CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 783/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh tại thông báo 2769/TB-PTPLHCM ngày 15/12/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Bộ cọc sợi của máy sợi con (1 bộ gồm: 1 cọc kim loại, 1 đế kim loại, 1 vòng đệm kim loại, 1 đai ốc. Phụ tùng thay thế của máy kéo sợi). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Kỹ nghệ Evergreen Việt Nam; Đ/c: số 1, đường số 7, KCN VSIP 2, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương; MST: 3700791377. 3. Tờ khai số: 10050123813/A12 ngày 4/8/2015 đăng ký tại Chi cục HQ quản lý hàng đầu tư, Cục Hải quan Tp. Hồ Chí Minh. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Bộ cọc sợi đã lắp ráp hoàn chỉnh, bộ phận của máy kéo sợi (Spinning Machinery) hiệu Toyoda RX240 thuộc nhóm 84.45. Tên thương mại: Complete Spindle CS 1-1261203ANG for Toyoda RX240. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bộ cọc sợi đã lắp ráp hoàn chỉnh, bộ phận của máy kéo sợi (Spinning Machinery) hiệu Toyoda RX240 thuộc nhóm 84.45. Tên thương mại: Complete Spindle CS 1-1261203ANG for Toyoda RX240. thuộc nhóm 84.48 “Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)”; phân nhóm “- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng”; mã số 8448.33.00 “- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 781/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là giấy cuộn sản xuất bao bì carton do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 785/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là cơm thập cẩm nhật bản với thịt gà và ngưu bàng dùng cho trẻ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 787/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bột aqualyte bổ sung chất điện giải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 6 Luật Hải quan 2014
- 7 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Thông báo 781/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là giấy cuộn sản xuất bao bì carton do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 785/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là cơm thập cẩm nhật bản với thịt gà và ngưu bàng dùng cho trẻ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 787/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bột aqualyte bổ sung chất điện giải do Tổng cục Hải quan ban hành