BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5734/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh Hải Phòng tại thông báo số 124/TB1-CNHP ngày 25/05/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Green speckles (Sodium sulfate) phụ gia trong ngành công nghiệp sản xuất bột giặt. (Mục 2 tại TKHQ). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Toyota Tsusho Việt Nam; Địa chỉ: Tầng 7, tòa nhà Mặt trời Sông Hồng, 23 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội. MST: 0103171663. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10038949256/A12 ngày 06/05/2015 đăng ký tại: Chi cục HQ QL Hàng Đầu tư gia công. (Cục HQ TP. Hải Phòng). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm hóa học có thành phần chính là natri sulphat, natri cacboxy methyl xenlulo, chất màu hữu cơ và phụ gia, dạng hạt, dùng trong công nghiệp sản xuất bột giặt. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm hóa học có thành phần chính là natri sulphat, natri cacboxy methyl xenlulo, chất màu hữu cơ và phụ gia, dạng hạt, dùng trong công nghiệp sản xuất bột giặt. thuộc nhóm 38.24 “Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”; phân nhóm 3824.90 “- Loại khác”; mã số 3824.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 5854/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu polyol nguyên liệu sản xuất dùng trong xây dựng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 5855/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu - nguyên liệu sản xuất dùng trong xây dựng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 5856/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm phủ bề mặt dùng trong sản xuất sàn công nghiệp do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 6 Luật Hải quan 2014
- 7 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Thông báo 5854/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu polyol nguyên liệu sản xuất dùng trong xây dựng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 5855/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu - nguyên liệu sản xuất dùng trong xây dựng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 5856/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm phủ bề mặt dùng trong sản xuất sàn công nghiệp do Tổng cục Hải quan ban hành