BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2020/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TÀI LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BỀ MẶT
Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
Căn cứ Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2021.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TÀI LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BỀ MẶT
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2020/TT-BTNMT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, dụng cụ, năng lượng, vật liệu tiêu hao, trang bị bảo hộ cho công tác đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức và cá nhân có liên quan đến thực hiện các hoạt động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.
3. Cơ sở pháp lý xây dựng Định mức kinh tế - kỹ thuật
- Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng;
- Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;
- Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn;
- Thông tư số 05/2016/TT-BTNMT ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia;
- Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn;
- Thông tư số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt;
- Thông tư số 38/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn;
- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước.
Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
ĐVT | Đơn vị tính |
KSV3(1) | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng 3, bậc 1 |
KSV3(6) | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng 3, bậc 6 |
KSV3(8) | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng 3, bậc 8 |
KSV2(2) | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng 2, bậc 2 |
KSV2(4) | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng 2, bậc 4 |
5. Thành phần Định mức kinh tế - kỹ thuật
a) Nội dung công việc bao gồm các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện bước công việc.
b) Định biên lao động: bao gồm số lượng, cơ cấu thành phần, chức danh nghề nghiệp của lao động được tổ chức để thực hiện từng bước công việc cụ thể căn cứ vào tính chất, mức độ phức tạp, yêu cầu về chuyên môn của từng nhóm công việc chính.
c) Định mức lao động: là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc. ĐVT là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Một công (ca) làm việc tính là 08 giờ.
d) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ, vật liệu và năng lượng:
- Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ: là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị và dụng cụ cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc; ĐVT là ca thiết bị/sản phẩm, ca dụng cụ/sản phẩm.
- Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng nguyên vật liệu hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc hoàn thành một bước công việc; ĐVT là vật liệu/sản phẩm.
- Thời hạn sử dụng của thiết bị, dụng cụ: là thời gian sử dụng thiết bị, dụng cụ theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Năng lượng: điện năng tiêu thụ của máy, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và thời gian sử dụng.
Điện năng tiêu thụ = Công suất × Số giờ sử dụng máy móc, thiết bị để hoàn thành một công việc.
Hao phí đường dây = Điện năng tiêu thụ × 0,05.
6. Cách tính Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt
Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính đối với đánh giá chất lượng một tháng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt của một trạm.
6.1. Hệ số áp dụng
Hệ số áp dụng (K) là hệ số được xây dựng cho các loại tài liệu của hạng trạm khác nhau thuộc cùng một loại trạm, trong thực hiện công tác đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.
a) Hệ số áp dụng thực hiện công việc đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng
Bảng số 01
STT | Loại tài liệu | Hệ số K |
1 | Trạm khí tượng bề mặt thủ công hạng I | Kkt1 = 1,0 |
2 | Trạm khí tượng bề mặt thủ công hạng II | Kkt2 = 0,8 |
3 | Trạm khí tượng bề mặt thủ công hạng III | Kkt3 = 0,7 |
Bảng số 02
STT | Loại tài liệu | Hệ số K |
1 | Trạm khí tượng nông nghiệp hạng I | Knn1 = 1,0 |
2 | Trạm khí tượng nông nghiệp hạng II | Knn2 = 0,8 |
3 | Trạm khí tượng nông nghiệp hạng III | Knn3 = 0,6 |
b) Hệ số áp dụng thực hiện công việc đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn
Bảng số 03
STT | Loại tài liệu | Hệ số K |
1 | Trạm thủy văn thủ công hạng I | Ktv1 = 1,0 |
2 | Trạm thủy văn thủ công hạng II | Ktv2 = 0,74 |
3 | Trạm thủy văn thủ công hạng III | Ktv3 = 0,47 |
4 | Trạm thủy văn tự động hạng I | Ktv4 = 0,50 |
5 | Trạm thủy văn tự động hạng II | Ktv5 = 0,37 |
6 | Trạm thủy văn tự động hạng III | Ktv6 = 0,19 |
6.2. Cách tính định mức thông qua hệ số áp dụng K
Việc tính định mức đối với công tác đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt thông qua hệ số áp dụng K. Khi thực hiện công tác đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt của các hạng trạm khác nhau theo từng loại trạm ở cùng điều kiện. Định mức sẽ được tính theo công thức sau:
Mk = Mtc × Ki
Trong đó:
- Mk là định mức đánh giá chất lượng tài liệu của hạng trạm khí tượng thủy văn có các hệ số áp dụng;
- Mtc là định mức đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt của trạm chuẩn;
- Ki là hệ số áp dụng thứ i theo hạng trạm của từng loại trạm.
7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật
Trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền thay đổi các loại tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt thì Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng theo các loại tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt mới được thay đổi.
1. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
1.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng vật lý, hình thức tài liệu;
- Công trình, thiết bị quan trắc (lắp đặt, hạn kiểm định các thiết bị đo gió, mưa, nắng, ẩm, nhiệt…);
- Phương pháp quan trắc, hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo:
Sổ quan trắc khí tượng cơ bản SKT-1;
Sổ quan trắc SKT-2;
Sổ quan trắc bốc hơi SKT-13;
Các loại giản đồ máy tự ghi (quy toán, lắp đặt, thay, đánh mốc);
File số liệu (số liệu trong file với các sổ và giản đồ);
Kỹ thuật quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc;
Hiệu chính các máy, thiết bị đo.
- Tính toán kiểm tra số liệu và chọn trị số đặc trưng, thảo mã điện;
- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc;
Hợp lý giữa số liệu quan trắc trực tiếp với số liệu trên giản đồ (việc lắp đặt, hoạt động các máy thiết bị đo), biến trình biến đổi giữa các yếu tố;
Tính hợp lý theo không gian, theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm, trong vùng miền khí hậu, điều kiện tự nhiên tương tự nhau);
Tính hợp lý theo thời gian.
1.2. Định mức lao động
a. Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
Bảng số 04 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Đánh giá tình trạng vật lý, hình thức tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
3 | Đánh giá, công trình, thiết bị quan trắc | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 |
4 | Đánh giá phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
5 | Đánh giá kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng, thảo mã điện | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
6 | Đánh giá tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
Bảng số 05 ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | |||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Tổng số | ||
1 | Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu | 0,0062 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0062 |
2 | Đánh giá tình trạng vật lý hình thức tài liệu | 0,0042 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0042 |
3 | Đánh giá, công trình, thiết bị quan trắc | 0 | 0 | 0,0104 | 0,0104 | 0 | 0,0208 |
4 | Đánh giá phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị | 0,1354 | 0,3042 | 0,3417 | 0,1042 | 0,1667 | 1,0522 |
5 | Đánh giá kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng, thảo mã điện | 0 | 0,0083 | 0,0104 | 0 | 0 | 0,0187 |
6 | Đánh giá tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc | 0 | 0 | 0 | 0,3500 | 0,4917 | 0,8417 |
Tổng | 0,1458 | 0,3125 | 0,3625 | 0,4646 | 0,6584 | 1,9438 |
1.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
Bảng số 06 ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | Bộ | 1 | 8 | 1,221 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,153 |
3 | Máy in 2 mặt đen trắng A4 | Cái | 1 | 5 | 0,449 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,067 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 4 | 5 | 2,327 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,185 |
1.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
Bảng số 07 ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn phím máy tính | Cái | 4 | 36 | 2,327 |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,234 |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 4 | 96 | 5,081 |
4 | Bộ lưu điện | Cái | 4 | 60 | 1,554 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 12 | 2,327 |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 1 | 60 | 2,041 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 36 | 34,978 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 1 | 60 | 0,339 |
9 | Máy ảnh | Cái | 1 | 60 | 0,065 |
10 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 1 | 60 | 1,521 |
11 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 1 | 60 | 0,760 |
12 | Tủ để tài liệu | Cái | 5 | 96 | 3,619 |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 1 | 36 | 0,108 |
2 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 | 0,164 |
3 | Dao | Cái | 1 | 12 | 0,617 |
4 | Dập ghim nhỏ | Cái | 1 | 36 | 1,018 |
5 | Dập ghim to | Cái | 1 | 36 | 1,018 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 1 | 60 | 0,415 |
7 | Dùi sắt | Cái | 1 | 24 | 0,206 |
8 | Gọt bút chì | Cái | 1 | 12 | 0,631 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 1 | 24 | 0,617 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 1 | 60 | 1,721 |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5 m) | Cái | 2 | 12 | 1,252 |
12 | Ổ cứng di động | Cái | 1 | 36 | 0,017 |
13 | Thước nhựa 60 cm | Cái | 1 | 36 | 0,609 |
14 | USB 8GB | Cái | 1 | 12 | 0,325 |
1.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
Bảng số 08 ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Băng dính to | Cuộn | 0,0075 |
2 | Bút bi | Cái | 0,0352 |
3 | Bút chì đen | Cái | 0,0092 |
4 | Bút chì kim | Cái | 0,0062 |
5 | Bút đánh dấu | Cái | 0,0079 |
6 | Bút viết bảng, bút dạ | Cái | 0,0053 |
7 | Bút xóa | Cái | 0,0079 |
8 | Cặp đựng tài liệu các loại | Cái | 0,0154 |
9 | Cặp kẹp giấy A4 | Cái | 0,0062 |
10 | Dây buộc tài liệu | Cuộn | 0,0066 |
11 | Đĩa CD | Cái | 0,0084 |
12 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | Hộp | 0,0092 |
13 | Giấy A4 | Gram | 0,0436 |
14 | Giấy ghi nhớ | Tờ | 0,2240 |
15 | Hồ dán khô | Lọ | 0,0044 |
16 | Hộp mực máy in | Hộp | 0,0101 |
17 | Khay để tài liệu | Cái | 0,0053 |
18 | Pin các loại | Đôi | 0,0106 |
19 | Sổ ghi biên bản họp, trực bão | Quyển | 0,0053 |
20 | Sổ ghi các lỗi sai | Quyển | 0,0053 |
21 | Tẩy | Cái | 0,0066 |
1.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
Bảng số 09 ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 11,193 |
2 | Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 21,487 |
3 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,613 |
4 | Điện máy in 0,5 kW | kWh | 1,796 |
5 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,011 |
6 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 11,169 |
7 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,059 |
8 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 0,791 |
9 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,243 |
10 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 2,368 |
2. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II
2.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu;
- Lắp đặt thiết bị (hạn kiểm định các thiết bị đo gió, mưa, nắng, ẩm, nhiệt…);
- Phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị:
Sổ quan trắc khí tượng cơ bản SKT-1;
Sổ quan trắc bốc hơi SKT-13;
Các loại giản đồ máy tự ghi (quy toán, lắp đặt, thay, đánh mốc);
File số liệu (số liệu trong file với các sổ và giản đồ);
Kỹ thuật quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc;
Hiệu chính các máy, thiết bị đo.
- Kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng;
- Tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc:
Hợp lý giữa số liệu quan trắc trực tiếp với số liệu trên giản đồ (việc lắp đặt, hoạt động các máy thiết bị đo), biến trình biến đổi giữa các yếu tố;
Tính hợp lý theo không gian, theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm, trong vùng miền khí hậu, điều kiện tự nhiên tương tự nhau);
Tính hợp lý theo thời gian.
2.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II
Bảng số 10 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Đánh giá tình trạng vật lý hình thức tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
3 | Đánh giá, công trình, thiết bị quan trắc | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 |
4 | Đánh giá phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
5 | Đánh giá kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng, thảo mã điện | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
6 | Đánh giá tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân hệ số K (Kkt2 = 0,8).
2.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân hệ số K (Kkt2 = 0,8).
2.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với hệ số K (Kkt2 = 0,8).
2.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I.
2.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với hệ số K (Kkt2 = 0,8)
3. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III
3.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu;
- Lắp đặt thiết bị (hạn kiểm định các thiết bị đo gió, mưa, nắng, ẩm, nhiệt…);
- Phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị:
Sổ quan trắc khí tượng cơ bản SKT-1;
Sổ quan trắc bốc hơi SKT-13;
Các loại giản đồ máy tự ghi (quy toán, lắp đặt, thay, đánh mốc);
File số liệu (số liệu trong file với các sổ và giản đồ);
Kỹ thuật quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc;
Hiệu chính các máy, thiết bị đo.
- Kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng;
- Tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc:
Hợp lý giữa số liệu quan trắc trực tiếp với số liệu trên giản đồ (việc lắp đặt, hoạt động các máy thiết bị đo), biến trình biến đổi giữa các yếu tố;
Tính hợp lý theo không gian, theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm, trong vùng miền khí hậu, điều kiện tự nhiên tương tự nhau);
Tính hợp lý theo thời gian.
3.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III
Bảng số 11 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Đánh giá tình trạng vật lý hình thức tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
3 | Đánh giá, công trình, thiết bị quan trắc | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 |
4 | Đánh giá phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
5 | Đánh giá kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng, thảo mã điện | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
6 | Đánh giá tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân hệ số K (Kkt3 = 0,7).
3.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với hệ số K (Kkt3 = 0,7).
3.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với hệ số K (Kkt3 = 0,7).
3.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I.
3.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với hệ số K (Kkt3 = 0,7).
4. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I
4.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ, tình trạng vật lý của các tài liệu (các loại số quan trắc, báo biểu);
- Công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc;
- Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc;
- Tính toán số liệu, xác định các giá trị đặc trưng, thảo mã điện;
- Tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian.
4.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I
Bảng số 12 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Đánh giá công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
3 | Đánh giá phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
4 | Đánh giá tính toán số liệu, xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
5 | Đánh giá tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I
Bảng số 13 ĐVT: công/tài liệu tháng/ trạm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | |||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Tổng số | ||
1 | Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý của tài liệu | 0,0125 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0125 |
2 | Đánh giá công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc | 0 | 0,0125 | 0,0125 | 0 | 0 | 0,0250 |
3 | Đánh giá phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc | 0 | 0,1917 | 0,2313 | 0 | 0 | 0,4230 |
4 | Đánh giá tính toán số liệu, xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện | 0 | 0,0313 | 0,0313 | 0 | 0 | 0,0626 |
5 | Đánh giá tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian | 0 | 0 | 0 | 0,1980 | 0,2084 | 0,4064 |
Tổng | 0,0125 | 0,2355 | 0,2751 | 0,1980 | 0,2084 | 0,9295 |
4.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I
Bảng số 14 ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | Bộ | 1 | 8 | 0,233 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,047 |
3 | Máy in 2 mặt đen trắng A4 | Cái | 1 | 5 | 0,256 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,043 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 1 | 5 | 1,004 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,047 |
4.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I
Bảng số 15 ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn phím máy tính | Cái | 1 | 36 | 0,823 |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,060 |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 1 | 96 | 0,953 |
4 | Bộ lưu điện | Cái | 1 | 60 | 1,004 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 1 | 12 | 0,823 |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 1 | 60 | 0,127 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 9 | 36 | 6,320 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 1 | 60 | 0,055 |
9 | Máy ảnh | Cái | 1 | 60 | 0,037 |
10 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 1 | 60 | 0,252 |
11 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 1 | 60 | 0,126 |
12 | Tủ để tài liệu | Cái | 1 | 96 | 0,977 |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 1 | 36 | 0,043 |
2 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 | 0,062 |
3 | Dao | Cái | 1 | 12 | 0,108 |
4 | Dập ghim nhỏ | Cái | 1 | 36 | 0,124 |
5 | Dập ghim to | Cái | 1 | 36 | 0,124 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 1 | 60 | 0,122 |
7 | Dùi sắt | Cái | 1 | 24 | 0,035 |
8 | Gọt bút chì | Cái | 1 | 12 | 0,120 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 1 | 24 | 0,108 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 1 | 60 | 0,312 |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5 m) | Cái | 1 | 12 | 0,383 |
12 | Ổ cứng di động | Cái | 1 | 36 | 0,025 |
13 | Thước nhựa 60 cm | Cái | 1 | 36 | 0,125 |
14 | USB 8GB | Cái | 1 | 12 | 0,166 |
4.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I
Bảng số 16 ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Băng dính to | Cuộn | 0,013 |
2 | Bút bi | Cái | 0,059 |
3 | Bút chì đen | Cái | 0,016 |
4 | Bút chì kim | Cái | 0,010 |
5 | Bút đánh dấu | Cái | 0,013 |
6 | Bút viết bảng, bút dạ | Cái | 0,009 |
7 | Bút xóa | Cái | 0,013 |
8 | Cặp đựng tài liệu các loại | Cái | 0,026 |
9 | Cặp kẹp giấy A4 | Cái | 0,010 |
10 | Dây buộc lài liệu | Cuộn | 0,011 |
11 | Đĩa CD | Cái | 0,014 |
12 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | Hộp | 0,016 |
13 | Giấy A4 | Gram | 0,074 |
14 | Giấy ghi nhớ | Tờ | 0,378 |
15 | Hồ dán | Lọ | 0,007 |
16 | Hộp mực máy in | Hộp | 0,017 |
17 | Khay để tài liệu | Cái | 0,009 |
18 | Pin các loại | Đôi | 0,018 |
19 | Sổ ghi biên bản họp, trực bão | Quyển | 0,009 |
20 | Sổ ghi các lỗi sai | Quyển | 0,009 |
21 | Tẩy | Cái | 0,011 |
4.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I
Bảng số 17 ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 2,022 |
2 | Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 4,107 |
3 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,186 |
4 | Điện máy in 0,5 kW | kWh | 1,026 |
5 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,007 |
6 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 4,818 |
7 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,015 |
8 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 0,131 |
9 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,040 |
10 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,618 |
5. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II
5.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ, tình trạng vật lý của các tài liệu (các loại số quan trắc, báo biểu);
- Công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc;
- Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc;
- Tính toán số liệu, xác định các giá trị đặc trưng, thảo mã điện;
- Tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian.
5.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II
Bảng số 18 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Đánh giá công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
3 | Đánh giá phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
4 | Đánh giá tính toán số liệu, xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
5 | Đánh giá tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân hệ số K (Knn2 = 0,8).
5.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn2 = 0,8).
5.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn2 = 0,8).
5.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I.
5.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn2 = 0,8).
6. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III
6.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ, tình trạng vật lý của các tài liệu (các loại số quan trắc, báo biểu);
- Công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc;
- Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc;
- Tính toán số liệu, xác định các giá trị đặc trưng, thảo mã điện;
- Tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian.
6.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III
Bảng số 19 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Đánh giá công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
3 | Đánh giá phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
4 | Đánh giá tính toán số liệu, xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
5 | Đánh giá tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân hệ số K (Knn3 = 0,6).
6.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn3 = 0,6).
6.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn3 = 0,6).
6.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I.
6.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn3 = 0,6).
7. Đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ
7.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị;
- Tính toán số liệu và chọn trị số đặc trưng;
- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc.
7.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ
Bảng số 20 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | |||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | |||
1 | Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 | Đánh giá tính toán, kiểm tra số liệu và chọn trị số đặc trưng | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 |
4 | Đánh giá tính tương quan theo không gian, thời gian | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ
Bảng số 21 ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | Tổng số | ||
1 | Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu | 0,0125 | 0 | 0 | 0 | 0,0125 |
2 | Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị | 0 | 0,0209 | 0 | 0 | 0,0209 |
3 | Đánh giá tính toán, kiểm tra số liệu và chọn trị số đặc trưng | 0 | 0,0542 | 0,0417 | 0,0917 | 0,1876 |
4 | Đánh giá tính tương quan theo không gian, thời gian | 0 | 0,0208 | 0,0521 | 0,0979 | 0,1708 |
Tổng | 0,0125 | 0,0959 | 0,0938 | 0,1896 | 0,3918 |
7.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ
Bảng số 22 ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | Bộ | 1 | 8 | 0,065 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,018 |
3 | Máy in 2 mặt đen trắng A4 | Cái | 1 | 5 | 0,099 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,016 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 1 | 5 | 0,258 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,018 |
7.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ
Bảng số 23 ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn phím máy tính | Cái | 1 | 36 | 0,258 |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,020 |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 1 | 96 | 0,298 |
4 | Bộ lưu điện | Cái | 1 | 60 | 0,258 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 1 | 12 | 0,258 |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 1 | 60 | 0,036 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 6 | 36 | 2,141 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 1 | 60 | 0,019 |
9 | Máy ảnh | Cái | 1 | 60 | 0,014 |
10 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 1 | 60 | 0,077 |
11 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 1 | 60 | 0,037 |
12 | Tủ để tài liệu | Cái | 1 | 96 | 0,318 |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 1 | 36 | 0,017 |
2 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 | 0,016 |
3 | Dao | Cái | 1 | 12 | 0,048 |
4 | Dập ghim nhỏ | Cái | 1 | 36 | 0,053 |
5 | Dập ghim to | Cái | 1 | 36 | 0,053 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 1 | 60 | 0,043 |
7 | Dùi sắt | Cái | 1 | 24 | 0,016 |
8 | Gọt bút chì | Cái | 1 | 12 | 0,048 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 1 | 24 | 0,048 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 1 | 60 | 0,082 |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | Cái | 1 | 12 | 0,119 |
12 | Ổ cứng di động | Cái | 1 | 36 | 0,008 |
13 | Thước nhựa 60cm | Cái | 1 | 36 | 0,052 |
14 | USB 8GB | Cái | 1 | 12 | 0,054 |
7.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ
Bảng số 24 ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/ trạm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Băng dính to | Cuộn | 0,006 |
2 | Bút bi | Cái | 0,027 |
3 | Bút chì đen | Cái | 0,007 |
4 | Bút chì kim | Cái | 0,005 |
5 | Bút đánh dấu | Cái | 0,006 |
6 | Bút viết bảng, bút dạ | Cái | 0,004 |
7 | Bút xóa | Cái | 0,006 |
8 | Cặp đựng tài liệu các loại | Cái | 0,012 |
9 | Cặp kẹp giấy A4 | Cái | 0,005 |
10 | Đĩa CD | Cái | 0,006 |
11 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | Hộp | 0,007 |
12 | Giấy A4 | Gram | 0,033 |
13 | Giấy ghi nhớ | Tờ | 0,171 |
14 | Hồ dán | Lọ | 0,003 |
15 | Hộp mực máy in | Hộp | 0,008 |
16 | Khay để tài liệu | Cái | 0,004 |
17 | Pin các loại | Đôi | 0,008 |
18 | Sổ ghi biên bản họp, trực bão | Quyển | 0,004 |
19 | Sổ ghi các lỗi sai | Quyển | 0,004 |
20 | Tẩy | Cái | 0,005 |
7.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ
Bảng số 25 ĐVT: kWh/tài liệu tháng/ trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,685 |
2 | Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 1,142 |
3 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,070 |
4 | Điện máy in 0,5 kW | kWh | 0,397 |
5 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,003 |
6 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 1,239 |
7 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,006 |
8 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 0,040 |
9 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,012 |
10 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,180 |
8. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động
8.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng vật lý, định dạng file số liệu;
- Công trình thiết bị quan trắc (tình trạng hoạt động);
- Hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo;
- Tính toán số liệu và chọn các giá trị đặc trưng;
- Tính tương quan của số liệu theo không gian thời gian và yếu tố đo.
8.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động
Bảng số 26 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | |||
KSV3(1) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Đánh giá tình trạng vật lý, định dạng file số liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
3 | Đánh giá công trình thiết bị quan trắc (tình trạng hoạt động) | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
4 | Đánh giá hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
5 | Đánh giá kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 |
6 | Đánh giá tính tương quan của số liệu theo không gian thời gian và yếu tố đo | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động
Bảng số 27 ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | ||||
KSV3(1) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Tổng số | ||
1 | Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu | 0,0125 | 0 | 0 | 0 | 0,0125 |
2 | Đánh giá tình trạng vật lý, định dạng file số liệu | 0,0063 | 0 | 0 | 0 | 0,0063 |
3 | Đánh giá công trình thiết bị quan trắc (tình trạng hoạt động) | 0,0063 | 0 | 0 | 0 | 0,0063 |
4 | Đánh giá hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo | 0,0063 | 0 | 0 | 0 | 0,0063 |
5 | Đánh giá kiểm tra số liệu, các giá trị đặc trưng | 0 | 0,0521 | 0,0313 | 0 | 0,0834 |
6 | Đánh giá tính tương quan của số liệu theo không gian thời gian và yếu tố đo | 0 | 0,0521 | 0,0313 | 0,0938 | 0,1772 |
Tổng | 0,0314 | 0,1042 | 0,0626 | 0,0938 | 0,2920 |
8.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động
Bảng số 28 ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/ trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | Bộ | 1 | 8 | 0,033 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,008 |
3 | Máy in 2 mặt đen trắng A4 | Cái | 1 | 5 | 0,053 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,009 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 1 | 5 | 0,142 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,008 |
8.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động
Bảng số 29 ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/ trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn phím máy tính | Cái | 1 | 36 | 0,136 |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,010 |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 1 | 96 | 0,156 |
4 | Bộ lưu điện | Cái | 1 | 60 | 0,142 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 1 | 12 | 0,136 |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 1 | 60 | 0,017 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 4 | 36 | 1,039 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 1 | 60 | 0,008 |
9 | Máy ảnh | Cái | 1 | 60 | 0,008 |
10 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 1 | 60 | 0,038 |
11 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 1 | 60 | 0,020 |
12 | Tủ để tài liệu | Cái | 1 | 96 | 0,123 |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 1 | 36 | 0,006 |
2 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 | 0,006 |
3 | Dao | Cái | 1 | 12 | 0,016 |
4 | Dập ghim nhỏ | Cái | 1 | 36 | 0,023 |
5 | Dập ghim to | Cái | 1 | 36 | 0,023 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 1 | 60 | 0,021 |
7 | Dùi sắt | Cái | 1 | 24 | 0,008 |
8 | Gọt bút chì | Cái | 1 | 12 | 0,018 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 1 | 24 | 0,013 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 1 | 60 | 0,042 |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | Cái | 1 | 12 | 0,066 |
12 | Ổ cứng di động | Cái | 1 | 36 | 0,006 |
13 | Thước nhựa 60cm | Cái | 1 | 36 | 0,016 |
14 | USB 8GB | Cái | 1 | 12 | 0,025 |
8.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động
Bảng số 30 ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/ trạm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Băng dính to | Cuộn | 0,0009 |
2 | Bút bi | Cái | 0,0044 |
3 | Bút chì đen | Cái | 0,0011 |
4 | Bút chì kim | Cái | 0,0008 |
5 | Bút đánh dấu | Cái | 0,0010 |
6 | Bút viết bảng, bút dạ | Cái | 0,0007 |
7 | Bút xóa | Cái | 0,0010 |
8 | Cặp đựng tài liệu các loại | Cái | 0,0019 |
9 | Cặp kẹp giấy A4 | Cái | 0,0008 |
10 | Đĩa CD | Cái | 0,0010 |
11 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | Hộp | 0,0011 |
12 | Giấy A4 | Gram | 0,0054 |
13 | Giấy ghi nhớ | Tờ | 0,0278 |
14 | Hồ dán | Lọ | 0,0005 |
15 | Hộp mực máy in | Hộp | 0,0013 |
16 | Khay để tài liệu | Cái | 0,0007 |
17 | Pin các loại | Đôi | 0,0013 |
18 | Sổ ghi biên bản họp, trực bão | Quyển | 0,0007 |
19 | Sổ ghi các lỗi sai | Quyển | 0,0007 |
20 | Tẩy | Cái | 0,0008 |
8.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động
Bảng số 31 ĐVT: kWh/tài liệu tháng/ trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,333 |
2 | Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 0,577 |
3 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,033 |
4 | Điện máy in 0,5 kW | kWh | 0,213 |
5 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,001 |
6 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 0,682 |
7 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,003 |
8 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 0,020 |
9 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,006 |
10 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,093 |
9. Đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động
9.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng vật lý, định dạng file số liệu;
- Tình trạng hoạt động của trạm;
- Hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo;
- Tính toán số liệu và chọn các giá trị đặc trưng;
- Tính tương quan của số liệu mưa theo không gian, thời gian.
9.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động
Bảng số 32 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | |
KSV3(6) | KSV2(2) | |||
1 | Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu | 1 | 0 | 1 |
2 | Đánh giá tình trạng vật lý, định dạng file số liệu | 1 | 0 | 1 |
3 | Đánh giá công trình, thiết bị đo, tình trạng hoạt động của trạm | 1 | 0 | 1 |
4 | Đánh giá hiệu chính thiết bị đo | 0 | 1 | 1 |
5 | Đánh giá kiểm tra các số liệu đặc trưng | 0 | 1 | 1 |
6 | Đánh giá tính tương quan của số liệu mưa theo thời gian | 0 | 1 | 1 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động
Bảng số 33 ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | ||
KSV3(6) | KSV2(2) | Tổng số | ||
1 | Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu | 0,006 | 0 | 0,006 |
2 | Đánh giá tình trạng vật lý, định dạng file số liệu | 0,004 | 0 | 0,004 |
3 | Đánh giá công trình, thiết bị đo, tình trạng hoạt động của trạm | 0,004 | 0 | 0,004 |
4 | Đánh giá hiệu chính thiết bị đo | 0 | 0,012 | 0,012 |
5 | Đánh giá kiểm tra các số liệu đặc trưng | 0 | 0,038 | 0,038 |
6 | Đánh giá tính tương quan của số liệu mưa theo thời gian | 0 | 0,038 | 0,038 |
Tổng | 0,014 | 0,088 | 0,102 |
9.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động
Bảng số 34 ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | Bộ | 1 | 8 | 0,005 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,001 |
3 | Máy in 2 mặt đen trắng A4 | Cái | 1 | 5 | 0,009 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,001 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 1 | 5 | 0,023 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,001 |
9.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động
Bảng số 35 ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn phím máy tính | Cái | 1 | 36 | 0,023 |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,001 |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 1 | 96 | 0,027 |
4 | Bộ lưu điện | Cái | 1 | 60 | 0,023 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 1 | 12 | 0,023 |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 1 | 60 | 0,003 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 2 | 36 | 0,172 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 1 | 60 | 0,002 |
9 | Máy ảnh | Cái | 1 | 60 | 0,119 |
10 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 1 | 60 | 0,007 |
11 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 1 | 60 | 0,003 |
12 | Tủ để tài liệu | Cái | 1 | 96 | 0,028 |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 1 | 36 | 0,001 |
2 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 | 0,001 |
3 | Dao | Cái | 1 | 12 | 0,003 |
4 | Dập ghim nhỏ | Cái | 1 | 36 | 0,003 |
5 | Dập ghim to | Cái | 1 | 36 | 0,003 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 1 | 60 | 0,003 |
7 | Dùi sắt | Cái | 1 | 24 | 0,001 |
8 | Gọt bút chì | Cái | 1 | 12 | 0,003 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 1 | 24 | 0,003 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 1 | 60 | 0,009 |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | Cái | 1 | 12 | 0,010 |
12 | Ổ cứng di động | Cái | 1 | 36 | 0,001 |
13 | Thước nhựa 60cm | Cái | 1 | 36 | 0,003 |
14 | USB 8GB | Cái | 1 | 12 | 0,004 |
9.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động
Bảng số 36 ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Băng dính to | Cuộn | 0,00006 |
2 | Bút bi | Cái | 0,00029 |
3 | Bút chì đen | Cái | 0,00008 |
4 | Bút chì kim | Cái | 0,00005 |
5 | Bút đánh dấu | Cái | 0,00006 |
6 | Bút viết bảng, bút dạ | Cái | 0,00004 |
7 | Bút xóa | Cái | 0,00006 |
8 | Cặp đựng tài liệu các loại | Cái | 0,00013 |
9 | Cặp kẹp giấy A4 | Cái | 0,00005 |
10 | Đĩa CD | Cái | 0,00007 |
11 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | Hộp | 0,00008 |
12 | Giấy A4 | Gram | 0,00036 |
13 | Giấy ghi nhớ | Tờ | 0,00184 |
14 | Hồ dán | Lọ | 0,00004 |
15 | Hộp mực máy in | Hộp | 0,00008 |
16 | Khay để tài liệu | Cái | 0,00004 |
17 | Pin các loại | Đôi | 0,00009 |
18 | Sổ ghi biên bản họp, trực bão | Quyển | 0,00004 |
19 | Sổ ghi các lỗi sai | Quyển | 0,00004 |
20 | Tẩy | Cái | 0,00005 |
9.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động
Bảng số 37 ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,05507 |
2 | Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 0,09178 |
3 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,00488 |
4 | Điện máy in 0,5 kW | kWh | 0,03476 |
5 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,00017 |
6 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 0,10846 |
7 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,00039 |
8 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 0,00362 |
9 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,00111 |
10 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,01501 |
10. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I
10.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
a) Tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa
- Tài liệu quan trắc:
Thể thức tài liệu;
Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;
Phương pháp quan trắc;
Chế độ quan trắc;
Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.
- Tài liệu chỉnh biên:
Thể thức tài liệu;
Số lượng tài liệu;
Phương pháp chỉnh biên;
Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;
Tính hợp lý của tài liệu.
b) Tài liệu lưu lượng nước
- Tài liệu quan trắc:
Thể thức tài liệu;
Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;
Phương pháp quan trắc;
Chế độ quan trắc;
Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu;
- Tài liệu chỉnh biên:
Thể thức tài liệu;
Số lượng tài liệu;
Phương pháp chỉnh biên;
Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;
Tính hợp lý của tài liệu.
c) Tài liệu lưu lượng chất lơ lửng
- Tài liệu quan trắc:
Thể thức tài liệu;
Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;
Phương pháp quan trắc;
Chế độ quan trắc;
Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.
- Tài liệu chỉnh biên:
Thể thức tài liệu;
Số lượng tài liệu;
Phương pháp chỉnh biên;
Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;
Tính hợp lý của tài liệu.
10.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I
Bảng số 38 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | |||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Nhóm | ||
1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa | ||||||
1.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2 | Đánh giá tài liệu lưu lượng nước | ||||||
2.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng | ||||||
3.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
3.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I
Bảng số 39 ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động | |||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Tổng số | ||
1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa | 0,0139 | 0,4592 | 0,3423 | 0,240 | 0,0854 | 1,1408 |
1.1 | Tài liệu quan trắc | 0,0134 | 0,3492 | 0,1351 | 0,0063 | 0,0759 | 0,5799 |
a | Thể thức tài liệu | 0,0134 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0134 |
b | Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc | 0 | 0,0007 | 0 | 0 | 0 | 0,0007 |
c | Phương pháp quan trắc | 0 | 0 | 0,1330 | 0 | 0,0696 | 0,2026 |
d | Chế độ quan trắc | 0 | 0,1267 | 0 | 0 | 0 | 0,1267 |
đ | Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu | 0 | 0,2218 | 0,0021 | 0,0063 | 0,0063 | 0,2365 |
1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0,0005 | 0,1100 | 0,2072 | 0,2337 | 0,0095 | 0,5609 |
a | Thể thức tài liệu | 0,0005 | 0,0127 | 0 | 0,0439 | 0 | 0,0571 |
b | Số lượng tài liệu | 0 | 0 | 0,0090 | 0 | 0 | 0,0090 |
c | Phương pháp chỉnh biên | 0 | 0 | 0,0050 | 0,0208 | 0,0043 | 0,0301 |
d | Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác | 0 | 0,0973 | 0,0021 | 0,1690 | 0 | 0,2684 |
đ | Tính hợp lý của tài liệu | 0 | 0 | 0,1911 | 0 | 0,0052 | 0,1963 |
2 | Đánh giá tài liệu lưu lượng nước | 0,1191 | 0,1563 | 0,2021 | 0,1757 | 0,3017 | 0,9549 |
2.1 | Tài liệu quan trắc | 0,1191 | 0,1322 | 0,0544 | 0,0087 | 0,1621 | 0,4765 |
a | Thể thức tài liệu | 0,1191 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,1191 |
b | Tình trạng công trình và trang thiết bị | 0 | 0,0003 | 0,0001 | 0 | 0,0006 | 0,0010 |
c | Phương pháp quan trắc | 0 | 0,0538 | 0 | 0 | 0,1181 | 0,1719 |
d | Chế độ quan trắc | 0 | 0 | 0,0022 | 0 | 0 | 0,0022 |
đ | Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu | 0 | 0,0781 | 0,0521 | 0,0087 | 0,0434 | 0,1823 |
2.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0 | 0,0241 | 0,1477 | 0,1670 | 0,1396 | 0,4784 |
a | Thể thức của tài liệu | 0 | 0,0072 | 0 | 0 | 0 | 0,0072 |
b | Số lượng tài liệu | 0 | 0,0069 | 0 | 0 | 0 | 0,0069 |
c | Phương pháp chỉnh biên | 0 | 0,0013 | 0,0107 | 0,0052 | 0,0216 | 0,0388 |
d | Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu | 0 | 0,0087 | 0,1360 | 0,1618 | 0 | 0,3065 |
đ | Tính hợp lý của tài liệu | 0 | 0 | 0,0010 | 0 | 0,1180 | 0,1190 |
3 | Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng | 0,0436 | 0,0001 | 0,2358 | 0,2363 | 0,0094 | 0,5252 |
3.1 | Tài liệu quan trắc | 0,0436 | 0,0001 | 0,1025 | 0,1103 | 0,0042 | 0,2607 |
a | Thể thức tài liệu | 0,0436 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0436 |
b | Tình trạng công trình và trang thiết bị, kiểm tra tiêu chuẩn kỹ thuật của máy đo | 0 | 0,0001 | 0 | 0,0002 | 0 | 0,0003 |
c | Phương pháp quan trắc | 0 | 0 | 0,0235 | 0,0710 | 0 | 0,0945 |
d | Chế độ quan trắc | 0 | 0 | 0,0660 | 0 | 0 | 0,0660 |
đ | Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu | 0 | 0 | 0,0130 | 0,0391 | 0,0042 | 0,0563 |
3.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0 | 0 | 0,1333 | 0,1260 | 0,0052 | 0,2645 |
a | Thể thức tài liệu | 0 | 0 | 0,0023 | 0 | 0 | 0,0023 |
b | Số lượng tài liệu | 0 | 0 | 0,0574 | 0 | 0 | 0,0574 |
c | Phương pháp chỉnh biên | 0 | 0 | 0,0043 | 0,0069 | 0,0052 | 0,0164 |
d | Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu | 0 | 0 | 0,0688 | 0,0832 | 0 | 0,1520 |
đ | Tính hợp lý của tài liệu | 0 | 0 | 0,0005 | 0,0359 | 0 | 0,0364 |
Tổng | 0,1766 | 0,6156 | 0,7802 | 0,6520 | 0,3965 | 2,6209 |
10.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I
Bảng số 40 ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng /trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | Bộ | 1 | 8 | 0,4732 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,0271 |
3 | Máy in đen trắng A4 | Cái | 3 | 5 | 0,1357 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,0271 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 5 | 5 | 2,2083 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,0633 |
10.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I
Bảng số 41 ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn phím máy tính | Cái | 5 | 36 | 2,2083 |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,0904 |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 5 | 96 | 2,5324 |
4 | Bộ lưu điện | Cái | 5 | 60 | 2,2083 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 5 | 12 | 0,1577 |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 5 | 60 | 0,1809 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 5 | 36 | 0,9044 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 1 | 60 | 0,1809 |
9 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 2 | 60 | 1,2662 |
10 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 2 | 60 | 0,9044 |
11 | Tủ để tài liệu | Cái | 5 | 96 | 2,5324 |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 2 | 36 | 0,2532 |
2 | Bàn dập ghim nhỏ | Cái | 1 | 36 | 0,0362 |
3 | Bàn dập ghim to | Cái | 1 | 36 | 0,0362 |
4 | Bảng trắng | Cái | 1 | 60 | 0,0362 |
5 | Dao | Cái | 2 | 12 | 0,3618 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 1 | 60 | 0,1809 |
7 | Dùi sắt | Cái | 2 | 24 | 0,2171 |
8 | Gọt bút chì | Cái | 5 | 12 | 0,6331 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 5 | 24 | 0,7597 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 2 | 60 | 0,1809 |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | Cái | 2 | 12 | 0,7236 |
12 | Thước nhựa 60cm | Cái | 2 | 36 | 0,5065 |
13 | USB 8GB | Cái | 5 | 12 | 1,2662 |
10.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I
Bảng số 42 ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,0067 |
2 | Băng dính to | Cuộn | 0,0067 |
3 | Bút bi | Cái | 0,0134 |
4 | Bút chì | Cái | 0,0067 |
5 | Bút dạ | Cái | 0,0058 |
6 | Bút xóa | Cái | 0,0058 |
7 | Cặp tài liệu | Cái | 0,0115 |
8 | Dây buộc nilon | Cuộn | 0,0029 |
9 | Giấy ghi nhớ to 3x5 | Tờ | 0,6711 |
10 | Giấy in khổ A4 | Ram | 0,0134 |
11 | Gim vòng C62 | Hộp | 0,0067 |
12 | Hồ khô 8g | Thỏi | 0,0067 |
13 | Kẹp tài liệu 1cm | Cái | 0,0067 |
14 | Kẹp tài liệu 2cm | Cái | 0,0067 |
15 | Kẹp tài liệu 3cm | Cái | 0,0067 |
16 | Kẹp tài liệu 5cm | Cái | 0,0067 |
17 | Mực in | Hộp | 0,0048 |
18 | Dao rọc giấy | Cái | 0,0034 |
19 | Sổ ghi biên bản họp | Quyển | 0,0029 |
20 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | Quyển | 0,0086 |
21 | Sổ tay họp chuyên môn | Quyển | 0,0067 |
22 | Tẩy | Cái | 0,0067 |
10.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I
Bảng số 43 ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện bộ lưu điện 0,4 kW | kWh | 7,067 |
2 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,289 |
3 | Điện điều hòa 2,2 kW | kWh | 8,328 |
4 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,477 |
5 | Điện máy in đen trắng 0,5 kW | kWh | 3,267 |
6 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,052 |
7 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 17,252 |
8 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,118 |
9 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 0,658 |
10 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,289 |
11 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 1,890 |
11. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II
11.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I, trừ tài liệu lưu lượng chất lơ lửng.
11.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn thủ công hạng II
Bảng số 44 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | |||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Nhóm | ||
1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa | ||||||
1.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2 | Lưu lượng nước | ||||||
2.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv2=0,74).
11.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv2=0,74).
11.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv2=0,74).
11.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.
11.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv2=0,74).
12. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III
12.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như thủy văn thủ công hạng I, trừ tài liệu lưu lượng nước và tài liệu lưu lượng chất lơ lửng.
12.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III
Bảng số 45 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | |||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Nhóm | ||
1 | Đánh giá tài liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ nước, mưa | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2 | Đánh giá tài liệu chỉnh biên mực nước, nhiệt độ nước, mưa | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv3=0,47).
12.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv3=0,47).
12.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv3=0,47).
12.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.
12.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv3=0,47).
13. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I
13.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như thủy văn thủ công hạng I, trừ các loại tài liệu chỉnh biên.
13.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I
Bảng số 46 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | |||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Nhóm | ||
1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2 | Đánh giá tài liệu lưu lượng nước | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
3 | Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính bằng định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv4=0,50).
13.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv4=0,50).
13.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv4=0,50).
13.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.
13.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv4=0,50).
14. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II
14.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như thủy văn thủ công hạng I, trừ tài liệu quan trắc lưu lượng chất lơ lửng và các tài liệu chỉnh biên.
14.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II
Bảng số 47 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | |||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Nhóm | ||
1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2 | Đánh giá tài liệu lưu lượng nước | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính bằng định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv5=0,37).
14.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv5=0,37).
14.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv5=0,37).
14.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.
14.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv5=0,37).
15. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III
15.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như thủy văn thủ công hạng I, trừ tài liệu quan trắc lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng và các tài liệu chỉnh biên.
15.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III
Bảng số 48 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | |||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Nhóm | ||
- | Đánh giá tài liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ nước, mưa | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính bằng định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv6=0,19).
15.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính bằng định mức thiết bị thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv6=0,19).
15.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv6=0,19).
15.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.
15.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv6=0,19).
16. Đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn
16.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
a) Tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa
- Tài liệu quan trắc:
Thể thức tài liệu;
Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;
Phương pháp quan trắc;
Chế độ quan trắc;
Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.
- Tài liệu chỉnh biên:
Thể thức tài liệu;
Số lượng tài liệu;
Phương pháp chỉnh biên;
Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;
Tính hợp lý của tài liệu.
b) Tài liệu lưu lượng nước
- Tài liệu quan trắc:
Thể thức tài liệu;
Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;
Phương pháp quan trắc;
Chế độ quan trắc;
Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.
- Tài liệu chỉnh biên:
Thể thức tài liệu;
Số lượng tài liệu;
Phương pháp chỉnh biên;
Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;
Tính hợp lý của tài liệu.
c) Tài liệu lưu lượng chất lơ lửng
- Tài liệu quan trắc:
Thể thức tài liệu;
Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;
Phương pháp quan trắc;
Chế độ quan trắc;
Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.
- Tài liệu chỉnh biên:
Thể thức tài liệu;
Số lượng tài liệu;
Phương pháp chỉnh biên;
Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;
Tính hợp lý của tài liệu.
16.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn
Bảng số 49 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | |||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Nhóm | ||
1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa | ||||||
1.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2 | Đánh giá tài liệu lưu lượng nước | ||||||
2.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2.2 | Tài liệu chỉnh biên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
3 | Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng | ||||||
3.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
3.2 | Tài liệu chỉnh biên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn
Bảng số 50 ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động | |||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Tổng số | ||
1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa | 0,0041 | 0,0616 | 0,0598 | 0,0676 | 0,0702 | 0,2633 |
1.1 | Tài liệu quan trắc | 0,0023 | 0,0356 | 0,0338 | 0,0364 | 0,0390 | 0,1471 |
a | Thể thức tài liệu | 0,0023 | 0,0018 | 0 | 0 | 0 | 0,0041 |
b | Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc | 0 | 0,0078 | 0,0078 | 0,0052 | 0,0078 | 0,0286 |
c | Phương pháp quan trắc | 0 | 0,0052 | 0,0052 | 0,0078 | 0,0078 | 0,026 |
d | Chế độ quan trắc | 0 | 0,0052 | 0,0052 | 0,0078 | 0,0078 | 0,026 |
đ | Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu | 0 | 0,0156 | 0,0156 | 0,0156 | 0,0156 | 0,0624 |
1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0,0018 | 0,0260 | 0,0260 | 0,0312 | 0,0312 | 0,1162 |
a | Thể thức tài liệu | 0,0009 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0009 |
b | Số lượng tài liệu | 0,0009 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0009 |
c | Phương pháp chỉnh biên | 0 | 0,0052 | 0,0052 | 0,0078 | 0,0078 | 0,026 |
d | Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác | 0 | 0,0052 | 0,0052 | 0,0078 | 0,0078 | 0,026 |
đ | Tính hợp lý của tài liệu | 0 | 0,0156 | 0,0156 | 0,0156 | 0,0156 | 0,0624 |
2 | Đánh giá tài liệu lưu lượng nước | 0,0023 | 0,0737 | 0,0754 | 0,0728 | 0,0546 | 0,2788 |
2.1 | Tài liệu quan trắc | 0,0005 | 0,0494 | 0,0494 | 0,0468 | 0,0234 | 0,1695 |
a | Thể thức tài liệu | 0,0005 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0005 |
b | Tình trạng công trình và trang thiết bị | 0 | 0,0078 | 0,0078 | 0,0052 | 0,0078 | 0,0286 |
c | Phương pháp quan trắc | 0 | 0,0156 | 0,0156 | 0,0156 | 0 | 0,0468 |
d | Chế độ quan trắc | 0 | 0,0156 | 0,0156 | 0,0156 | 0,0078 | 0,0546 |
đ | Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu | 0 | 0,0104 | 0,0104 | 0,0104 | 0,0078 | 0,039 |
2.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0,0018 | 0,0243 | 0,0260 | 0,0260 | 0,0312 | 0,1093 |
a | Thể thức của tài liệu | 0,0009 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0009 |
b | Số lượng tài liệu | 0,0009 | 0,0009 | 0 | 0 | 0 | 0,0018 |
c | Phương pháp chỉnh biên | 0 | 0,0078 | 0,0104 | 0,0104 | 0,0156 | 0,0442 |
d | Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu | 0 | 0,0078 | 0,0078 | 0,0078 | 0,0078 | 0,0312 |
đ | Tính hợp lý của tài liệu | 0 | 0,0078 | 0,0078 | 0,0078 | 0,0078 | 0,0312 |
3 | Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng | 0,0012 | 0,0676 | 0,0702 | 0,0624 | 0,0676 | 0,2690 |
3.1 | Tài liệu quan trắc | 0,0005 | 0,0312 | 0,0208 | 0,0312 | 0,0286 | 0,1123 |
a | Thể thức tài liệu | 0,0005 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0005 |
b | Tình trạng công trình và trang thiết bị, kiểm tra tiêu chuẩn kỹ thuật của máy đo | 0 | 0,0078 | 0,0078 | 0,0052 | 0 | 0,0208 |
c | Phương pháp quan trắc | 0 | 0,0052 | 0,0052 | 0,0078 | 0,0078 | 0,026 |
d | Chế độ quan trắc | 0 | 0,0104 | 0 | 0,0104 | 0,0104 | 0,0312 |
đ | Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu | 0 | 0,0078 | 0,0078 | 0,0078 | 0,0104 | 0,0338 |
3.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0,0007 | 0,0364 | 0,0494 | 0,0312 | 0,0390 | 0,1567 |
a | Thể thức tài liệu | 0,0007 | 0,0026 | 0 | 0 | 0 | 0,0033 |
b | Số lượng tài liệu | 0 | 0,0026 | 0,0026 | 0 | 0 | 0,0052 |
c | Phương pháp chỉnh biên | 0 | 0,0156 | 0,0156 | 0,0156 | 0,0156 | 0,0624 |
d | Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu | 0 | 0,0078 | 0,0156 | 0 | 0,0104 | 0,0338 |
đ | Tính hợp lý của tài liệu | 0 | 0,0078 | 0,0156 | 0,0156 | 0,0130 | 0,0520 |
Tổng số | 0,0076 | 0,2029 | 0,2054 | 0,2028 | 0,1924 | 0,8111 |
16.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn
Bảng số 51 ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng /trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | Bộ | 1 | 8 | 0,2526 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,0145 |
3 | Máy in đen trắng A4 | Cái | 3 | 5 | 0,0724 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,0145 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 5 | 5 | 1,1790 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,0338 |
16.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn
Bảng số 52 ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn phím máy tính | Cái | 5 | 36 | 1,1790 |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,0483 |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 5 | 96 | 1,3520 |
4 | Bộ lưu điện | Cái | 5 | 60 | 1,1790 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 5 | 12 | 0,0842 |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 5 | 60 | 0,0966 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0 | 36 | 0,4829 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 0 | 60 | 0,0966 |
9 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 2 | 60 | 0,6760 |
10 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 2 | 60 | 0,4829 |
11 | Tủ để tài liệu | Cái | 5 | 96 | 1,3520 |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 2 | 36 | 0,1352 |
2 | Bàn dập ghim nhỏ | Cái | 0 | 36 | 0,0193 |
3 | Bàn dập ghim to | Cái | 0 | 36 | 0,0193 |
4 | Bảng trắng | Cái | 0 | 60 | 0,0193 |
5 | Dao | Cái | 2 | 12 | 0,1931 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 0 | 60 | 0,0966 |
7 | Dùi sắt | Cái | 2 | 24 | 0,1159 |
8 | Gọt bút chì | Cái | 5 | 12 | 0,3380 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 5 | 24 | 0,4056 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 2 | 60 | 0,0966 |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5 m) | Cái | 2 | 12 | 0,3863 |
12 | Thước nhựa 60 cm | Cái | 2 | 36 | 0,2704 |
13 | USB 8GB | Cái | 5 | 12 | 0,6760 |
16.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn
Bảng số 53 ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/ trạm
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
1 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,0036 |
2 | Băng dính to | Cuộn | 0,0036 |
3 | Bút bi | Cái | 0,0072 |
4 | Bút chì | Cái | 0,0036 |
5 | Bút dạ | Cái | 0,0031 |
6 | Bút xóa | Cái | 0,0031 |
7 | Cặp tài liệu | Cái | 0,0061 |
8 | Dây buộc nilon | Cuộn | 0,0015 |
9 | Giấy ghi nhớ to 3x5 | Tờ | 0,3583 |
10 | Giấy in khổ A4 | Ram | 0,0072 |
11 | Gim vòng C62 | Hộp | 0,0036 |
12 | Hồ khô 8g | Thỏi | 0,0036 |
13 | Kẹp tài liệu 1 cm | Cái | 0,0036 |
14 | Kẹp tài liệu 2 cm | Cái | 0,0036 |
15 | Kẹp tài liệu 3 cm | Cái | 0,0036 |
16 | Kẹp tài liệu 5 cm | Cái | 0,0036 |
17 | Mực in | hộp | 0,0026 |
18 | Dao rọc giấy | m3 | 0,0018 |
19 | Sổ ghi biên bản họp | Quyển | 0,0015 |
20 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | Quyển | 0,0046 |
21 | Sổ tay họp chuyên môn | Quyển | 0,0036 |
22 | Tẩy | Cái | 0,0036 |
16.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn
Bảng số 54 ĐVT: kWh/tài liệu tháng/ trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện bộ lưu điện 0,4 kW | kWh | 7,067 |
2 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,707 |
3 | Điện điều hòa 2,2 kW | kWh | 4,446 |
4 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,058 |
5 | Điện máy in đen trắng 0,5 kW | kWh | 0,261 |
6 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,002 |
7 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 5,659 |
8 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,024 |
9 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 0,658 |
10 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,289 |
11 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,959 |
17. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc hải văn thủ công
17.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
- Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp tài liệu;
- Đánh giá công trình, thiết bị và dụng cụ quan trắc;
- Đánh giá phương pháp quan trắc, chế độ và trình tự quan trắc;
- Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng;
- Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu.
17.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công
Bảng số 55 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Đánh giá công trình, thiết bị và dụng cụ quan trắc | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 |
3 | Đánh giá phương pháp quan trắc, chế độ và trình tự quan trắc | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 |
4 | Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
5 | Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công
Bảng số 56 ĐVT: công/ tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | |||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Tổng số | ||
1 | Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp tài liệu | 0,156 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,156 |
2 | Đánh giá công trình, thiết bị và dụng cụ quan trắc | 0 | 0,052 | 0,052 | 0,042 | 0 | 0,146 |
3 | Đánh giá phương pháp quan trắc, chế độ và trình tự quan trắc | 0 | 0 | 0,031 | 0,021 | 0,188 | 0,240 |
4 | Đánh giá việc tính toán, xác định các trị số đặc trưng | 0,013 | 0,148 | 0,221 | 0,254 | 0,358 | 0,994 |
5 | Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu | 0 | 0 | 0 | 0,588 | 0,556 | 1,144 |
Tổng | 0,169 | 0,200 | 0,304 | 0,905 | 1,102 | 2,680 |
17.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công
Bảng số 57 ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | Bộ | 1 | 8 | 2,135 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,277 |
3 | Máy in hai mặt đen trắng A4 | Cái | 1 | 5 | 0,613 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,162 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 3 | 5 | 3,426 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,269 |
17.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công
Bảng số 58 ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn phím máy tính | Cái | 3 | 36 | 2,9016 |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,6751 |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 3 | 96 | 4,2949 |
4 | Bộ lưu điện | Cái | 3 | 60 | 3,1242 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 3 | 12 | 2,9016 |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 1 | 60 | 0,6248 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 41 | 36 | 50,7628 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 1 | 60 | 1,1893 |
9 | Máy ảnh | Cái | 1 | 60 | 0,2112 |
10 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 3 | 60 | 3,2233 |
11 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 1 | 60 | 1,8989 |
12 | Tủ để tài liệu | Cái | 3 | 96 | 1,9248 |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 1 | 36 | 0,5616 |
2 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 | 0,3218 |
3 | Dao | Cái | 1 | 12 | 0,5085 |
4 | Dập ghim nhỏ | Cái | 1 | 36 | 0,6449 |
5 | Dập ghim to | Cái | 1 | 36 | 0,6449 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 1 | 60 | 0,8058 |
7 | Dùi sắt | Cái | 1 | 24 | 0,4884 |
8 | Gọt bút chì | Cái | 3 | 12 | 3,0165 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 1 | 24 | 0,5272 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 3 | 60 | 2,4347 |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5 m) | Cái | 3 | 12 | 2,8010 |
12 | Thước nhựa 60 cm | Cái | 1 | 36 | 0,6435 |
13 | USB 8GB | Cái | 1 | 12 | 0,5458 |
17.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công
Bảng số 59 ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Băng dính gáy màu 5 cm | Cuộn | 0,0137 |
2 | Băng dính trắng khổ 5 cm | Cuộn | 0,0091 |
3 | Bút bi | Cái | 0,0821 |
4 | Bút chì đen | Cái | 0,0274 |
5 | Bút chì xanh đỏ | Cái | 0,0274 |
6 | Bút dạ viết bảng trắng | Cái | 0,0164 |
7 | Bút đánh dấu | Cái | 0,0274 |
8 | Bút xóa | Cái | 0,0274 |
9 | Cặp đựng tài liệu các loại | Cái | 0,0547 |
10 | Cặp kẹp giấy A4 | Cái | 0,0109 |
11 | Dây buộc tài liệu | Cuộn | 0,0055 |
12 | Ghim dập các loại | Hộp | 0,0137 |
13 | Gim vòng các loại | Hộp | 0,0137 |
14 | Giấy A4 | Gram | 0,0274 |
15 | Giấy ghi nhớ to 3x5 | Tờ | 0,8208 |
16 | Hồ dán khô | Lọ | 0,0219 |
17 | Hộp mực máy in | Hộp | 0,0137 |
18 | Khay đựng tài liệu | Cái | 0,0109 |
19 | Pin các loại | Đôi | 0,0328 |
20 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | Quyển | 0,0575 |
21 | Sổ tay họp chuyên môn | Quyển | 0,0109 |
22 | Sổ theo dõi công văn đến và đi tại phòng | Quyển | 0,0055 |
23 | Sổ theo dõi hoạt động của trạm | Quyển | 0,0575 |
24 | Sổ theo dõi số liệu các trạm gửi về | Quyển | 0,0575 |
25 | Sổ theo dõi trực bão | Quyển | 0,0027 |
26 | Sổ trực tác nghiệp | Quyển | 0,0027 |
27 | Tẩy | Cái | 0,0274 |
17.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công
Bảng số 60 ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 16,2441 |
2 | Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 37,5760 |
3 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 1,1080 |
4 | Điện máy in 0,5 kW | kWh | 2,4520 |
5 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,0259 |
6 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 16,4448 |
7 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,0861 |
8 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 1,6761 |
9 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,6076 |
10 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 3,8110 |
18. Đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động
18.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
- Đánh giá tính đầy đủ, liên tục của tài liệu;
- Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị;
- Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng;
- Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu.
18.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động
Bảng số 61 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Đánh giá tính đầy đủ, liên tục của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
3 | Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 |
4 | Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động
Bảng số 62 ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | |||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Tổng số | ||
1 | Đánh giá tính đầy đủ, liên tục của tài liệu | 0,046 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,046 |
2 | Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị | 0,129 | 0,313 | 0 | 0 | 0 | 0,442 |
3 | Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng | 0 | 0 | 0,240 | 0,052 | 0 | 0,302 |
4 | Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu | 0 | 0 | 0 | 0,229 | 0,188 | 0,417 |
Tổng | 0,175 | 0,313 | 0,240 | 0,281 | 0,198 | 1,207 |
18.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động
Bảng số 63 ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | Bộ | 1 | 8 | 0,104 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,023 |
3 | Máy in hai mặt đen trắng A4 | Cái | 1 | 5 | 0,078 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,004 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 2 | 5 | 0,767 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,059 |
18.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động
Bảng số 64 ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn phím máy tính | Cái | 2 | 36 | 0,7343 |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,0647 |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 2 | 96 | 0,8151 |
4 | Bộ lưu điện | Cái | 2 | 60 | 0,7343 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 2 | 12 | 0,7343 |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 1 | 60 | 0,0737 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 19 | 36 | 5,9776 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 1 | 60 | 0,0233 |
9 | Máy ảnh | Cái | 1 | 60 | 0,0091 |
10 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 1 | 60 | 0,3131 |
11 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 1 | 60 | 0,1993 |
12 | Tủ để tài liệu | Cái | 2 | 96 | 0,1423 |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 1 | 36 | 0,0052 |
2 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 | 0,0039 |
3 | Dao | Cái | 1 | 12 | 0,0052 |
4 | Dập ghim nhỏ | Cái | 1 | 36 | 0,0039 |
5 | Dập ghim to | Cái | 1 | 36 | 0,0039 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 1 | 60 | 0,0401 |
7 | Dùi sắt | Cái | 1 | 24 | 0,0013 |
8 | Gọt bút chì | Cái | 1 | 12 | 0,0104 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 1 | 24 | 0,0026 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 2 | 60 | 0,2555 |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5 m) | Cái | 2 | 12 | 0,5337 |
12 | Thước nhựa 60 cm | Cái | 1 | 36 | 0,0052 |
13 | USB 8GB | Cái | 1 | 12 | 0,1261 |
18.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động
Bảng số 65 ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Băng dính gáy màu 5 cm | Cuộn | 0,0059 |
2 | Băng dính trắng khổ 5 cm | Cuộn | 0,0039 |
3 | Bút bi | Cái | 0,0353 |
4 | Bút chì đen | Cái | 0,0118 |
5 | Bút chì xanh đỏ | Cái | 0,0118 |
6 | Bút dạ viết bảng trắng | Cái | 0,0071 |
7 | Bút đánh dấu | Cái | 0,0118 |
8 | Bút xóa | Cái | 0,0118 |
9 | Cặp đựng tài liệu các loại | Cái | 0,0235 |
10 | Cặp kẹp giấy A4 | Cái | 0,0047 |
11 | Dây buộc tài liệu | Cuộn | 0,0024 |
12 | Ghim dập các loại | Hộp | 0,0059 |
13 | Gim vòng các loại | Hộp | 0,0059 |
14 | Giấy A4 | Gram | 0,0118 |
15 | Giấy ghi nhớ to 3x5 | Tờ | 0,3529 |
16 | Hồ dán khô | Lọ | 0,0094 |
17 | Hộp mực máy in | Hộp | 0,0059 |
18 | Khay đựng tài liệu | Cái | 0,0047 |
19 | Pin các loại | Đôi | 0,0141 |
20 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | Quyển | 0,0247 |
21 | Sổ tay họp chuyên môn | Quyển | 0,0047 |
22 | Sổ theo dõi công văn đến và đi tại phòng | Quyển | 0,0024 |
23 | Sổ theo dõi hoạt động của trạm | Quyển | 0,0247 |
24 | Sổ theo dõi số liệu các trạm gửi về | Quyển | 0,0247 |
25 | Sổ theo dõi trực bão | Quyển | 0,0012 |
26 | Sổ trực tác nghiệp | Quyển | 0,0012 |
27 | Tẩy | Cái | 0,0118 |
18.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động
Bảng số 66 ĐVT: kWh/ tài liệu tháng/trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 1,9128 |
2 | Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 1,8304 |
3 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,0920 |
4 | Điện máy in 0,5 kW | kWh | 0,3120 |
5 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,0006 |
6 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 3,6816 |
7 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,0189 |
8 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 0,1628 |
9 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,0638 |
10 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,4037 |
19. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa
19.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu;
- Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích;
- Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích;
- Các loại hóa chất;
- Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng;
- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích.
19.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa
Bảng số 67 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
3 | Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
4 | Các loại hóa chất | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
5 | Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
6 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa
Bảng số 68 ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | Tổng số | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu | 0,0521 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0521 |
2 | Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích | 0,0521 | 0,0375 | 0 | 0 | 0 | 0,0896 |
3 | Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích | 0 | 0,1042 | 0,1354 | 0 | 0 | 0,2396 |
4 | Các loại hóa chất | 0 | 0 | 0 | 0,0938 | 0 | 0,0938 |
5 | Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng | 0 | 0,0625 | 0 | 0 | 0 | 0,0625 |
6 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích | 0 | 0 | 0 | 0,1333 | 0,3542 | 0,4875 |
| Tổng | 0,1042 | 0,2042 | 0,1354 | 0,2271 | 0,3542 | 1,0251 |
19.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa
Bảng số 69 ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | Bộ | 1 | 8 | 0,5183 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,0211 |
3 | Máy in 2 mặt đen trắng A4 | Cái | 1 | 5 | 0,0126 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,0035 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 2 | 5 | 0,6152 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,0211 |
19.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa
Bảng số 70 ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức | |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| |
1 | Bàn phím máy vi tính | Cái | 2 | 36 | 0,6152 | |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,0211 | |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 2 | 96 | 0,7774 | |
4 | Bộ lưu điện UPS 500 VA/0,3 kW | Cái | 2 | 60 | 0,6152 | |
5 | Chuột máy tính | Cái | 2 | 12 | 0,6152 | |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 2 | 60 | 0,6152 | |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 6 | 36 | 3,0761 | |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 1 | 60 | 0,2591 | |
9 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 1 | 60 | 0,3076 | |
10 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 1 | 60 | 0,2051 | |
11 | Tủ tài liệu | Cái | 2 | 96 | 1,1662 | |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| |
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 1 | 36 | 0,0216 | |
2 | Ghim nhỏ | Cái | 1 | 36 | 0,1555 | |
3 | Ghim to | Cái | 1 | 36 | 0,0432 | |
4 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 | 0,0225 | |
5 | Dao | Cái | 1 | 12 | 0,2073 | |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 1 | 60 | 0,1296 | |
7 | Dùi sắt | Cái | 1 | 24 | 0,0211 | |
8 | Gọt bút chì | Cái | 1 | 12 | 0,2073 | |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 1 | 24 | 0,2073 | |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 1 | 60 | 0,0527 | |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5 m) | Cái | 1 | 12 | 0,4146 | |
12 | USB 8GB | Cái | 1 | 12 | 0,2073 | |
13 | Thước nhựa 60 cm | Cái | 1 | 36 | 0,2073 |
19.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa
Bảng số 71 ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng /trạm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Băng dính gáy xanh | Cuộn | 0,0027 |
2 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,0043 |
3 | Băng dính to các loại | Cuộn | 0,0081 |
4 | Bút bi | Cái | 0,0162 |
5 | Bút chì | Cái | 0,0097 |
6 | Bút dạ | Cái | 0,0032 |
7 | Bút xóa | Cái | 0,0032 |
8 | Cặp tài liệu đục lỗ | Cái | 0,0027 |
9 | Cặp tài liệu hộp các loại | Cái | 0,0135 |
10 | Dây buộc tài liệu | Cuộn | 0,0027 |
11 | Giấy ghi nhớ to 3x5 | Tờ | 0,3241 |
12 | Giấy A4 | Gram | 0,0270 |
13 | Ghim dập nhỏ | Hộp | 0,0135 |
14 | Ghim dập to | Hộp | 0,0135 |
15 | Ghim vòng C62 | Hộp | 0,0135 |
16 | Hồ khô | Lọ | 0,0032 |
17 | Hồ nước 30 ml | Lọ | 0,0032 |
18 | Kẹp tài liệu 1 cm | Hộp | 0,0054 |
19 | Kẹp tài liệu 2 cm | Hộp | 0,0081 |
20 | Kẹp tài liệu 3 cm | Hộp | 0,0135 |
21 | Kẹp tài liệu 5 cm | Hộp | 0,0135 |
22 | Khay đựng bút | Cái | 0,0032 |
23 | Mực in | Hộp | 0,0054 |
24 | Pin các loại | Đôi | 0,0032 |
25 | Sổ công văn đi đến | Quyển | 0,0011 |
26 | Sổ ghi biên bản họp | Quyển | 0,0011 |
27 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | Quyển | 0,0032 |
28 | Sổ giao nhận tài liệu | Quyển | 0,0005 |
29 | Sổ tay họp chuyên môn | Quyển | 0,0032 |
30 | Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới | Quyển | 0,0032 |
31 | Tẩy | Cái | 0,0032 |
32 | Túi clear bag | Cái | 0,0324 |
19.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa
Bảng số 72 ĐVT: kWh/ tài liệu tháng/trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW | kWh | 1,4765 |
2 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,9843 |
3 | Điện điều hòa 2,2 kW | kWh | 9,1220 |
4 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,0843 |
5 | Điện máy in 0,5 kW | kWh | 0,0506 |
6 | Điện máy scan khổ A4 0,02 kW | kWh | 0,0006 |
7 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 2,9530 |
8 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,0067 |
9 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 0,1600 |
10 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,0656 |
11 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,7452 |
20. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số
20.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.
20.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số
Bảng số 73 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
3 | Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
4 | Các loại hóa chất | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
5 | Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
6 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số
Bảng số 74 ĐVT: công/ tài liệu tháng /trạm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | Tổng số | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu | 0,0458 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0458 |
2 | Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích | 0,0417 | 0,0313 | 0 | 0 | 0 | 0,0730 |
3 | Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích | 0 | 0,0333 | 0,0521 | 0 | 0 | 0,0854 |
4 | Các loại hóa chất | 0 | 0 | 0 | 0,0625 | 0 | 0,0625 |
5 | Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng | 0 | 0,0292 | 0 | 0 | 0 | 0,0292 |
6 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích | 0 | 0 | 0 | 0,0729 | 0,2188 | 0,2917 |
| Tổng | 0,0875 | 0,0938 | 0,0521 | 0,1354 | 0,2188 | 0,5876 |
20.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số
Bảng số 75 ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | Bộ | 1 | 8 | 0,1703 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,0070 |
3 | Máy in 2 mặt đen trắng A4 | Cái | 1 | 5 | 0,0042 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,0012 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 1 | 5 | 0,2023 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,0070 |
20.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số
Bảng số 76 ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng /trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn phím máy vi tính | Cái | 1 | 36 | 0,2023 |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,0072 |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 1 | 96 | 0,2554 |
4 | Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW | Cái | 1 | 60 | 0,2023 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 1 | 12 | 0,2023 |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 1 | 60 | 0,2023 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 3 | 36 | 1,0113 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 1 | 60 | 0,0851 |
9 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 1 | 60 | 0,1011 |
10 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 1 | 60 | 0,0674 |
11 | Tủ tài liệu | Cái | 1 | 96 | 0,3831 |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 1 | 36 | 0,0071 |
2 | Bàn dập ghim nhỏ | Cái | 1 | 36 | 0,0511 |
3 | Bàn dập ghim to | Cái | 1 | 36 | 0,0142 |
4 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 | 0,0074 |
5 | Dao | Cái | 1 | 12 | 0,0681 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 1 | 60 | 0,0426 |
7 | Dùi sắt | Cái | 1 | 24 | 0,0075 |
8 | Gọt bút chì | Cái | 1 | 12 | 0,0681 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 1 | 24 | 0,0681 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 1 | 60 | 0,0157 |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | Cái | 1 | 12 | 0,1362 |
12 | USB 8GB | Cái | 1 | 12 | 0,0681 |
13 | Thước nhựa 60 cm | Cái | 1 | 36 | 0,0681 |
20.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số
Bảng số 77 ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng /trạm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Băng dính gáy xanh | Cuộn | 0,0045 |
2 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,0072 |
3 | Băng dính to các loại | Cuộn | 0,0134 |
4 | Bút bi | Cái | 0,0268 |
5 | Bút chì | Cái | 0,0161 |
6 | Bút dạ | Cái | 0,0054 |
7 | Bút xóa | Cái | 0,0054 |
8 | Cặp tài liệu đục lỗ | Cái | 0,0045 |
9 | Cặp tài liệu hộp các loại | Cái | 0,0224 |
10 | Dây buộc tài liệu | Cuộn | 0,0045 |
11 | Giấy ghi nhớ to 3x5 | Tờ | 0,5367 |
12 | Giấy A4 | Gram | 0,0447 |
13 | Ghim dập nhỏ | Hộp | 0,0224 |
14 | Ghim dập to | Hộp | 0,0224 |
15 | Ghim vòng C62 | Hộp | 0,0224 |
16 | Hồ khô | Lọ | 0,0054 |
17 | Hồ nước 30 ml | Lọ | 0,0054 |
18 | Kẹp tài liệu 1 cm | Hộp | 0,0089 |
19 | Kẹp tài liệu 2 cm | Hộp | 0,0134 |
20 | Kẹp tài liệu 3 cm | Hộp | 0,0224 |
21 | Kẹp tài liệu 5 cm | Hộp | 0,0224 |
22 | Khay đựng bút | Cái | 0,0054 |
23 | Mực in | Hộp | 0,0089 |
24 | Pin các loại | Đôi | 0,0054 |
25 | Sổ công văn đi đến | Quyển | 0,0018 |
26 | Sổ ghi biên bản họp | Quyển | 0,0018 |
27 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | Quyển | 0,0054 |
28 | Sổ giao nhận tài liệu | Quyển | 0,0009 |
29 | Sổ tay họp chuyên môn | Quyển | 0,0054 |
30 | Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới | Quyển | 0,0054 |
31 | Tẩy | Cái | 0,0054 |
32 | Túi clear bag | Cái | 0,0537 |
20.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số
Bảng số 78 ĐVT:kWh/tài liệu tháng /trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW | kWh | 0,4854 |
2 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,3236 |
3 | Điện điều hòa 2,2 kW | kWh | 2,9968 |
4 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,0282 |
5 | Điện máy in 0,5 kW | kWh | 0,0169 |
6 | Điện máy scan khổ A4 0,02 kW | kWh | 0,0002 |
7 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 0,9709 |
8 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,0023 |
9 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 0,0526 |
10 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,0216 |
11 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,2449 |
21. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng
21.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.
21.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng
Bảng số 79 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
3 | Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
4 | Các loại hóa chất | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
5 | Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
6 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng
Bảng số 80 ĐVT: công/ tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | Tổng số | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu | 0,0354 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0354 |
2 | Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích | 0,0208 | 0,0146 | 0 | 0 | 0 | 0,0354 |
3 | Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích | 0 | 0,0167 | 0,0292 | 0 | 0 | 0,0459 |
4 | Các loại hóa chất | 0 | 0 | 0 | 0,0188 | 0 | 0,0188 |
5 | Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng | 0 | 0,0083 | 0 | 0 | 0 | 0,0083 |
6 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích | 0 | 0 | 0 | 0,0479 | 0,1375 | 0,1854 |
| Tổng | 0,0562 | 0,0396 | 0,0292 | 0,0667 | 0,1375 | 0,3292 |
21.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng
Bảng số 81 ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | Bộ | 1 | 8 | 0,0535 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,0023 |
3 | Máy in 2 mặt đen trắng A4 | Cái | 1 | 5 | 0,0017 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,0005 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 1 | 5 | 0,0641 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,0023 |
21.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng
Bảng số 82 ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng /trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn phím máy vi tính | Cái | 1 | 36 | 0,0641 |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,0020 |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 1 | 96 | 0,0802 |
4 | Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW | Cái | 1 | 60 | 0,0641 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 1 | 12 | 0,0641 |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 1 | 60 | 0,0641 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 2 | 36 | 0,3205 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 1 | 60 | 0,0267 |
9 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 1 | 60 | 0,0320 |
10 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 1 | 60 | 0,0214 |
11 | Tủ tài liệu | Cái | 1 | 96 | 0,1203 |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 1 | 36 | 0,0022 |
2 | Bàn dập ghim nhỏ | Cái | 1 | 36 | 0,0160 |
3 | Bàn dập ghim to | Cái | 1 | 36 | 0,0045 |
4 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 | 0,0023 |
5 | Dao | Cái | 1 | 12 | 0,0214 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 1 | 60 | 0,0134 |
7 | Dùi sắt | Cái | 1 | 24 | 0,0022 |
8 | Gọt bút chì | Cái | 1 | 12 | 0,0214 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 1 | 24 | 0,0214 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 1 | 60 | 0,0047 |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | Cái | 1 | 12 | 0,0428 |
12 | USB 8GB | Cái | 1 | 12 | 0,0214 |
13 | Thước nhựa 60 cm | Cái | 1 | 36 | 0,0214 |
21.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng
Bảng số 83 ĐVT:vật liệu/ tài liệu tháng /trạm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |
1 | Băng dính gáy xanh | Cuộn | 0,0010 | |
2 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,0016 | |
3 | Băng dính to các loại | Cuộn | 0,0029 | |
4 | Bút bi | Cái | 0,0059 | |
5 | Bút chì | Cái | 0,0035 | |
6 | Bút dạ | Cái | 0,0012 | |
7 | Bút xóa | Cái | 0,0012 | |
8 | Cặp tài liệu đục lỗ | Cái | 0,0010 | |
9 | Cặp tài liệu hộp các loại | Cái | 0,0049 | |
10 | Dây buộc tài liệu | Cuộn | 0,0010 | |
11 | Giấy ghi nhớ to 3x5 | Tờ | 0,1177 | |
12 | Giấy A4 | Gram | 0,0098 | |
13 | Ghim dập nhỏ | Hộp | 0,0049 | |
14 | Ghim dập to | Hộp | 0,0049 | |
15 | Ghim vòng C62 | Hộp | 0,0049 | |
16 | Hồ khô | Lọ | 0,0012 | |
17 | Hồ nước 30 ml | Lọ | 0,0012 | |
18 | Kẹp tài liệu 1 cm | Hộp | 0,0020 | |
19 | Kẹp tài liệu 2 cm | Hộp | 0,0029 | |
20 | Kẹp tài liệu 3 cm | Hộp | 0,0049 | |
21 | Kẹp tài liệu 5 cm | Hộp | 0,0049 | |
22 | Khay đựng bút | Cái | 0,0012 | |
23 | Mực in | Hộp | 0,0020 | |
24 | Pin các loại | Đôi | 0,0012 | |
25 | Sổ công văn đi đến | Quyển | 0,0004 | |
26 | Sổ ghi biên bản họp | Quyển | 0,0004 | |
27 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | Quyển | 0,0012 | |
28 | Sổ giao nhận tài liệu | Quyển | 0,0002 | |
29 | Sổ tay họp chuyên môn | Quyển | 0,0012 | |
30 | Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới | Quyển | 0,0012 | |
31 | Tẩy | Cái | 0,0012 | |
32 | Túi clear bag | Cái | 0,0118 |
21.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng
Bảng số 84 ĐVT:kWh/ tài liệu tháng /trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW | kWh | 0,1538 |
2 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,1026 |
3 | Điện điều hòa 2,2 kW | kWh | 0,9407 |
4 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,0090 |
5 | Điện máy in 0,5 kW | kWh | 0,0068 |
6 | Điện máy scan khổ A4 0,02 kW | kWh | 0,0001 |
7 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 0,3077 |
8 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,0007 |
9 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 0,0167 |
10 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,0068 |
11 | Hao hụt đường dây (5%) | kWh | 0,0772 |
22. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
22.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu;
- Các thiết bị quan trắc;
- Các loại khí chuẩn;
- Kiểm tra các trị số đặc trưng;
- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc.
22.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
Bảng số 85 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Các thiết bị quan trắc | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
3 | Các loại khí chuẩn | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
4 | Kiểm tra giá trị đặc trưng | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
5 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
Bảng số 86 ĐVT: công/ tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | Tổng số | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu | 0,0729 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0729 |
2 | Các thiết bị quan trắc | 0,0625 | 0,0417 | 0 | 0 | 0 | 0,1042 |
3 | Các loại khí chuẩn | 0 | 0 | 0 | 0,0875 | 0 | 0,0875 |
4 | Kiểm tra giá trị đặc trưng | 0 | 0 | 0,0521 | 0 | 0 | 0,0521 |
5 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc | 0 | 0 | 0 | 0,0417 | 0,1875 | 0,2292 |
| Tổng | 0,1354 | 0,0417 | 0,0521 | 0,1292 | 0,1875 | 0,5459 |
22.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
Bảng số 87 ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng /trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | Bộ | 1 | 8 | 0,1470 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,0060 |
3 | Máy in 2 mặt đen trắng A4 | Cái | 1 | 5 | 0,0039 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,0011 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 1 | 5 | 0,1718 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,0060 |
22.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
Bảng số 88 ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn phím máy vi tính | Cái | 1 | 36 | 0,1718 |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,0056 |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 1 | 96 | 0,2205 |
4 | Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW | Cái | 1 | 60 | 0,1718 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 1 | 12 | 0,1718 |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 1 | 60 | 0,1718 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 3 | 36 | 0,8591 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 1 | 60 | 0,0735 |
9 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 1 | 60 | 0,0859 |
10 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 1 | 60 | 0,0573 |
11 | Tủ tài liệu | Cái | 1 | 96 | 0,3307 |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 1 | 36 | 0,0061 |
2 | Bàn dập ghim nhỏ | Cái | 1 | 36 | 0,0441 |
3 | Bàn dập ghim to | Cái | 1 | 36 | 0,0122 |
4 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 | 0,0064 |
5 | Dao | Cái | 1 | 12 | 0,0588 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 1 | 60 | 0,0367 |
7 | Dùi sắt | Cái | 1 | 24 | 0,0089 |
8 | Gọt bút chì | Cái | 1 | 12 | 0,0588 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 1 | 24 | 0,0588 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 1 | 60 | 0,0140 |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | Cái | 1 | 12 | 0,1176 |
12 | USB 8GB | Cái | 1 | 12 | 0,0588 |
13 | Thước nhựa 60 cm | Cái | 1 | 36 | 0,0588 |
22.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
Bảng số 89 ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng /trạm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Băng dính gáy xanh | Cuộn | 0,0034 |
2 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,0054 |
3 | Băng dính to các loại | Cuộn | 0,0102 |
4 | Bút bi | Cái | 0,0204 |
5 | Bút chì | Cái | 0,0122 |
6 | Bút dạ | Cái | 0,0041 |
7 | Bút xóa | Cái | 0,0041 |
8 | Cặp tài liệu đục lỗ | Cái | 0,0034 |
9 | Cặp tài liệu hộp các loại | Cái | 0,0170 |
10 | Dây buộc tài liệu | Cuộn | 0,0034 |
11 | Giấy ghi nhớ to 3x5 | Tờ | 0,4080 |
12 | Giấy A4 | Gram | 0,0340 |
13 | Ghim dập nhỏ | Hộp | 0,0170 |
14 | Ghim dập to | Hộp | 0,0170 |
15 | Ghim vòng C62 | Hộp | 0,0170 |
16 | Hồ khô | Lọ | 0,0041 |
17 | Hồ nước 30 ml | Lọ | 0,0041 |
18 | Kẹp tài liệu 1 cm | Hộp | 0,0068 |
19 | Kẹp tài liệu 2 cm | Hộp | 0,0102 |
20 | Kẹp tài liệu 3 cm | Hộp | 0,0170 |
21 | Kẹp tài liệu 5 cm | Hộp | 0,0170 |
22 | Khay đựng bút | Cái | 0,0041 |
23 | Mực in | Hộp | 0,0068 |
24 | Pin các loại | Đôi | 0,0041 |
25 | Sổ công văn đi đến | Quyển | 0,0014 |
26 | Sổ ghi biên bản họp | Quyển | 0,0014 |
27 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | Quyển | 0,0041 |
28 | Sổ giao nhận tài liệu | Quyển | 0,0007 |
29 | Sổ tay họp chuyên môn | Quyển | 0,0041 |
30 | Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới | Quyển | 0,0041 |
31 | Tẩy | Cái | 0,0041 |
32 | Túi clear bag | Cái | 0,0408 |
22.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
Bảng số 90 ĐVT: kWh/ tài liệu tháng/trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW | kWh | 0,4124 |
2 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,2749 |
3 | Điện điều hòa 2,2 kW | kWh | 2,5868 |
4 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,0239 |
5 | Điện máy in 0,5 kW | kWh | 0,0157 |
6 | Điện máy scan khổ A4 0,02 kW | kWh | 0,0002 |
7 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 0,8248 |
8 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,0019 |
9 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 0,0447 |
10 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,0183 |
11 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,2102 |
23. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông
23.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.
23.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông
Bảng số 91 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
3 | Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
4 | Các loại hóa chất | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
5 | Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
6 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông
Bảng số 92 ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | Tổng số | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu | 0,0458 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0458 |
2 | Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích | 0,0313 | 0,0208 | 0 | 0 | 0 | 0,0521 |
3 | Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích | 0 | 0,0646 | 0,0521 | 0 | 0 | 0,1167 |
4 | Các loại hóa chất | 0 | 0 | 0 | 0,0625 | 0 | 0,0625 |
5 | Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng | 0 | 0,0208 | 0 | 0 | 0 | 0,0208 |
6 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích | 0 | 0 | 0 | 0,0646 | 0,2021 | 0,2667 |
| Tổng | 0,0771 | 0,1062 | 0,0521 | 0,1271 | 0,2021 | 0,5646 |
23.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông
Bảng số 93 ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 1 | 8 | 0,1572 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,0066 |
3 | Máy in 2 mặt đen trắng A4 | Cái | 1 | 5 | 0,0041 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,0012 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 1 | 5 | 0,1846 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,0066 |
23.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông
Bảng số 94 ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn phím máy vi tính | Cái | 1 | 36 | 0,1846 |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,0070 |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 1 | 96 | 0,2359 |
4 | Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW | Cái | 1 | 60 | 0,1846 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 1 | 12 | 0,1846 |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 1 | 60 | 0,1846 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 3 | 36 | 0,9228 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 1 | 60 | 0,0786 |
9 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 1 | 60 | 0,0923 |
10 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 1 | 60 | 0,0615 |
11 | Tủ tài liệu | Cái | 1 | 96 | 0,3538 |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 1 | 36 | 0,0066 |
2 | Bàn dập ghim nhỏ | Cái | 1 | 36 | 0,0472 |
3 | Bàn dập ghim to | Cái | 1 | 36 | 0,0131 |
4 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 | 0,0068 |
5 | Dao | Cái | 1 | 12 | 0,0629 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 1 | 60 | 0,0393 |
7 | Dùi sắt | Cái | 1 | 24 | 0,0067 |
8 | Gọt bút chì | Cái | 1 | 12 | 0,0629 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 1 | 24 | 0,0629 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 1 | 60 | 0,0157 |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | Cái | 1 | 12 | 0,1258 |
12 | USB 8GB | Cái | 1 | 12 | 0,0629 |
13 | Thước nhựa 60 cm | Cái | 1 | 36 | 0,0629 |
23.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông
Bảng số 95 ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Băng dính gáy xanh | Cuộn | 0,0008 |
2 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,0012 |
3 | Băng dính to các loại | Cuộn | 0,0023 |
4 | Bút bi | Cái | 0,0046 |
5 | Bút chì | Cái | 0,0027 |
6 | Bút dạ | Cái | 0,0009 |
7 | Bút xóa | Cái | 0,0009 |
8 | Cặp tài liệu đục lỗ | Cái | 0,0008 |
9 | Cặp tài liệu hộp các loại | Cái | 0,0038 |
10 | Dây buộc tài liệu | Cuộn | 0,0008 |
11 | Giấy ghi nhớ to 3x5 | Tờ | 0,0910 |
12 | Giấy A4 | Gram | 0,0076 |
13 | Ghim dập nhỏ | Hộp | 0,0038 |
14 | Ghim dập to | Hộp | 0,0038 |
15 | Ghim vòng C62 | Hộp | 0,0038 |
16 | Hồ khô | Lọ | 0,0009 |
17 | Hồ nước 30 ml | Lọ | 0,0009 |
18 | Kẹp tài liệu 1 cm | Hộp | 0,0015 |
19 | Kẹp tài liệu 2 cm | Hộp | 0,0023 |
20 | Kẹp tài liệu 3 cm | Hộp | 0,0038 |
21 | Kẹp tài liệu 5 cm | Hộp | 0,0038 |
22 | Khay đựng bút | Cái | 0,0009 |
23 | Mực in | Hộp | 0,0015 |
24 | Pin các loại | Đôi | 0,0009 |
25 | Sổ công văn đi đến | Quyển | 0,0003 |
26 | Sổ ghi biên bản họp | Quyển | 0,0003 |
27 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | Quyển | 0,0009 |
28 | Sổ giao nhận tài liệu | Quyển | 0,0002 |
29 | Sổ tay họp chuyên môn | Quyển | 0,0009 |
30 | Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới | Quyển | 0,0009 |
31 | Tẩy | Cái | 0,0009 |
32 | Túi clear bag | Cái | 0,0091 |
23.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông
Bảng số 96 ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW | kWh | 0,4429 |
2 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,2953 |
3 | Điện điều hòa 2,2 kW | kWh | 2,7676 |
4 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,0263 |
5 | Điện máy in 0,5 kW | kWh | 0,0162 |
6 | Điện máy scan khổ A4 0,02 kW | kWh | 0,0002 |
7 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 0,8859 |
8 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,0021 |
9 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 0,0480 |
10 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,0197 |
11 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,2252 |
24. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
24.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.
24.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
Bảng số 97 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
3 | Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
4 | Các loại hóa chất | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
5 | Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
6 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
Bảng số 98 ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | Tổng số | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu | 0,0583 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0583 |
2 | Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích | 0,0417 | 0,0375 | 0 | 0 | 0 | 0,0792 |
3 | Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích | 0 | 0,0771 | 0,1042 | 0 | 0 | 0,1813 |
4 | Các loại hóa chất | 0 | 0 | 0 | 0,1250 | 0 | 0,1250 |
5 | Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng | 0 | 0,0417 | 0 | 0 | 0 | 0,0417 |
6 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích | 0 | 0 | 0 | 0,1667 | 0,4063 | 0,5730 |
| Tổng | 0,1000 | 0,1563 | 0,1042 | 0,2917 | 0,4063 | 1,0585 |
24.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
Bảng số 99 ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | Bộ | 1 | 8 | 0,5526 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,0218 |
3 | Máy in 2 mặt đen trắng A4 | Cái | 1 | 5 | 0,0131 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,0036 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 2 | 5 | 0,6773 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,0218 |
24.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
Bảng số 100 ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn phím máy vi tính | Cái | 2 | 36 | 0,6773 |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,0218 |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 2 | 96 | 0,8288 |
4 | Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW | Cái | 2 | 60 | 0,6773 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 2 | 12 | 0,6773 |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 2 | 60 | 0,6773 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 6 | 36 | 3,3863 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 1 | 60 | 0,2763 |
9 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 1 | 60 | 0,3386 |
10 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 1 | 60 | 0,2258 |
11 | Tủ tài liệu | Cái | 2 | 96 | 1,2432 |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 1 | 36 | 0,0230 |
2 | Bàn dập ghim nhỏ | Cái | 1 | 36 | 0,1658 |
3 | Bàn dập ghim to | Cái | 1 | 36 | 0,0460 |
4 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 | 0,0239 |
5 | Dao | Cái | 1 | 12 | 0,2210 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 1 | 60 | 0,1381 |
7 | Dùi sắt | Cái | 1 | 24 | 0,0218 |
8 | Gọt bút chì | Cái | 1 | 12 | 0,2210 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 1 | 24 | 0,2210 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 1 | 60 | 0,0533 |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | Cái | 1 | 12 | 0,4420 |
12 | USB 8GB | Cái | 1 | 12 | 0,2210 |
13 | Thước nhựa 60 cm | Cái | 1 | 36 | 0,2210 |
24.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
Bảng số 101 ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng /trạm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Băng dính gáy xanh | Cuộn | 0,0145 |
2 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,0232 |
3 | Băng dính to các loại | Cuộn | 0,0435 |
4 | Bút bi | Cái | 0,0870 |
5 | Bút chì | Cái | 0,0522 |
6 | Bút dạ | Cái | 0,0174 |
7 | Bút xóa | Cái | 0,0174 |
8 | Cặp tài liệu đục lỗ | Cái | 0,0145 |
9 | Cặp tài liệu hộp các loại | Cái | 0,0725 |
10 | Dây buộc tài liệu | Cuộn | 0,0145 |
11 | Giấy ghi nhớ to 3x5 | Tờ | 1,7403 |
12 | Giấy A4 | Gram | 0,1450 |
13 | Ghim dập nhỏ | Hộp | 0,0725 |
14 | Ghim dập to | Hộp | 0,0725 |
15 | Ghim vòng C62 | Hộp | 0,0725 |
16 | Hồ khô | Lọ | 0,0174 |
17 | Hồ nước 30 ml | Lọ | 0,0174 |
18 | Kẹp tài liệu 1 cm | Hộp | 0,0290 |
19 | Kẹp tài liệu 2 cm | Hộp | 0,0435 |
20 | Kẹp tài liệu 3 cm | Hộp | 0,0725 |
21 | Kẹp tài liệu 5 cm | Hộp | 0,0725 |
22 | Khay đựng bút | Cái | 0,0174 |
23 | Mực in | Hộp | 0,0290 |
24 | Pin các loại | Đôi | 0,0174 |
25 | Sổ công văn đi đến | Quyển | 0,0058 |
26 | Sổ ghi biên bản họp | Quyển | 0,0058 |
27 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | Quyển | 0,0174 |
28 | Sổ giao nhận tài liệu | Quyển | 0,0029 |
29 | Sổ tay họp chuyên môn | Quyển | 0,0174 |
30 | Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới | Quyển | 0,0174 |
31 | Tẩy | Cái | 0,0174 |
32 | Túi clear bag | Cái | 0,1740 |
24.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
Bảng số 102 ĐVT: kWh/ tài liệu tháng/trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW | kWh | 1,6254 |
2 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 1,0836 |
3 | Điện điều hòa 2,2 kW | kWh | 9,7249 |
4 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,0870 |
5 | Điện máy in 0,5 kW | kWh | 0,0522 |
6 | Điện máy scan khổ A4 0,02 kW | kWh | 0,0006 |
7 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 3,2508 |
8 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,0070 |
9 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 0,1761 |
10 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,0722 |
11 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,8040 |
25. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
25.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.
25.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
Bảng số 103 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
3 | Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
4 | Các loại hóa chất | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
5 | Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
6 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
Bảng số 104 ĐVT: công/ tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | Tổng số | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu | 0,0375 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0375 |
2 | Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích | 0,0417 | 0,0521 | 0 | 0 | 0 | 0,0938 |
3 | Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích | 0 | 0,0792 | 0,0521 | 0 | 0 | 0,1313 |
4 | Các loại hóa chất | 0 | 0 | 0 | 0,0750 | 0 | 0,0750 |
5 | Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng | 0 | 0,0250 | 0 | 0 | 0 | 0,0250 |
6 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích | 0 | 0 | 0 | 0,1250 | 0,3333 | 0,4583 |
| Tổng | 0,0792 | 0,1563 | 0,0521 | 0,2000 | 0,3333 | 0,8209 |
25.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
Bảng số 105 ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng /trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | Bộ | 1 | 8 | 0,3324 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,0138 |
3 | Máy in 2 mặt đen trắng A4 | Cái | 1 | 5 | 0,0084 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,0022 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 1 | 5 | 0,4040 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,0138 |
25.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
Bảng số 106 ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn phím máy vi tính | Cái | 1 | 36 | 0,4040 |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,0135 |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 1 | 96 | 0,4986 |
4 | Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW | Cái | 1 | 60 | 0,4040 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 1 | 12 | 0,4040 |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 1 | 60 | 0,4040 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 5 | 36 | 2,0201 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 1 | 60 | 0,1662 |
9 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 1 | 60 | 0,2020 |
10 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 1 | 60 | 0,1347 |
11 | Tủ tài liệu | Cái | 2 | 96 | 0,7479 |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 1 | 36 | 0,0138 |
2 | Bàn dập ghim nhỏ | Cái | 1 | 36 | 0,0997 |
3 | Bàn dập ghim to | Cái | 1 | 36 | 0,0277 |
4 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 | 0,0144 |
5 | Dao | Cái | 1 | 12 | 0,1330 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 1 | 60 | 0,0831 |
7 | Dùi sắt | Cái | 1 | 24 | 0,0123 |
8 | Gọt bút chì | Cái | 1 | 12 | 0,1330 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 1 | 24 | 0,1330 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 1 | 60 | 0,0312 |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | Cái | 1 | 12 | 0,2659 |
12 | USB 8GB | Cái | 1 | 12 | 0,1330 |
13 | Thước nhựa 60 cm | Cái | 1 | 36 | 0,1330 |
25.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
Bảng số 107 ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Băng dính gáy xanh | Cuộn | 0,0094 |
2 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,0150 |
3 | Băng dính to các loại | Cuộn | 0,0281 |
4 | Bút bi | Cái | 0,0562 |
5 | Bút chì | Cái | 0,0337 |
6 | Bút dạ | Cái | 0,0112 |
7 | Bút xóa | Cái | 0,0112 |
8 | Cặp tài liệu đục lỗ | Cái | 0,0094 |
9 | Cặp tài liệu hộp các loại | Cái | 0,0469 |
10 | Dây buộc tài liệu | Cuộn | 0,0094 |
11 | Giấy ghi nhớ to 3x5 | Tờ | 1,1248 |
12 | Giấy A4 | Gram | 0,0937 |
13 | Ghim dập nhỏ | Hộp | 0,0469 |
14 | Ghim dập to | Hộp | 0,0469 |
15 | Ghim vòng C62 | Hộp | 0,0469 |
16 | Hồ khô | Lọ | 0,0112 |
17 | Hồ nước 30 ml | Lọ | 0,0112 |
18 | Kẹp tài liệu 1 cm | Hộp | 0,0187 |
19 | Kẹp tài liệu 2 cm | Hộp | 0,0281 |
20 | Kẹp tài liệu 3 cm | Hộp | 0,0469 |
21 | Kẹp tài liệu 5 cm | Hộp | 0,0469 |
22 | Khay đựng bút | Cái | 0,0112 |
23 | Mực in | Hộp | 0,0187 |
24 | Pin các loại | Đôi | 0,0112 |
25 | Sổ công văn đi đến | Quyển | 0,0037 |
26 | Sổ ghi biên bản họp | Quyển | 0,0037 |
27 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | Quyển | 0,0112 |
28 | Sổ giao nhận tài liệu | Quyển | 0,0019 |
29 | Sổ tay họp chuyên môn | Quyển | 0,0112 |
30 | Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới | Quyển | 0,0112 |
31 | Tẩy | Cái | 0,0112 |
32 | Túi clear bag | Cái | 0,1125 |
25.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
Bảng số 108 ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW | kWh | 0,9697 |
2 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,6464 |
3 | Điện điều hòa 2,2 kW | kWh | 5,8499 |
4 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,0551 |
5 | Điện máy in 0,5 kW | kWh | 0,0337 |
6 | Điện máy scan khổ A4 0,02 kW | kWh | 0,0004 |
7 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 1,9393 |
8 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,0044 |
9 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 0,1050 |
10 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,0431 |
11 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,4824 |
26. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
26.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.
26.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
Bảng số 109 ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | Nhóm | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
3 | Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
4 | Các loại hóa chất | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
5 | Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
6 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
Bảng số 110 ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | Tổng số | ||||
KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
1 | Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu | 0,1229 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,1229 |
2 | Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích | 0,0417 | 0,0208 | 0 | 0 | 0 | 0,0625 |
3 | Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích | 0 | 0,0938 | 0,2563 | 0 | 0 | 0,3501 |
4 | Các loại hóa chất | 0 | 0 | 0 | 0,1125 | 0 | 0,1125 |
5 | Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng | 0 | 0,0542 | 0 | 0 | 0 | 0,0542 |
6 | Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích | 0 | 0 | 0 | 0,1250 | 0,3229 | 0,4479 |
| Tổng | 0,1646 | 0,1688 | 0,2563 | 0,2375 | 0,3229 | 1,1501 |
26.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
Bảng số 111 ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (năm) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | Bộ | 1 | 8 | 0,6524 |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 | 5 | 0,0382 |
3 | Máy in 2 mặt đen trắng A4 | Cái | 1 | 5 | 0,0236 |
4 | Máy scan khổ A4 | Cái | 1 | 8 | 0,0063 |
5 | Máy tính để bàn | Cái | 2 | 5 | 0,7448 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 5 | 0,0382 |
26.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
Bảng số 112 ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn phím máy vi tính | Cái | 2 | 36 | 0,7448 |
2 | Bộ bàn ghế họp | Cái | 1 | 96 | 0,0378 |
3 | Bộ bàn ghế làm việc | Cái | 2 | 96 | 0,9786 |
4 | Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3kW | Cái | 2 | 60 | 0,7448 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 2 | 12 | 0,7448 |
6 | Công tắc, ổ cắm điện | Cái | 2 | 60 | 0,7448 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 6 | 36 | 3,7238 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 1 | 60 | 0,3262 |
9 | Quạt cây 0,065 kW | Cái | 1 | 60 | 0,3724 |
10 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 1 | 60 | 0,2483 |
11 | Tủ tài liệu | Cái | 2 | 96 | 1,4679 |
B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Bấm lỗ tài liệu | Cái | 1 | 36 | 0,0272 |
2 | Bàn dập ghim nhỏ | Cái | 1 | 36 | 0,1957 |
3 | Bàn dập ghim to | Cái | 1 | 36 | 0,0544 |
4 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 | 0,0283 |
5 | Dao | Cái | 1 | 12 | 0,2610 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 1 | 60 | 0,1631 |
7 | Dùi sắt | Cái | 1 | 24 | 0,0308 |
8 | Gọt bút chì | Cái | 1 | 12 | 0,2610 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 1 | 24 | 0,2610 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 1 | 60 | 0,0910 |
11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | Cái | 1 | 12 | 0,5219 |
12 | USB 8GB | Cái | 1 | 12 | 0,2610 |
13 | Thước nhựa 60 cm | Cái | 1 | 36 | 0,2610 |
26.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
Bảng số 113 ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Băng dính gáy xanh | Cuộn | 0,0009 |
2 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,0014 |
3 | Băng dính to các loại | Cuộn | 0,0026 |
4 | Bút bi | Cái | 0,0052 |
5 | Bút chì | Cái | 0,0031 |
6 | Bút dạ | Cái | 0,0010 |
7 | Bút xóa | Cái | 0,0010 |
8 | Cặp tài liệu đục lỗ | Cái | 0,0009 |
9 | Cặp tài liệu hộp các loại | Cái | 0,0043 |
10 | Dây buộc tài liệu | Cuộn | 0,0009 |
11 | Giấy ghi nhớ to 3x5 | Tờ | 0,1039 |
12 | Giấy A4 | Gram | 0,0087 |
13 | Ghim dập nhỏ | Hộp | 0,0043 |
14 | Ghim dập to | Hộp | 0,0043 |
15 | Ghim vòng C62 | Hộp | 0,0043 |
16 | Hồ khô | Lọ | 0,0010 |
17 | Hồ nước 30 ml | Lọ | 0,0010 |
18 | Kẹp tài liệu 1 cm | Hộp | 0,0017 |
19 | Kẹp tài liệu 2 cm | Hộp | 0,0026 |
20 | Kẹp tài liệu 3 cm | Hộp | 0,0043 |
21 | Kẹp tài liệu 5 cm | Hộp | 0,0043 |
22 | Khay đựng bút | Cái | 0,0010 |
23 | Mực in | Hộp | 0,0017 |
24 | Pin các loại | Đôi | 0,0010 |
25 | Sổ công văn đi đến | Quyển | 0,0003 |
26 | Sổ ghi biên bản họp | Quyển | 0,0003 |
27 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | Quyển | 0,0010 |
28 | Sổ giao nhận tài liệu | Quyển | 0,0002 |
29 | Sổ tay họp chuyên môn | Quyển | 0,0010 |
30 | Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới | Quyển | 0,0010 |
31 | Tẩy | Cái | 0,0010 |
32 | Túi clear bag | Cái | 0,0104 |
26.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
Bảng số 114 ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
TT | Năng lượng | ĐVT | Định mức |
1 | Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW | kWh | 1,7874 |
2 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 1,1916 |
3 | Điện điều hòa 2,2 kW | kWh | 11,4825 |
4 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,1529 |
5 | Điện máy in 0,5 kW | kWh | 0,0946 |
6 | Điện máy scan khổ A4 0,02 kW | kWh | 0,0010 |
7 | Điện máy tính để bàn 0,6 kW | kWh | 3,5748 |
8 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,0122 |
9 | Điện quạt cây 0,065 kW | kWh | 0,1936 |
10 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,0794 |
11 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,9285 |
MỤC LỤC
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
3. Cơ sở pháp lý xây dựng Định mức kinh tế - kỹ thuật
5. Thành phần Định mức kinh tế - kỹ thuật
6. Cách tính Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt
6.1. Hệ số áp dụng
6.2. Cách tính định mức thông qua hệ số áp dụng K
7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
1.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
1.2. Định mức lao động
1.3. Định mức thiết bị
1.4. Định mức dụng cụ
1.5. Định mức vật liệu
1.6. Định mức năng lượng
2. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II
2.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
2.2. Định mức lao động
2.3. Định mức thiết bị
2.4. Định mức dụng cụ
2.5. Định mức vật liệu
2.6. Định mức năng lượng
3. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III
3.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
3.2. Định mức lao động
3.3. Định mức thiết bị
3.4. Định mức dụng cụ
3.5. Định mức vật liệu
3.6. Định mức năng lượng
4. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I
4.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
4.2. Định mức lao động
4.3. Định mức thiết bị
4.4. Định mức dụng cụ
4.5. Định mức vật liệu
4.6. Định mức năng lượng
5. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II
5.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
5.2. Định mức lao động
5.3. Định mức thiết bị
5.4. Định mức dụng cụ
5.5. Định mức vật liệu
5.6. Định mức năng lượng
6. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III
6.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
6.2. Định mức lao động
6.3. Định mức thiết bị
6.4. Định mức dụng cụ
6.5. Định mức vật liệu
6.6. Định mức năng lượng
7. Đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ
7.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
7.2. Định mức lao động
7.3. Định mức thiết bị
7.4. Định mức dụng cụ
7.5. Định mức vật liệu
7.6. Định mức năng lượng
8. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động
8.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
8.2. Định mức lao động
8.3. Định mức thiết bị
8.4. Định mức dụng cụ
8.5. Định mức vật liệu
8.6. Định mức năng lượng
9. Đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động
9.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
9.2. Định mức lao động
9.3. Định mức thiết bị
9.4. Định mức dụng cụ
9.5. Định mức vật liệu
9.6. Định mức năng lượng
10. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I
10.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
10.2. Định mức lao động
10.3. Định mức thiết bị
10.4. Định mức dụng cụ
10.5. Định mức vật liệu
10.6. Định mức năng lượng
11. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II
11.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
11.2. Định mức lao động
11.3. Định mức thiết bị
11.4. Định mức dụng cụ
11.5. Định mức vật liệu
11.6. Định mức năng lượng
12. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III
12.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
12.2. Định mức lao động
12.3. Định mức thiết bị
12.4. Định mức dụng cụ
12.5. Định mức vật liệu
12.6. Định mức năng lượng
13. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I
13.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
13.2. Định mức lao động
13.3. Định mức thiết bị
13.4. Định mức dụng cụ
13.5. Định mức vật liệu
13.6. Định mức năng lượng
14. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II
14.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
14.2. Định mức lao động
14.3. Định mức thiết bị
14.4. Định mức dụng cụ
14.5. Định mức vật liệu
14.6. Định mức năng lượng
15. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III
15.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
15.2. Định mức lao động
15.3. Định mức thiết bị
15.4. Định mức dụng cụ
15.5. Định mức vật liệu
15.6. Định mức năng lượng
16. Đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn
16.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
16.2. Định mức lao động
16.3. Định mức thiết bị
16.4. Định mức dụng cụ
16.5. Định mức vật liệu
16.6. Định mức năng lượng
17. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc hải văn thủ công
17.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
17.2. Định mức lao động
17.3. Định mức thiết bị
17.4. Định mức dụng cụ
17.5. Định mức vật liệu
17.6. Định mức năng lượng
18. Đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động
18.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
18.3. Định mức thiết bị
18.4. Định mức dụng cụ
18.5. Định mức vật liệu
18.6. Định mức năng lượng
19. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa
19.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
19.2. Định mức lao động
19.3. Định mức thiết bị
19.4. Định mức dụng cụ
19.5. Định mức vật liệu
19.6. Định mức năng lượng
20. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số
20.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
20.2. Định mức lao động
20.3. Định mức thiết bị
20.4. Định mức dụng cụ
20.5. Định mức vật liệu
20.6. Định mức năng lượng
21. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng
21.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
21.2. Định mức lao động
21.3. Định mức thiết bị
21.4. Định mức dụng cụ
21.5. Định mức vật liệu
21.6. Định mức năng lượng
22. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
22.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
22.2. Định mức lao động
22.3. Định mức thiết bị
22.4. Định mức dụng cụ
22.5. Định mức vật liệu
22.6. Định mức năng lượng
23. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông
23.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
23.2. Định mức lao động
23.3. Định mức thiết bị
23.4. Định mức dụng cụ
23.5. Định mức vật liệu
23.6. Định mức năng lượng
24. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
24.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
24.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
24.3. Định mức thiết bị
24.4. Định mức dụng cụ
24.5. Định mức vật liệu
24.6. Định mức năng lượng
25. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
25.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
25.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
25.3. Định mức thiết bị
25.4. Định mức dụng cụ
25.5. Định mức vật liệu
25.6. Định mức năng lượng
26. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
26.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
26.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
26.3. Định mức thiết bị
26.4. Định mức dụng cụ
26.5. Định mức vật liệu
26.6. Định mức năng lượng
- 1 Thông tư 09/2020/TT-BTNMT về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Thông tư 13/2020/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Thông tư 16/2021/TT-BTNMT quy định về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường