Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 2429/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2009

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01 NĂM 2010

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 01 năm 2010, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 01 năm 2010 là 1 USD = 17.942 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 01 năm 2010 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; KHTH.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Đại Trí

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông báo số 2429 /TB-KBNN ngày 31/12/2009 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/01/2010 cho đến khi có thông báo mới như sau: 

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

833

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

595

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

861

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

25,679

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

950

ALBANIA

LEK

17

ALL

186

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6,232

BULGARIA

LEV

19

BGN

13,133

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

260

HUNGARY

FORINT

21

HUF

94

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

594

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

13

RUMANI

LEU

24

RON

6,098

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

973

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

2,628

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

125

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

17,942

LÀO

KIP

29

LAK

2

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

4

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

213

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

4,694

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

28,501

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2,314

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2,415

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

17,272

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

8,100

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

195

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

79

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

4

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

12

THÁI LAN

BAHT

45

THB

538

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

12,786

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

10,309

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2,487

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3,081

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,451

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

393

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

15,985

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

17,143

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

12,760

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5,229

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

254

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

88

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

16

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

14,589

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

13,565

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

393

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,273

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

9

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

39

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

203

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

7,189

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

39

MYANMA

KYAT

68

MMK

2,799

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3,269

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

394

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

12

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1,416

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

20,093

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

11,886

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

8

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

2,665

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,380

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

386

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

46

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

386

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

157

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

260

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,151

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

12,827

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

104

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

95

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6,219

PANAMA

BALBOA

93

PAB

17,942

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

556

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,248

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

62,625

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

15

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

17,942

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

8,100

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

394

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

17,942

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

47,594

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

9,016

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

9,016

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

9

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

4,723

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

204

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

2,574

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

32

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2,157

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

69

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

244

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

120

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

2,431

LESOTHO

RAND

119

ZAR

2,431

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

927

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

8,366

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

7,132

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

973

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

99

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

149,020

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

51

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

142

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

32

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

6,901

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

11,274

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

6,901

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

6,901

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

36,261

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

48

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

10,080

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

25,378

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

121

HAITI

GOURDE

139

HTG

451

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

237

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1,459

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

4,927

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

216

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

216

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

602

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

6,901

USSR

RUP XO VIET

147

USR

594

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2,273

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7,440

SAMOA

TALA

150

WST

46,207

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

12

VANUATU

VATU

152

VUV

187

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

11,273

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

46,611

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

2,423

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

11,273

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

6,901

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

35,215

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

9

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

243

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

10,194

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2,246

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

21,880

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

4,889

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1,423

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

52

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

35

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

20

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1,196

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

697

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

203

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

35

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

12,827

ESTONIA

KROON

174

EEK

1,647

GEORGIA

LARI

175

GEL

10,686

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

6,901

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

216

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

6,901

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

18,123

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

15

CROATIA

KUNA

181

HRK

3,517

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

88

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

5,265

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1,669

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

2,433

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2,052

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

2,433

LESOTHO

LOTI

188

LSL

2,423

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

4,782

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1,380

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

384

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

90

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

2,574

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6,621

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

6

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

13,407

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

22,358

BOTSWANA

PULA

200

BWP

119,853

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

34,254

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

6,901

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

2,839

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

95

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

498

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

48,955

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

13

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

252

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

13

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

407

MALAWI

KWACHA

214

MWK

125