Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2295/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2011

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 12 NĂM 2011

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 12 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 12 năm 2011 là 1 USD = 20.803 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 12 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

(Kèm theo Thông báo số 2295/TB-KBNN ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/12/2011 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

966

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

792

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

909

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

27,699

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1,100

ALBANIA

LEK

17

ALL

199

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6,125

BULGARIA

LEV

19

BGN

14,166

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

293

HUNGARY

FORINT

21

HUF

90

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

663

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

16

RUMANI

LEU

24

RON

6,372

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1,082

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3,262

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

160

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

20,803

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

236

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

4,886

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

32,326

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2,669

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2,800

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22,543

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9,392

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

267

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

92

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

13

THÁI LAN

BAHT

45

THB

665

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

15,999

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

11,221

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

3,002

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3,531

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,725

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

455

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

20,672

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

20,100

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

15,997

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

6,538

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

282

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

97

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

18

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

17,024

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

14,173

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

455

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,484

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

11

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

42

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

225

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8,336

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

42

MYANMA

KYAT

68

MMK

3,245

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3,466

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

416

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1,212

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

23,297

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

11,190

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

9

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3,089

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,485

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

477

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

5

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

54

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

399

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

183

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

271

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,335

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15,715

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

119

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

110

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

7,685

PANAMA

BALBOA

93

PAB

20,803

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

685

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,595

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

75,128

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

18

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

20,803

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9,392

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

485

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

20,803

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

55,188

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10,454

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

10,668

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

10

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

5,489

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

242

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

3,033

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

42

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2,658

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

74

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

251

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

130

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

2,485

LESOTHO

RAND

119

ZAR

2,485

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

1,048

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

4,849

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

8,321

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1,082

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

115

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

157,122

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

55

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

174

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

35

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7,791

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

13,393

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7,791

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7,791

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

39,753

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

54

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

11,687

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

29,383

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

141

HAITI

GOURDE

139

HTG

516

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

232

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1,763

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5,714

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

234

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

234

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

712

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7,791

USSR

RUP XO VIET

147

USR

663

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2,484

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

8,024

SAMOA

TALA

150

WST

50,838

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

12

VANUATU

VATU

152

VUV

224

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

13,404

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

54,745

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

2,491

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

13,404

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7,791

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

38,588

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

8

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

259

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

11,813

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2,594

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

25,370

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5,664

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1,364

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

56

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

40

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

23

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1,387

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

729

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

225

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

39

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

15,880

ESTONIA

KROON

174

EEK

1,778

GEORGIA

LARI

175

GEL

12,609

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7,791

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

234

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7,791

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

20,803

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

17

CROATIA

KUNA

181

HRK

3,697

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

104

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6,105

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1,636

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

2,484

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2,380

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

2,484

LESOTHO

LOTI

188

LSL

2,491

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5,547

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1,485

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

400

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

104

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

3,033

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6,401

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

2

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

14,423

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

26,501

BOTSWANA

PULA

200

BWP

157,957

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

37,069

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7,791

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3,276

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

111

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

541

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

46,332

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

12

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

455

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

12

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

444

MALAWI

KWACHA

214

MWK

128