BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2670/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 482/TB-PTPLHCM ngày 13/03/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Axit sulphuric 98% min (H2SO4) - Sulphuric Acid 98PCT MIN. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu - Thương mại - Sản xuất - Hóa chất Đắc Trường Phát; Đ/c: 1229C Quốc lộ 1A, phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. HCM; MST: 0304188681. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10027473865/A11 ngày 17/01/2015 tại Chi cục HQ Long Thành (Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai). | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Axit sulphuric dạng lỏng, nồng độ » 99%. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Sulfuric Acid 98% min. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Axit sulphuric dạng lỏng, nồng độ » 99%. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không rõ thông tin. | Nhà sản xuất: Hanwha Corporation, Korea. |
thuộc mã số 2807.00.00 “Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum)” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 1898/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Axit stearic công nghiệp do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 14967/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Axit stearic SA 301 - Hóa chất ngành cao su do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 13512/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Axit béo monocarboxylic công nghiệp xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 13512/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Axit béo monocarboxylic công nghiệp xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 14967/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Axit stearic SA 301 - Hóa chất ngành cao su do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 1898/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Axit stearic công nghiệp do Tổng cục Hải quan ban hành