Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 244/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2015

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 02 NĂM 2015

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 02 năm 2015, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 02 năm 2015 là 1 USD = 21.417 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 02 năm 2015 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân

 

(Kèm theo Thông báo số 244/TB-KBNN ngày 30/1/ 2014 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/02/2015 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

 

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

994

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

645

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

819

NAM T­

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

24.253

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1.020

ALBANIA

LEK

17

ALL

174

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

5.762

BULGARIA

LEV

19

BGN

12.401

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

255

HUNGARY

FORINT

21

HUF

78

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

311

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

11

RUMANI

LEU

24

RON

5.464

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

874

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.426

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

165

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

21.417

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

212

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

2.482

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

32.278

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.763

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.883

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

23.272

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9.669

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

181

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

94

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

30

THÁI LAN

BAHT

45

THB

655

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

15.852

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

8.229

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.590

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.735

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.259

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

469

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

16.677

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

16.965

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

15.850

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.913

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

232

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

100

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

18

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

15.785

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

11.090

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

469

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.240

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

9

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

37

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

207

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.582

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

37

MYANMA

KYAT

68

MMK

21

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

2.822

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

113

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1.062

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

23.985

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

8.868

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.181

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.449

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

486

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

55

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

347

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

162

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

277

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.374

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15.587

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

121

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

114

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

7.038

PANAMA

BALBOA

93

PAB

21.417

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

680

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.684

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

72.674

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

20

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

21.417

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9.669

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

376

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

21.417

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

56.806

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10.727

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

10.762

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

8

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

5.452

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

185

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

3.122

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

40

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2.799

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

71

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

217

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

113

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

1.855

LESOTHO

RAND

119

ZAR

1.855

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

882

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

3.408

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

53.879

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

874

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

118

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

168.638

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

57

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

161

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

31

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7.962

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

14.238

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7.962

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7.962

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

42.176

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

45

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

12.032

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

30.229

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

116

HAITI

GOURDE

139

HTG

466

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

234

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.201

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5.882

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

204

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

204

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

659

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7.962

USSR

RUP XO VIET

147

USR

311

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.240

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7.505

SAMOA

TALA

150

WST

55.099

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

9

VANUATU

VATU

152

VUV

208

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

14.235

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

55.629

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

1.859

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

14.235

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7.962

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

44.305

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

8

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

223

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

12.238

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

1.350

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

26.118

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5.831

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1.403

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

49

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

34

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

24

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1.428

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

504

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

207

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

34

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

15.587

ESTONIA

KROON

174

EEK

1.831

GEORGIA

LARI

175

GEL

10.460

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7.962

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

204

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7.962

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

21.417

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

14

CROATIA

KUNA

181

HRK

3.152

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

105

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6.285

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1.573

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

1.855

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.450

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

1.855

LESOTHO

LOTI

188

LSL

1.858

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

2

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5.700

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1.449

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

346

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

107

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

3.122

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6.590

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

1

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

12.506

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

27.304

BOTSWANA

PULA

200

BWP

206.131

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

43.762

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7.962

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3.389

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

114

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

480

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

57.112

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

12

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

395

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

12

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

358

MALAWI

KWACHA

214

MWK

49