Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1576/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2014

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 7 NĂM 2014

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 7 năm 2014, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 7 năm 2014 là 1 USD = 21.120 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 7 năm 2014 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân

 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 7 NĂM 2014
(Kèm theo Thông báo số 1576/TB-KBNN ngày 01/7/2014 của Kho bạc Nhà nước)

STT

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

 

-

1

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

980

2

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

675

3

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

822

4

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

5

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

28.932

6

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

7

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1.007

8

ALBANIA

LEK

17

ALL

206

9

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6.945

10

BULGARIA

LEV

19

BGN

14.769

11

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

235

12

HUNGARY

FORINT

21

HUF

93

13

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE (NEW)

22

RUB

627

14

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

12

15

RUMANI

LEU

24

RON

6.579

16

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1.051

17

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.401

18

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

162

19

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

21.120

20

LÀO

KIP

29

LAK

3

21

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

22

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

214

23

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

2.598

24

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

35.797

25

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.725

26

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.843

27

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

23.730

28

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9.535

29

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

209

30

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

93

31

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

32

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

23

33

THÁI LAN

BAHT

45

THB

651

34

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16.839

35

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

9.644

36

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

3.134

37

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3.445

38

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.868

39

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

462

40

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

19.925

41

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

19.738

42

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16.833

43

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

6.579

44

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

267

45

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

98

46

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

18

47

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

17.600

48

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

12.571

49

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

462

50

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.566

51

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

11

52

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

44

53

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

217

54

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.448

55

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

44

56

MYANMA

KYAT

68

MMK

22

57

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

2.954

58

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

141

59

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

14

60

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1.083

61

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

23.730

62

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

9.962

63

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

64

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.138

65

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.630

66

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

484

67

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

5

68

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

55

69

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

352

70

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

162

71

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

272

72

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

73

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.355

74

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

75

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

76

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

18.526

77

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

120

78

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

112

79

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

7.570

80

PANAMA

BALBOA

93

PAB

21.120

81

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

707

82

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.647

83

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

84

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

74.933

85

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

21

86

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

21.120

87

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9.535

88

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

371

89

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

21.120

90

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

56.021

91

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10.560

92

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

10.613

93

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

9

94

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

6.175

95

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

189

96

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

3.079

97

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

39

98

GHANA

CEDI

112

GHC

2

99

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2.716

100

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

73

101

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

221

102

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

130

103

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

104

NAM PHI

RAND

118

ZAR

1.996

105

LESOTHO

RAND

119

ZAR

1.996

106

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

926

107

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

3.361

108

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

53.132

109

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1.051

110

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

116

111

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

150.857

112

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

113

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

56

114

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

187

115

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

31

116

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7.822

117

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

12.424

118

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7.822

119

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7.822

120

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

41.591

121

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

52

122

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

11.865

123

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

29.822

124

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

115

125

HAITI

GOURDE

139

HTG

478

126

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

241

127

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.511

128

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5.802

129

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

243

130

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

243

131

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

699

132

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7.822

133

USSR

RUP XO VIET

147

USR

627

134

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.566

135

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

8.348

136

SAMOA

TALA

150

WST

49.624

137

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

9

138

VANUATU

VATU

152

VUV

229

139

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

12.424

140

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

54.859

141

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

2.002

142

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

12.424

143

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7.822

144

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

39.111

145

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

8

146

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

265

147

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

12.138

148

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

1.802

149

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

25.756

150

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5.750

151

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1.389

152

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

59

153

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

38

154

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

23

155

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1.408

156

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

537

157

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

217

158

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

38

159

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

18.526

160

ESTONIA

KROON

174

EEK

1.806

161

GEORGIA

LARI

175

GEL

11.969

162

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7.822

163

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

243

164

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7.822

165

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

21.120

166

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

14

167

CROATIA

KUNA

181

HRK

3.805

168

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

104

169

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6.198

170

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1.760

171

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

1.996

172

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.416

173

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

1.996

174

LESOTHO

LOTI

188

LSL

2.000

175

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

176

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

177

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5.631

178

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1.630

179

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

352

180

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

106

181

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

3.079

182

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6.498

183

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

2

184

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

14.979

185

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

26.994

186

BOTSWANA

PULA

200

BWP

183.333

187

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE (UVC)

201

ECV

1

188

TONGA

PAANGA

202

TOP

39.111

189

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7.822

190

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3.295

191

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

112

192

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

486

193

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

194

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

51.512

195

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

13

196

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

467

197

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

13

198

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

406

199

MALAWI

KWACHA

214

MWK

56