

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

 388

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

 157

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

 259

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

 2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

 1.151

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

 -

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

 1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

 12.770

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

 114

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

 95

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

 6.271

PANAMA

BALBOA

93

PAB

 17.941

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

 561

MA CAO

PATACA

95

MOP

 2.242

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

 2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

 62.534

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

 16

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

 17.941

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

 8.100

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

 396

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

 17.941

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

 47.595

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

 9.016

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

 9.201

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

 9

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

 4.814

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

 201

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

 2.574

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

 32

GHANA

CEDI

112

GHC

 2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

 2.146

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

 69

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

 244

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

 119

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

 5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

 2.374

LESOTHO

RAND

119

ZAR

 2.374

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

 925

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

 4.183

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

 7.132

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

 964

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

 99

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

 148.888

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

 4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

 48

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

 140

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

 31

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

 6.719

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

 11.085

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

 6.719

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

 6.719

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

 35.590

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

 48

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

 10.079

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

 25.358

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

 121

HAITI

GOURDE

139

HTG

 451

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

 237

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

 1.424

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

 4.928

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

 212

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

 212

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

 606

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

 6.719

USSR

RUP XO VIET

147

USR

 592

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

 2.238

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

 7.293

SAMOA

TALA

150

WST

 46.721

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

 12

VANUATU

VATU

152

VUV

 188

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

 11.075

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

 46.606

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

 2.373

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

 11.075

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

 6.719

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

 35.000

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

 9

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

 243

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

 10.194

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

 2.234

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

 21.879

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

 4.887

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

 1.422

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

 51

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

 34

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

 20

ERITREA

NAKFA

169

ERN

 1.196

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

 695

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

 200

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

 34

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

 12.770

ESTONIA

KROON

174

EEK

 1.609

GEORGIA

LARI

175

GEL

 10.317

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

 6.719

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

 212

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

 6.719

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

 18.122

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

 15

CROATIA

KUNA

181

HRK

 3.442

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

 88

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

 5.265

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

 1.617

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

 2.381

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

 2.052

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

 2.381

LESOTHO

LOTI

188

LSL

 2.373

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

 1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

 1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

 4.785

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

 1.392

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

 387

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

 90

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

 2.574

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

 6.620

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

 6

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

 13.071

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

 22.421

BOTSWANA

PULA

200

BWP

 122.048

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

 1

TONGA

PAANGA

202

TOP

 34.489

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

 6.719

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

 2.834

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

 95

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

 499

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

 2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

 48.203

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

 13

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

 252

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

 13

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

 406

MALAWI

KWACHA

214

MWK

 125