BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7963/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh tại TP. Đà Nẵng tại thông báo số 245/TB-PTPL ngày 10/7/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1 PLTK: Insect Net 32 Mesh (white) - Tấm lưới bằng plastic để che cho cây trồng màu trắng 2.5m x 100m. 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Agrivina; Địa chỉ: 450 Nguyễn Từ Lực, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Mã số thuế: 5800000167. 3. Tờ khai số 10044949030/A12 ngày 23/6/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan Đà Lạt - Cục Hải quan tỉnh Đăk Lăk. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điểm, được dệt từ sợi filament poly(ethylene), chưa nhuộm hoặc in, dạng cuộn, sử dụng để phủ cây trồng. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điểm, được dệt từ sợi filament poly(ethylene), chưa nhuộm hoặc in, dạng cuộn, sử dụng để phủ cây trồng. thuộc nhóm 54.07 Vải dệt thoi hằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04; phân nhóm - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên; mã số 5407.71.00 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Công văn 9350/TCHQ-TXNK năm 2015 về vướng mắc phân loại sản phẩm plastic sử dụng trong phòng vệ sinh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 8187/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là màu nước hữu cơ TS-3011 Soft white past do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 8190/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là màu nước hữu cơ TS-7386 Magenta do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 8192/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Màu nước hữu cơ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 7 Luật Hải quan 2014
- 8 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Công văn 9350/TCHQ-TXNK năm 2015 về vướng mắc phân loại sản phẩm plastic sử dụng trong phòng vệ sinh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 8187/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là màu nước hữu cơ TS-3011 Soft white past do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 8190/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là màu nước hữu cơ TS-7386 Magenta do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 8192/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Màu nước hữu cơ do Tổng cục Hải quan ban hành