Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3479/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01 NĂM 2015

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 01 năm 2015, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 01 năm 2015 là 1 USD = 21.246 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 01 năm 2015 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Quang Vinh

 

(Kèm theo Thông báo số 3479 /TB-KBNN ngày 31/ 12 / 2014 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/01/2015 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

986

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

636

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

813

NAM T­

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

25.837

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1.011

ALBANIA

LEK

17

ALL

185

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6.045

BULGARIA

LEV

19

BGN

13.208

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

259

HUNGARY

FORINT

21

HUF

82

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

384

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

11

RUMANI

LEU

24

RON

5.766

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

935

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.424

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

163

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

21.246

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

211

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

2.538

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

33.067

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.739

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.860

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

21.495

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9.592

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

178

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

94

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

30

THÁI LAN

BAHT

45

THB

646

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16.083

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

7.996

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.744

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.863

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.470

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

465

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

17.428

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

18.331

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16.086

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

6.081

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

242

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

99

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

17.779

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

11.431

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

465

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.357

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

9

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

39

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

207

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.513

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

39

MYANMA

KYAT

68

MMK

21

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

2.971

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

119

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1.057

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

23.793

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

9.140

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.155

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.442

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

475

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

5

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

55

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

335

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

162

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

273

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.363

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

16.657

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

120

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

113

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

7.110

PANAMA

BALBOA

93

PAB

21.246

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

673

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.661

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

72.728

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

19

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

21.246

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9.592

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

369

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

21.246

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

56.355

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10.642

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

10.676

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

8

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

5.459

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

186

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

3.097

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

40

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2.797

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

74

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

211

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

115

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

1.839

LESOTHO

RAND

119

ZAR

1.839

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

887

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

3.381

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

53.449

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

935

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

117

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

165.339

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

56

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

168

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

31

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7.898

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

13.660

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7.898

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7.898

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

41.839

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

45

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

11.936

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

30.030

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

117

HAITI

GOURDE

139

HTG

462

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

235

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.366

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5.834

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

218

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

218

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

678

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7.898

USSR

RUP XO VIET

147

USR

384

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.357

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7.487

SAMOA

TALA

150

WST

53.128

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

9

VANUATU

VATU

152

VUV

213

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

13.657

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

55.184

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

1.842

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

13.657

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7.898

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

42.509

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

8

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

238

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

12.141

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

1.347

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

25.910

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5.784

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1.391

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

53

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

35

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

23

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1.416

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

500

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

207

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

35

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

16.657

ESTONIA

KROON

174

EEK

1.816

GEORGIA

LARI

175

GEL

11.560

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7.898

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

218

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7.898

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

21.246

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

14

CROATIA

KUNA

181

HRK

3.375

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

105

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6.235

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1.637

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

1.836

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.431

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

1.836

LESOTHO

LOTI

188

LSL

1.842

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5.662

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1.442

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

335

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

106

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

3.097

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6.537

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

2

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

13.402

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

27.228

BOTSWANA

PULA

200

BWP

202.150

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

43.043

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7.898

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3.351

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

113

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

480

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

56.206

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

12

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

421

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

12

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

361

MALAWI

KWACHA

214

MWK

47