Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2851/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2014

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2014

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 11 năm 2014, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 11 năm 2014 là 1 USD = 21.246 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 11 năm 2014 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Đại Trí

 

(Kèm theo Thông báo số 2851/TB-KBNN ngày 31/10/2014 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/11/2014 cho đến khi có thông báo mới như sau: 

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

 -

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

 986

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

 693

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

 809

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

 -

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

 26.894

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

 -

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

 1.000

ALBANIA

LEK

17

ALL

 193

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

 6.342

BULGARIA

LEV

19

BGN

 13.707

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

 253

HUNGARY

FORINT

21

HUF

 87

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

 511

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

 11

RUMANI

LEU

24

RON

 6.053

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

 967

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

 3.477

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

 163

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

 21.246

LÀO

KIP

29

LAK

 3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

 5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

 207

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

 2.500

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

 33.724

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

 2.738

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

 2.860

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

 22.131

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

 9.592

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

 194

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

 94

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

 3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

 27

THÁI LAN

BAHT

45

THB

 654

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

 16.598

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

 8.853

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

 2.891

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

 3.166

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

 3.595

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

 465

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

 18.802

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

 18.970

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

 16.598

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

 6.477

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

 254

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

 99

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

 18

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

 17.705

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

 11.738

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

 465

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

 2.423

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

 10

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

 41

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

 214

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

 8.498

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

 41

MYANMA

KYAT

68

MMK

 21

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

 2.971

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

 129

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

 14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

 1.065

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

 23.872

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

 9.657

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

 10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

 3.157

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

 1.582

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

 474

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

 5

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

 55

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

 347

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

 162

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

 275

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

 2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

 1.364

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

 -

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

 1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

 16.598

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

 120

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

 113

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

 7.276

PANAMA

BALBOA

93

PAB

 21.246

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

 700

MA CAO

PATACA

95

MOP

 2.663

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

 1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

 73.262

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

 20

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

 21.246

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

 9.592

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

 372

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

 21.246

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

 56.355

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

 10.623

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

 10.676

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

 8

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

 5.651

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

 189

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

 3.097

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

 40

GHANA

CEDI

112

GHC

 2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

 2.792

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

 74

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

 216

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

 129

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

 5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

 1.953

LESOTHO

RAND

119

ZAR

 1.953

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

 894

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

 3.381

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

 53.449

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

 967

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

 117

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

 151.757

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

 4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

 56

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

 175

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

 31

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

 7.987

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

 13.279

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

 7.987

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

 7.987

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

 41.839

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

 52

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

 11.936

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

 29.924

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

 117

HAITI

GOURDE

139

HTG

 481

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

 238

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

 1.454

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

 5.836

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

 226

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

 226

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

 678

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

 7.987

USSR

RUP XO VIET

147

USR

 511

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

 2.423

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

 7.754

SAMOA

TALA

150

WST

 51.820

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

 9

VANUATU

VATU

152

VUV

 219

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

 13.279

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

 55.911

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

 1.955

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

 13.279

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

 7.987

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

 40.858

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

 8

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO

160

CVE

 246

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

 12.141

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

 1.641

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

 25.910

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

 5.789

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

 1.390

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

 54

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

 37

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

 23

ERITREA

NAKFA

169

ERN

 1.416

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

 499

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

 214

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

 37

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

 16.598

ESTONIA

KROON

174

EEK

 1.816

GEORGIA

LARI

175

GEL

 12.141

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

 7.987

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

 226

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

 7.987

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

 21.246

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

 14

CROATIA

KUNA

181

HRK

 3.494

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

 105

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

 6.235

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

 1.525

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

 1.953

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

 2.431

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

 1.953

LESOTHO

LOTI

188

LSL

 1.955

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

 1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

 1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

 5.665

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

 1.582

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

 346

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

 106

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

 3.097

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

 6.537

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

 2

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

 13.886

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

 27.155

BOTSWANA

PULA

200

BWP

 193.145

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

 1

TONGA

PAANGA

202

TOP

 41.659

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

 7.987

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

 3.372

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

 113

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

 484

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

 2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

 55.911

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

 12

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

 435

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

 12

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

 368

MALAWI

KWACHA

214

MWK

 47