UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 718/TB-KH&ĐT | Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2013 |
THÔNG BÁO
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐTNN VI PHẠM PHÁP LUẬT, ĐÃ TẠM NGỪNG VÀ CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT.
Căn cứ Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Chỉ thị số 617/CT-TTg ngày 19/9/2011 của Chính phủ về việc tăng cường thực hiện và chấn chỉnh công tác quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp và Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ kết quả kiểm tra liên ngành về hoạt động của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn Hà Nội và trên cơ sở chức năng quản lý Nhà nước về đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội thông báo Danh sách (kèm theo) các doanh nghiệp có hành vi vi phạm về Đầu tư, Đăng ký kinh doanh, thuế và pháp luật có liên quan (không đăng ký mã số thuế, không thực hiện kê khai thuế, không hoạt động tại trụ sở đăng ký, không báo cáo về hoạt động đầu tư kinh doanh theo quy định) thuộc các trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội yêu cầu Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, Nhà đầu tư/Người tham gia góp vốn thành lập doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư tại danh sách nêu trên đến trụ sở của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội (số 16 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội) để giải trình báo cáo theo quy định. Mọi thông tin phản hồi đề nghị liên hệ với Phòng Đầu tư nước ngoài-Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội (Điện thoại: 38260257 - Email: fdihanoi@gmail.com.vn).
Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày Thông báo được đăng tải trên số báo đầu tiên và tại Website của Sở KH&ĐT, nếu Người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp, Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội sẽ báo cáo UBND thành phố Hà Nội xem xét Quyết định việc chấm dứt hoạt động dự án đầu tư, thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định hiện hành.
Sau 06 tháng, kể từ ngày quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội không nhận được hồ sơ giải thể doanh nghiệp, thì doanh nghiệp coi như đã được giải thể và cơ quan đăng ký kinh doanh/đăng ký đầu tư xóa tên doanh nghiệp trong Sổ đăng ký doanh nghiệp.
Thông báo này thay cho văn bản của cơ quan đăng ký kinh doanh/đăng ký đầu tư được quy định tại Khoản 4, Điều 60 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp.
Thực hiện theo lĩnh vực quản lý được giao, Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội xin cung cấp thông tin để các cơ quan hữu quan trong và ngoài Thành phố biết để phối hợp hoặc có thông tin phản hồi lại Sở KH&ĐT để xử lý; đồng thời thông báo để các tổ chức, cá nhân liên quan và doanh nghiệp nêu tại danh sách nêu trên biết để thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP FDI BỎ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH THEO THÔNG BÁO CỦA CỤC THUẾ
(Kèm theo Thông báo số 718/TB-KHĐT ngày 04/10/2013 của Sở KH&ĐT)
TT | Tên DN | Địa chỉ | Số GCNĐT/Ngày cấp | Số /Ngày TB | Người đại diện theo pháp luật của DN |
1 | Công ty TNHH công nghệ Infranet | A6 Mỹ Đình-Sông Đà, xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, Hà Nội | 01104000920 ngày 19/7/2010 | 7171TB/CT-KT1 ngày 19/3/2013 | Choi Seung Kil- Quốc tịch Hàn Quốc |
2 | Công ty TNHH Indochine Natural | số 30 Quán Sứ (cổng sau), phường Hàng Bông, Hoàn Kiếm | 011023000052 ngày 27/12/2006 | 8249TB/CT-KT1 ngày 27/3/2013 | Micheal Jonathan Thair- quốc tịch Australia |
4 | Chi nhánh Công ty TNHH Acacia I.T Việt Nam | số 318 Lạc Long Quân, phường Xuân La, quận Tây Hồ |
| 6648/CT-KK&KTT ngày 13/3/2013 |
|
5 | Công ty TNHH Jang&Kim | số 145 Hàng Bông, phường Hàng Bông, q Hoàn Kiếm, Hà Nội | 011023000111 ngày 17/3/2008 | 8250TB/CT-KT1 ngày 27/3/2013 | Kim Byung Moo- quốc tịch Hàn quốc |
8 | Công ty TNHH Iwa Direct | Tầng 5, tòa nhà Press Club, số 59A Lý Thái Tổ, phường Tràng Tiền, q Hoàn Kiếm | 011043000403 ngày 17/7/2008 | 3589TB/CT-KT1 ngày 01/02/2013 | Itty Varugis- quốc tịch |
9 | Công ty TNHH SH | Số 29, ngõ 104, phố Trung Liệt, Trung Liệt | 011023000809 ngày 12/4/2010 | 3425TB/CT-KT1 ngày 31/01/2013 | Baek Hyeonok- Hàn Quốc |
10 | Công ty TNHH Hồng Hoa Trường Lạc | 26/203 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy. ĐT: 37912389 (Giang KT -----) | 280/GP-HN ngày 28/4/2005 | 3546TB/CT-KT1 ngày 01/02/2013 |
|
11 | Công ty TNHH Dong-Am E&C Việt Nam | Số nhà 41, ngõ 47 đường Nguyễn Khả Trạc, phường Mai Dịch | 011043001080 ngày 11/01/2011 | 3429TB/CT-KT1 ngày 31/01/2013 | Choi Dae Soo - Hàn Quốc |
12 | Chi nhánh Montpelier & Young, P.A Việt nam | số 22 lô 2A KĐT Trung Yên, P Yên Hòa, q Cầu Giấy | số 25/TP/KHĐT ngày 24/9/2008 | 3428TB/CT-KT1 ngày 31/01/2013 |
|
13 | Công ty TNHH GEM & CO Việt Nam | P 403, tòa nhà CT6, Khu chung cư Mỹ Đình, xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm | 011043000283 ngày 18/1/2008 | 3426TB/CT-KT1 ngày 31/01/2013 |
|
14 | Công ty TNHH Liên doanh Kova Everpaint Việt Nam | Lô 12-13, Khu liên cơ xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm | 011022000854 ngày 19/5/2010 | 10763TB/CT- KT1 ngày 12/4/2013 | Ngô Sĩ Quang |
15 | Công ty TNHH Tư vấn ECO | Tầng 2, số 5 Tô Ngọc Vân, phường Ngọc Vân, quận Tây Hồ | 011023000079 ngày 17/8/2007 | 10221TB/CT-KT1 ngày 10/4/2013 | Popova Evelina Ivanova- Bulgaria |
16 | Công ty TNHH Mauve Corporate Systems Việt Nam | số 1 Nguyễn Gia Thiều, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm | 011043000785 ngày 17/3/2010 | 10401TB/CT-KT1 ngày 10/4/2013 | Ann Ellis- Cyprus |
17 | Công ty cổ phần Tabata Nam Việt | 65 Triệu Việt Vương, Hai Bà Trưng, HN | 11032000057 | 4887/TB-CT-KT1 ngày 11/3/2013 | Deguchi Satoru- Ả rập Saudi |
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI KHÔNG BÁO CÁO, KHÔNG CÓ TẠI TRỤ SỞ QUA CÔNG TÁC KIỂM TRA NĂM 2013
(Kèm theo Thông báo số 718/TB-KHĐT ngày 04/10/2013 của Sở KH&ĐT)
TT | Tên DN | Địa chỉ | Số GCNĐT, ngày cấp | Người đại diện theo pháp luật của DN |
1 | Công ty TNHH Phòng tranh Bùi | Số 23 Ngô Văn Sở, quận Hoàn Kiếm, HN | 011043000592 ngày 08/7/2009 | Bùi Thanh Thủy - Việt Nam |
2 | Công ty TNHH Bhatia Brother Đông Dương | P.402, số 16A Nguyễn Công Trứ, quận Hai Bà Trưng, HN | 011022000205 ngày 15/01/2009 | Anand Mishara- Ấn Độ |
3 | Phòng khám đa khoa thẩm mỹ Đông Phương | Số 206 Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội | 011043000270 ngày 31/12/2007 | Liang Yurong- Trung quốc |
4 | Công ty TNHH A&G Hà Nội | Số 102 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội | 011043000578 ngày 08/6/2009 |
|
5 | Công ty TNHH Sắt nghệ thuật trang trí Đại Thành Bắc Kinh | A60, tổ 111, Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội | 208HN ngày 19/12/2003 |
|
6 | Công ty TNHH một thành viên Codix Việt Nam | Phòng 402, Tòa nhà CMC, số 53 Kim Mã, quận Ba Đình, HN | 011043000211 ngày |
|
7 | Công ty cổ phần công nghệ và kim quang | Phòng 1002, tầng 10 tòa nhà Lake View, D10 Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội | 011032000092 |
|
8 | Công ty TNHH quản lý phát triển Imo | số 142 Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội | 011043000087 ngày 01/02/2007 |
|
9 | Công ty TNHH SAT Việt Nam | 174 Triệu Việt Vương, Hai Bà Trưng, Hà Nội | 80HN ngày 10/8/2000 |
|
10 | Công ty TNHH tư vấn Warneminde | số 8 phố Thợ Nhuộm, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 011043000484 ngày 20/11/2008 | Richard Ferry Warneminde- Úc |
12 | Công ty cổ phần Macro Kiosk | Phòng 621, tầng 6, Press Club, 59A Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 011033000063 ngày 14/4/2008 |
|
13 | Công ty TNHH NY Style | Số 4, ngách 162A/2 Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, Hà Nội | 011022000968 ngày 15/9/2010 | Ahmad Ali-Pakistan |
14 | Công ty TNHH một thành viên Pacific line (Việt Nam) | Phòng 1409, tòa nhà 34T Trung Hòa- Nhân Chính, Cầu Giấy, HN | 011043000215 ngày 26/9/2007 | You Pung Ho-Hàn Quốc |
15 | Công ty LD TNHH quản lý khách sạn Việt Nam | 18 Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 262HN ngày 14/12/2004 |
|
16 | Công ty cổ phần Vine | 31A Xuân Diệu, quận Tây Hồ, Hà Nội | 011033000058 ngày 24/12/2007 | Donald Geoffrey Berger- Canada |
17 | Công ty TNHH Green City Links | số 9, ngõ 89 Thái Hà, quận Đống Đa, Hà Nội | 011043000848 ngày 18/5/2010 | Jean-Marc Massonnat- Pháp |
18 | Công ty TNHH Vạn Thọ | 105 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội | 143HN ngày 30/7/2002 |
|
19 | Công ty TNHH Ace Hosipitality Việt Nam | 201 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | 011043000853 ngày 19/5/2012 | Beng Kwee - Singapore |
20 | Công ty cổ phần xây dựng Cao Bằng Việt Nam | Số 11, dãy A, lô 3, KĐT Trung Yên- Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội | 011033000074 ngày 02/10/2008 | Hsieh Yu Chi-Trung Quốc |
PHỤ LỤC 3A
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP XIN TẠM NGỪNG NĂM 2013
TT | Tên DN | Địa chỉ | ĐKKD/GCNĐT | Người đại diện theo pháp luật của DN | Thời điểm kết thúc tạm ngừng |
1 | Dự án Công ty cổ phần tư vấn Quốc tế G&P-AA | số 9 ngõ 44 phố Hàm Tử Quan, Chương Dương, Hoàn Kiếm | (Giấy CNĐT 011032000967 ngày 15/9/2010) | Nguyễn Trường Tiền- Việt Nam | 19/2/2014 |
2 | Công ty TNHH NAI Việt Nam | số 6 ngõ 28 đường Tây Hồ, Quảng An, Tây Hồ | 19/7/2002 |
| 10/3/2014 |
3 | Công ty TNHH Xây dựng và Công trình Hanchang | tầng 9, TN Dilmah, Lô A2A Cụm TTCN&CNN Cầu Giấy, P Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy | 011043000861 ngày 28/5/2010 | Jae Youngho - Hàn Quốc | 12/4/2014 |
4 | Công ty TNHH Mandalay Việt Nam | Tòa nhà Press Club, 59a Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, HN | 318/GP-HN ngày 31/10/2005 | Giles, Boute - Pháp | 25/10/2013 |
5 | Công ty TNHH Dong Hae | 91 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội | 011043000147 ngày 11/6/2007 |
| 20/4/2014 |
6 | Công ty TNHH Ehomes Việt Nam | 71 Xuân Diệu Tel: 37195624 Fax: 37195621 | 10/10/2001 | Paul James Mason | 10/3/2014 |
7 | Công ty TNHH Việt Bỉ | 7A, ngõ 31 đường Xuân Diệu, phường Quảng An | 011022000823 ngày 19/4/2010 |
| 1/10/2013 |
8 | Công ty TNHH Gourmet Indulgence | Tầng 1, Tòa nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 011043000200 ngày 11/9/2007 |
| 31/3/2014 |
9 | Công ty TNHH Jrsafety | số 324A đường Lạc Long Quân, p Xuân La, q Tây Hồ | 011043001469 ngày 01/12/2011, thay đổi lần 1 ngày 05/6/2012 | Kong Sukjin- Hàn Quốc | 30/4/2014 |
10 | Công ty TNHH Xây dựng & Kỹ thuật Lotte Việt Nam | F1511A, tầng 15 tòa nhà Grand Plaza 117 Trần Duy Hưng, p Trung Hòa, q cầu Giấy | 011043001097 ngày 10/2/2011 | Jun Sung Ho- Hàn Quốc | 15/5/2014 |
11 | Công ty TNHH RCL (Việt Nam) - chi nhánh Hà Nội | số 2 Bích Câu, p Quốc Tử Giám, q Đống Đa | 0112000582 ngày 29/3/2012 |
| 31/5/2014 |
12 | Công ty TNHH Samjeong Vina | số 8, ngõ 322 đường Lạc Long Quân, p Xuân La, q Tây Hồ | 011043001405 ngày 15/9/2011 | Chi Seung Jin- Hàn Quốc | 20/6/2014 |
13 | Công ty cổ phần xây dựng Kim Xanh | số 13/40/31 phố Phương Liệt, p Phương Liệt, q Đống Đa | 011022000872 ngày 08/6/2010 | Jang Ya Li- Hàn quốc | 1/7/2014 |
14 | Công ty cổ phần VJ Link Việt Nam | Tầng 4, nhà số 3, ngõ 291/55 Lạc Long Quân, p Nghĩa Đô, q Cầu Giấy | 011032001598 ngày 23/5/2012 | Lê Văn Tú | 30/6/2014 |
15 | Công ty liên doanh thiết kế công trình luyện kim và tư vấn Việt Trung | số 68 ngõ 24 phố Kim Đồng, p Giáp Bát, q Hoàng Mai | 194/GP-HN ngày 27/8/2003 |
| 25/7/2014 |
PHỤ LỤC 3B
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP THU HỒI/CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2003
TT | Số GCNĐT/GPĐT | Ngày cấp | Tên dự án | Vốn đầu tư đăng ký (USD) | Vốn điều lệ (USD) | Số QĐ thu hồi/chấm dứt | Ngày quyết định | Người đại diện theo PL của DN |
1 | 011023000147 | 30/9/2008 | Công ty TNHH Bất động sản Daechu | 100,000 | 100,000 | 4328/QĐ-UBND | 9/7/2013 | Park Seung Pok-Giám đốc |
2 | 011043000374 | 20/6/2008 | Công ty TNHH Tư vấn Heart | 100,000 | 100,000 | 3793/QĐ-UBND | 20/6/2013 | Lưu Văn Thành- Việt Nam |
3 | 011043001442 | 26/10/2011 | Công tyTNHH Jeongwoo Vina | 100,000 | 100,000 | 4446/QĐ-UBND | 24/7/2013 | Kang Eui Goo- Hàn Quốc |
4 | 011043000603 | 29/7/2009 | Công ty TNHH Soft House Việt Nam | 50,000 | 50,000 | 3482/QĐ-UBND | 4/6/2013 | Sunao Nishizaka - Nhật Bản |
5 | 011032000134 | 27/07/2009 | Công ty cổ phần Netimplementers Việt Nam | 100,000 | 20,000 | 3394/QĐ-UBND | 30/5/2013 | Nguyễn Chí Hiếu |
6 | 011043000174 | 1/8/2007 | Công ty TNHH Kinesis Therapeutics Việt Nam | 200,000 | 200,000 | 1875/QĐ-UBND | 27/02/2013 | Nguyễn Thị Châu Loan |
7 | 011043000282 | 18/01/2008 | Công ty TNHH Marie France Bodyline Việt Nam | 300,000 | 300,000 | 919/QĐ-UBND | 7/2/2013 | Lo Yip Shing Benjamin |
8 | 011043000947 | 16/8/2010 | Công tyTNHH Hwan Seung Eng Việt Nam | 150,000 | 50,000 | 646/QĐ-UBND | 29/01/2013 |
|
9 | 011023001109 | 16/8/2010 | Công ty TNHH Yada | 118,862 | 118,862 | 18/QĐ-UBND | 3/1/2013 |
|
10 | 011022000163 | 21/7/2008 | Công ty TNHH Skywell Việt Nam | 100,000 | 100,000 | 2701/QĐ- UBND | 18/4/2013 |
|
11 | 011043000573 | 29/5/2009 | Công ty TNHH GTL Việt Nam | 500,000 | 200,000 | 3737/QĐ-UBND | 13/6/2013 | Đinh Trọng Du- Giám đốc |
12 |
|
| Chi nhánh giao dịch Công ty TNHH Hóa nhựa đệ nhất |
|
| 440/TB-KH&ĐT | 21/6/2013 |
|
13 |
|
| VPĐD Công ty TNHH Nét Chàm |
|
| 431/KH&ĐT | 17/6/2013 | Chu Thị Hải Vân |
14 | 011023000845 | 14/5/2010 | Công ty CP Aluenc Vina | 200,000 | 100,000 |
|
|
|
- 1 Chỉ thị 1617/CT-TTg năm 2011 về tăng cường thực hiện và chấn chỉnh công tác quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài trong thời gian tới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 3 Chỉ thị 19/2009/CT-UBND về trích nộp kinh phí công đoàn đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và văn phòng điều hành của phía nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4 Quyết định 1761/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định cấp Giấy chứng nhận đầu tư; điều chỉnh, đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5 Quyết định 179/2006/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư của các tổ chức kinh tế không sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải là dự án có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6 Luật Đầu tư 2005
- 7 Luật Doanh nghiệp 2005
- 8 Quyết định 238/2004/QĐ-UB sửa đổi Quy định tạm thời về trình tự, thủ tục tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất kèm theo Quyết định 31/2003/QĐ-UB về dự án có 100% vốn đầu tư nước ngoài triển khai trên địa bàn thành phố do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9 Quyết định 45/2004/QĐ-UB quy định chính sách ưu đãi trong đầu tư đối với các dự án có vốn đầu tư nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10 Quyết định 02/2001/QĐ-UB về việc phân công và ủy quyền giải quyết một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính Nhà nước đối với các doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1 Chỉ thị 19/2009/CT-UBND về trích nộp kinh phí công đoàn đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và văn phòng điều hành của phía nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 1761/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định cấp Giấy chứng nhận đầu tư; điều chỉnh, đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3 Quyết định 179/2006/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư của các tổ chức kinh tế không sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải là dự án có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 238/2004/QĐ-UB sửa đổi Quy định tạm thời về trình tự, thủ tục tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất kèm theo Quyết định 31/2003/QĐ-UB về dự án có 100% vốn đầu tư nước ngoài triển khai trên địa bàn thành phố do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5 Quyết định 45/2004/QĐ-UB quy định chính sách ưu đãi trong đầu tư đối với các dự án có vốn đầu tư nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6 Quyết định 02/2001/QĐ-UB về việc phân công và ủy quyền giải quyết một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính Nhà nước đối với các doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành