
BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2025/TT-BQP | Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 27 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 16/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định về người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc lực lượng vũ trang nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng; Nghị định số 03/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2022/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định về xếp cấp chuyên môn kỹ thuật; đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; đăng ký và chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng.
Thông tư này quy định về xếp cấp, chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật; danh mục kỹ thuật; đánh giá chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng.
1. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng.
2. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ; học viên quân đội, học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí là người Việt Nam và người nước ngoài.
3. Người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại Ban Cơ yếu Chính phủ; học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách nhà nước theo chế độ, chính sách như đối với học viên quân đội.
4. Học viên đào tạo sĩ quan dự bị từ 03 tháng trở lên chưa tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; công nhân, viên chức quốc phòng đang phục vụ trong quân đội khi đi khám bệnh, chữa bệnh.
5. Thân nhân của các đối tượng quy định tại khoản 2, 3 và 4 Điều này, trừ thân nhân của học viên quân đội, học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí là người nước ngoài và học viên đào tạo sĩ quan dự bị từ 03 tháng trở lên.
Điều 3. Loại hình, hình thức tổ chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại điểm c khoản 1 Điều 22 của Luật Bảo hiểm y tế
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh ban đầu, bao gồm:
1. Phòng khám đa khoa bao gồm: Phòng khám đa khoa của cơ quan, đơn vị từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên, phòng khám quân - dân y.
2. Phòng khám chuyên khoa bao gồm: Phòng khám chuyên khoa, phòng khám bác sĩ y khoa, phòng khám y học cổ truyền, phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng, phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp của cơ quan, đơn vị từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên.
3. Quân y cơ quan, đơn vị bao gồm: Quân y cơ quan, đơn vị; phòng khám có người chịu trách nhiệm chuyên môn với phạm vi hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Tổ quân y của cơ quan, đơn vị.
Điều 4. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
1. Phương pháp tính điểm để xếp cấp chuyên môn kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
2. Hồ sơ, thủ tục, thẩm quyền xếp cấp chuyên môn kỹ thuật thực hiện theo quy định tại các khoản 3, 4 và 5 Điều 36 Nghị định số 16/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định về người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc lực lượng vũ trang nhân dân.
Điều 5. Chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật
1. Nguyên tắc
a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật cùng cấp và cấp thấp hơn;
b) Bảo đảm phù hợp với chức năng, nhiệm vụ; hệ thống tổ chức ngành quân y; khu vực đóng quân và chuyên khoa khám bệnh, chữa bệnh.
2. Nhiệm vụ
a) Các bệnh viện trực thuộc Bộ Quốc phòng, Học viện Quân y chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật đối với các bệnh viện của Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật, quân khu, quân đoàn, quân chủng, binh đoàn; chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật theo từng chuyên khoa khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với khả năng;
b) Các bệnh viện trực thuộc Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác trên địa bàn bệnh viện đóng quân khi được phân công; chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật theo từng chuyên khoa khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với khả năng;
c) Các bệnh viện quân khu, quân đoàn, quân chủng, binh đoàn chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong cùng quân khu, quân đoàn, quân chủng, binh đoàn; các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác trên địa bàn bệnh viện đóng quân khi được phân công; chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật theo từng chuyên khoa khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với khả năng;
d) Các bệnh xá sư đoàn và tương đương chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong cùng sư đoàn; các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác trên địa bàn bệnh xá đóng quân khi được phân công; chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật theo từng chuyên khoa khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với khả năng;
đ) Các bệnh xá trung đoàn và tương đương chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong cùng trung đoàn; các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác trên địa bàn bệnh xá đóng quân khi được phân công; chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật theo từng chuyên khoa khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với khả năng.
3. Cục Quân y chịu trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện khoản 2 Điều này.
Điều 6. Nội dung, hình thức chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật
1. Nội dung
a) Thực hiện quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh, quy chế, quy định chuyên môn, đạo đức hành nghề, an toàn người bệnh, kỹ năng giao tiếp và ứng xử của người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
b) Chuyên môn kỹ thuật trong hoạt động khám bệnh, chữa bệnh;
c) Bảo đảm quân y cho sẵn sàng chiến đấu và ứng phó với các tình huống.
d) Xây dựng, duy trì nề nếp, chế độ công tác chuyên môn; tổ chức khám bệnh, chữa bệnh;
đ) Khám sức khỏe định kỳ; khám sức khỏe tuyển quân, tuyển sinh quân sự, tuyển dụng; khám sức khỏe theo yêu cầu nhiệm vụ;
e) Quản lý, đánh giá chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; ứng dụng khoa học, công nghệ, chuyển đổi số trong khám bệnh, chữa bệnh.
2. Hình thức
a) Chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
b) Tiếp nhận, huấn luyện, đào tạo chuyên môn kỹ thuật cho cán bộ, nhân viên quân y theo đề nghị của cơ quan, đơn vị;
c) Chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật từ xa.
DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Điều 7. Xây dựng danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh
1. Căn cứ danh mục kỹ thuật do Bộ Y tế ban hành, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng danh mục kỹ thuật phù hợp với chức năng, nhiệm vụ; tổ chức, biên chế; cấp chuyên môn kỹ thuật; điều kiện thực tế về cơ sở hạ tầng kỹ thuật, vật chất, thiết bị y tế, nhân lực và trình độ chuyên môn. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện các kỹ thuật của cấp chuyên môn kỹ thuật cao hơn khi đáp ứng đủ điều kiện.
2. Đối với kỹ thuật chưa có trong danh mục do Bộ Y tế ban hành
a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải đáp ứng các điều kiện và thực hiện theo quy định tại Điều 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103 và 104 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
b) Danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt báo cáo Cục Quân y theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư này.
Điều 8. Phê duyệt danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh
1. Cục trưởng Cục Quân y phê duyệt, phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh
a) Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh của cấp cơ bản, cấp chuyên sâu được phê duyệt riêng cho từng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
b) Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh của cấp ban đầu có bác sĩ thực hiện theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh của cấp ban đầu không có bác sĩ thực hiện theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Phê duyệt danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh
a) Các bệnh viện (trừ bệnh viện thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) xây dựng danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt hoặc phê duyệt bổ sung theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này, bản mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế, thông qua Hội đồng Khoa học Y học quân sự, báo cáo Cục Quân y;
b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cơ bản không thuộc quy định tại điểm a khoản 2 Điều này xây dựng danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt hoặc phê duyệt bổ sung theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này, bản mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế gửi về quân y cấp trên trực tiếp đến quân y đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng thẩm định, thông qua Hội đồng Khoa học Y học quân sự, báo cáo Cục Quân y;
c) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp ban đầu thực hiện kỹ thuật ngoài danh mục tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này phải gửi tài liệu quy định tại điểm d khoản 2 Điều này về quân y cấp trên trực tiếp đến quân y đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng thẩm định, thông qua Hội đồng Khoa học Y học quân sự, báo cáo Cục Quân y;
d) Tài liệu đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh gửi về Cục Quân y, bao gồm: Danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt hoặc phê duyệt bổ sung kèm theo bản điện tử, bản mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế, biên bản họp Hội đồng Khoa học Y học quân sự và văn bản đề nghị của bệnh viện hoặc quân y đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng;
đ) Cục Quân y thẩm tra; Cục trưởng Cục Quân y phê duyệt danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Điều 9. Tự đánh giá tiêu chuẩn chất lượng cơ bản đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1. Hằng năm, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp cơ bản và cấp chuyên sâu có trách nhiệm tự đánh giá tiêu chuẩn chất lượng cơ bản theo quy định tiêu chuẩn chất lượng cơ bản đối với bệnh viện do Bộ Y tế ban hành và gửi kết quả về Cục Quân y.
2. Tài liệu tự đánh giá gồm: Bảng tự chấm điểm theo các tiêu chí; biên bản họp Hội đồng Khoa học Y học quân sự; bản mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế và văn bản đề nghị của bệnh viện (trừ bệnh viện thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) hoặc của quân y đơn vị đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng đối với bệnh viện, bệnh xá còn lại.
3. Kết quả đánh giá chất lượng được niêm yết công khai theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 37 Nghị định số 16/2024/NĐ-CP.
Điều 10. Đánh giá chất lượng của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1. Căn cứ kết quả tự đánh giá của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Cục Quân y lựa chọn ngẫu nhiên để tổ chức đánh giá chất lượng cơ bản cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2. Cục Quân y thực hiện đánh giá và niêm yết công khai kết quả tiêu chuẩn chất lượng nâng cao theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 37 Nghị định 16/2024/NĐ-CP.
ĐĂNG KÝ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; CHUYỂN NGƯỜI BỆNH GIỮA CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Điều 11. Đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
1. Nguyên tắc đăng ký khám bệnh, chữa bệnh
a) Phù hợp với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng;
b) Người tham gia bảo hiểm y tế quy định tại khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 2 Thông tư này tùy theo đối tượng được đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;
c) Việc đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo đảm thuận lợi vị trí đơn vị đóng quân, nơi cư trú của người tham gia bảo hiểm y tế; bảo đảm công tác quản lý quân số và phân cấp nhiệm vụ quản lý sức khỏe;
d) Quân y đơn vị có trách nhiệm tham mưu với Thủ trưởng đơn vị hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu đảm bảo đúng nguyên tắc.
2. Đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu
a) Người tham gia bảo hiểm y tế thuộc tất cả các đối tượng được lựa chọn một trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh ban đầu để đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu;
b) Các đối tượng hạ sĩ quan, binh sĩ, học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí được đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này khi vị trí đơn vị đóng quân và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nằm cùng địa bàn quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh hoặc thuộc vùng giáp ranh và được sự chấp thuận (bằng văn bản) của chỉ huy đơn vị cấp trung đoàn và tương đương trở lên;
c) Cán bộ cấp trung tá hoặc có mức lương tương đương trở xuống được đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cơ bản; trường hợp đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại cấp chuyên sâu khi được sự chấp thuận (bằng văn bản) của chỉ huy đơn vị cấp trung đoàn và tương đương trở lên, phù hợp với địa bàn đơn vị đóng quân hoặc nơi cư trú của người tham gia bảo hiểm y tế;
d) Cán bộ cấp thượng tá hoặc có mức lương tương đương trở lên được đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cơ bản, cấp chuyên sâu phù hợp với địa bàn đơn vị đóng quân hoặc nơi cư trú của người tham gia bảo hiểm y tế;
đ) Các đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng về việc điều chỉnh, bổ sung đối tượng khám, chữa bệnh tại một số cơ sở y tế của Trung ương được đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cơ bản, cấp chuyên sâu phù hợp với địa bàn cơ quan, đơn vị nơi làm việc hoặc nơi cư trú của người tham gia bảo hiểm y tế và các quy định khác của Bộ Y tế;
e) Người công tác trong quân đội nghỉ hưu khi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này thì thực hiện theo điểm c và điểm d khoản 2 Điều này phù hợp với cấp bậc quân hàm hoặc mức lương tương đương tại thời điểm nghỉ hưu và nơi cư trú của người tham gia bảo hiểm y tế;
g) Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ; học viên quân đội là người nước ngoài đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này được khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này khi xuất trình thẻ bảo hiểm y tế, giấy giới thiệu của đơn vị từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên, được hưởng quyền lợi khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế như nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu;
h) Các đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 2 Thông tư này được đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này gần nơi cư trú và phù hợp với khả năng đáp ứng của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3. Thay đổi nơi đăng ký ban đầu
a) Người tham gia bảo hiểm y tế được thay đổi nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu vào 15 ngày đầu mỗi quý;
b) Cơ quan bảo hiểm xã hội thực hiện thay đổi nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu của người tham gia bảo hiểm y tế trên thẻ bảo hiểm y tế bản giấy hoặc trên cơ sở dữ liệu thẻ bảo hiểm y tế.
Điều 12. Chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
1. Việc chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế căn cứ vào tình trạng bệnh của người bệnh, khả năng đáp ứng chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quyết định theo yêu cầu chuyên môn và quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh.
2. Chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong cùng cấp khám bệnh, chữa bệnh, từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp ban đầu đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cơ bản, từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cơ bản đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp chuyên sâu theo yêu cầu chuyên môn, tình trạng bệnh của người bệnh. Trường hợp vượt quá khả năng chuyên môn kỹ thuật, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm kịp thời chuyển người bệnh đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác phù hợp với tình trạng người bệnh và phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh chuyển đến.
3. Chuyển người bệnh đã điều trị ổn định từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp chuyên sâu hoặc cấp cơ bản về cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp chuyên môn kỹ thuật thấp hơn hoặc ngang cấp trong trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị quá tải hoặc để quản lý, theo dõi hoặc tiếp tục điều trị đối với các bệnh mạn tính theo danh mục bệnh quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế, hoặc theo nguyện vọng của người bệnh, người đại diện hợp pháp của người bệnh, hoặc theo yêu cầu về quản lý quân nhân.
4. Người bệnh được chuyển vượt cấp trong trường hợp sau (trừ trường hợp cấp cứu)
a) Vượt khả năng điều trị của cấp liền kề;
b) Người bệnh được chẩn đoán xác định một số bệnh hiếm, bệnh hiểm nghèo, bệnh cần phẫu thuật hoặc sử dụng kỹ thuật cao theo danh mục bệnh quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;
c) Người mắc bệnh mạn tính hoặc điều trị dài ngày theo danh mục bệnh quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế có phiếu chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có giá trị trong 01 năm kể từ ngày ký;
d) Trường hợp khác do chỉ huy đơn vị từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên quyết định khi được sự chấp thuận (bằng văn bản) của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh chuyển đến.
5. Trường hợp cấp cứu, người tham gia bảo hiểm y tế được đến tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Sau giai đoạn điều trị cấp cứu, người bệnh được chuyển vào điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã tiếp nhận cấp cứu người bệnh hoặc được chuyển đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác để tiếp tục điều trị theo yêu cầu chuyên môn hoặc được chuyển về nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu sau khi đã điều trị ổn định.
Điều 13. Hẹn khám lại, chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1. Hẹn khám lại: Người bệnh được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hẹn khám lại một hoặc nhiều lần trong trường hợp cần tiếp tục theo dõi tình trạng, tiến triển bệnh, giai đoạn bệnh của bệnh đã khám, điều trị hoặc kiểm tra lại kết quả của đợt khám, điều trị đó theo yêu cầu chuyên môn và thực hiện thủ tục theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2. Chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
a) Trường hợp chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo yêu cầu chuyên môn với người bệnh đang điều trị nội trú, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi chuyển phải có hồ sơ chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;
b) Đối tượng tham gia bảo hiểm y tế thuộc trường hợp quy định tại điểm c khoản 4 Điều 12 Thông tư này thực hiện như sau: Trường hợp hết thời hạn của phiếu chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mà người bệnh vẫn đang trong lần khám bệnh, chữa bệnh và cần tiếp tục điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì phiếu chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có giá trị sử dụng đến hết đợt điều trị đó;
c) Trường hợp người bệnh được chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có bệnh khác kèm theo, bệnh được phát hiện hoặc phát sinh ngoài bệnh đã ghi trên phiếu chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi tiếp nhận người bệnh thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh đó theo tình trạng bệnh của người bệnh và năng lực chuyên môn, phạm vi hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở;
d) Trường hợp người bệnh được chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mà phải thực hiện nhiều đợt điều trị theo yêu cầu chuyên môn, người bệnh được tiếp tục sử dụng phiếu chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cho đến khi kết thúc điều trị và sau đợt điều trị đầu tiên, mỗi đợt điều trị tiếp theo phải có phiếu hẹn khám lại của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh được chuyển đến;
đ) Trường hợp người bệnh được chuyển đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác hoặc người bệnh tự đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và sau đó được chuyển tiếp đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác thì chỉ cần phiếu chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi trực tiếp chuyển người bệnh đi.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2025 và thay thế Thông tư số 46/2016/TT-BQP ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tuyến chuyên môn kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh đối với các đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng quản lý.
2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo các văn bản mới ban hành.
Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC KỸ THUẬT THỰC HIỆN TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CẤP BAN ĐẦU CÓ BÁC SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2025/TT-BQP ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT | Mã kỹ thuật | Tên chương | Tên kỹ thuật |
1. | 3.2457 | 03. NHI KHOA | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm |
2. | 3.137 | 03. NHI KHOA | Xử trí tăng áp lực nội sọ |
3. |
|
|
|
4. | 2.85 | 02. NỘI KHOA | Điện tim thường |
5. | 2.113 | 02. NỘI KHOA | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
6. | 21.13 | 21. THĂM DÒ CHỨC NĂNG | Nghiệm pháp dây thắt |
7. | 3.180 | 03. NHI KHOA | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên |
8. | 6.69 | 06. TÂM THẦN | Xử trí hạ huyết áp tư thế |
9. | 3.203 | 03. NHI KHOA | Cầm máu (vết thương chảy máu) |
10. | 9.6 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Cấp cứu cao huyết áp |
11. | 9.8 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Cấp cứu ngừng tim |
12. | 9.10 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Cấp cứu tụt huyết áp |
13. | 3.36 | 03. NHI KHOA | Đo áp lực động mạch liên tục |
14. | 3.31 | 03. NHI KHOA | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
15. | 3.37 | 03. NHI KHOA | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục |
16. | 3.51 | 03. NHI KHOA | Ép tim ngoài lồng ngực |
17. | 1.2 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
18. | 3.1411 | 03. NHI KHOA | Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp |
19. | 3.1401 | 03. NHI KHOA | Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch bằng phương pháp xâm lấn |
20. | 3.1402 | 03. NHI KHOA | Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn bằng máy |
21. | 9.156 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm |
22. | 1.3 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ |
23. | 3.47 | 03. NHI KHOA | Theo dõi điện tim liên tục tại giường |
24. | 2.2 | 02. NỘI KHOA | Bơm rửa khoang màng phổi |
25. | 3.102 | 03. NHI KHOA | Chăm sóc lỗ mở khí quản |
26. | 1.75 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Chăm sóc ống nội khí quản |
27. | 3.179 | 03. NHI KHOA | Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi |
28. | 2.9 | 02. NỘI KHOA | Chọc dò dịch màng phổi |
29. | 2.11 | 02. NỘI KHOA | Chọc hút khí màng phổi |
30. | 3.84 | 03. NHI KHOA | Chọc thăm dò màng phổi |
31. | 2.10 | 02. NỘI KHOA | Chọc tháo dịch màng phổi |
32. | 3.2333 | 03. NHI KHOA | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
33. | 3.86 | 03. NHI KHOA | Dẫn lưu màng phổi liên tục |
34. | 9.31 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Đặt Combitube |
35. | 9.37 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Đặt nội khí quản khi dạ dày đầy |
36. | 3.77 | 03. NHI KHOA | Đặt ống nội khí quản |
37. | 9.120 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản |
38. | 9.123 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng |
39. | 2.32 | 02. NỘI KHOA | Khí dung thuốc giãn phế quản |
40. | 3.2330 | 03. NHI KHOA | Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi |
41. | 2.28 | 02. NỘI KHOA | Kỹ thuật ho có điều khiển |
42. | 2.30 | 02. NỘI KHOA | Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương |
43. | 2.29 | 02. NỘI KHOA | Kỹ thuật tập thở cơ hoành |
44. | 2.31 | 02. NỘI KHOA | Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế |
45. | 1.74 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở |
46. | 10.152 | 10. NGOẠI KHOA | Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi |
47. | 2.61 | 02. NỘI KHOA | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
48. | 3.2331 | 03. NHI KHOA | Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe |
49. | 15.221 | 15. TAI MŨI HỌNG | Sơ cứu bỏng đường hô hấp |
50. | 3.2189 | 03. NHI KHOA | Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp |
51. | 3.88 | 03. NHI KHOA | Thăm dò chức năng hô hấp |
52. | 3.101 | 03. NHI KHOA | Thay canuyn mở khí quản |
53. | 3.82 | 03. NHI KHOA | Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) |
54. | 9.187 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac |
55. | 3.107 | 03. NHI KHOA | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
56. | 3.93 | 03. NHI KHOA | Vận động trị liệu hô hấp |
57. | 2.14 | 02. NỘI KHOA | Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter (Đo lưu lượng đỉnh) |
58. | 3.75 | 03. NHI KHOA | Cai máy thở |
59. | 9.7 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Cấp cứu ngừng thở |
60. | 3.103 | 03. NHI KHOA | Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù |
61. | 9.177 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Thở CPAP không qua máy thở |
62. | 1.59 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8 giờ) |
63. | 9.183 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Thở oxy gọng kính |
64. | 1.57 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Thở oxy qua gọng kính ( ≤ 8 giờ) |
65. | 9.184 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Thở oxy qua mặt nạ |
66. | 3.110 | 03. NHI KHOA | Thở oxy qua mặt nạ có túi |
67. | 1.60 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ) |
68. | 1.58 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ) |
69. | 9.185 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Thở oxy qua mũ kín |
70. | 9.186 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Thở oxy qua ống chữ T |
71. | 3.111 | 03. NHI KHOA | Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) |
72. | 3.105 | 03. NHI KHOA | Thổi ngạt |
73. | 2.241 | 02. NỘI KHOA | Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) |
74. | 3.172 | 03. NHI KHOA | Cho ăn qua ống thông dạ dày |
75. | 1.224 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
76. | 1.216 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Đặt ống thông dạ dày |
77. | 1.223 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Đặt ống thông hậu môn |
78. | 3.178 | 03. NHI KHOA | Đặt sonde hậu môn |
79. | 2.249 | 02. NỘI KHOA | Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang |
80. | 2.215 | 02. NỘI KHOA | Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa |
81. | 3.1384 | 03. NHI KHOA | Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày |
82. | 1.1227 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ |
83. | 1.152 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày |
84. | 3.176 | 03. NHI KHOA | Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng |
85. | 3.181 | 03. NHI KHOA | Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày bằng bơm tay |
86. | 3.175 | 03. NHI KHOA | Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày |
87. | 1.225 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay |
88. | 9.142 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày |
89. | 9.143 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng |
90. | 9.147 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày |
91. | 3.173 | 03. NHI KHOA | Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín |
92. | 1.218 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Rửa dạ dày cấp cứu |
93. | 1.219 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
94. | 1.220 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) |
95. | 1.222 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Thụt giữ |
96. | 2.221 | 02. NỘI KHOA | Thụt tháo |
97. | 2.337 | 02. NỘI KHOA | Thụt thuốc qua đường hậu môn |
98. | 2.243 | 02. NỘI KHOA | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị |
99. | 2.244 | 02. NỘI KHOA | Đặt ống sonde dạ dày |
100. | 1.240 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
101. | 3.3399 | 03. NHI KHOA | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
102. | 3.128 | 03. NHI KHOA | Bài niệu cưỡng bức |
103. | 3.334 | 03. NHI KHOA | Chăm sóc ống thông bàng quang |
104. | 3.161 | 03. NHI KHOA | Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
105. | 3.3534 | 03. NHI KHOA | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
106. | 10.344 | 10. NGOẠI KHOA | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca |
107. | 10.359 | 10. NGOẠI KHOA | Dẫn lưu bàng quang đơn thuần |
108. | 3.3533 | 03. NHI KHOA | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
109. | 3.3549 | 03. NHI KHOA | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
110. | 3.3489 | 03. NHI KHOA | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
111. | 1.160 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
112. | 2.233 | 02. NỘI KHOA | Rửa bàng quang |
113. | 1.164 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Thông bàng quang |
114. | 3.133 | 03. NHI KHOA | Thông tiểu |
115. | 2.172 | 02. NỘI KHOA | Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ |
116. | 2.167 | 02. NỘI KHOA | Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/Iần |
117. | 2.168 | 02. NỘI KHOA | Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch - máu quanh thận/lần |
118. | 2.171 | 02. NỘI KHOA | Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu |
119. | 2.170 | 02. NỘI KHOA | Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu |
120. | 1.246 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
121. | 3.1390 | 03. NHI KHOA | Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
122. | 9.150 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
123. | 7.225 | 07. NỘI TIẾT | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
124. | 7.232 | 07. NỘI TIẾT | Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường |
125. | 7.233 | 07. NỘI TIẾT | Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường |
126. | 7.234 | 07. NỘI TIẾT | Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường |
127. | 7.239 | 07. NỘI TIẾT | Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin |
128. | 7.241 | 07. NỘI TIẾT | Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện |
129. | 10.164 | 10. NGOẠI KHOA | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản |
130. | 16.300 | 16. RĂNG HÀM MẶT | Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt |
131. | 1.157 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
132. | 1.276 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
133. | 1.277 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
134. | 3.151 | 03. NHI KHOA | Điều trị giãn cơ trong cấp cứu |
135. | 3.2069 | 03. NHI KHOA | Nắn sai khớp thái dương hàm |
136. | 3.2072 | 03. NHI KHOA | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm |
137. | 3.3840 | 03. NHI KHOA | Nắn, bó bột gãy xương đòn |
138. | 13.202 | 13. PHỤ SẢN | Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh |
139. | 3.3756 | 03. NHI KHOA | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
140. | 3.3817 | 03. NHI KHOA | Chích áp xe phần mềm lớn |
141. |
|
| Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt |
142. | 3.2068 | 03. NHI KHOA | Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức |
143. | 3.2245 | 03. NHI KHOA | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
144. | 3.3825 | 03. NHI KHOA | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm |
145. | 3.3827 | 03. NHI KHOA | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm |
146. | 3.3903 | 03. NHI KHOA | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
147. | 3.4246 | 03. NHI KHOA | Tháo bột các loại |
148. | 10.1032 | 10. NGOẠI KHOA | Nẹp bột các loại, không nắn |
149. | 12.321 | 12. UNG BƯỚU | Cắt u bao gân |
150. | 12.322 | 12. UNG BƯỚU | Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) |
151. | 14.214 | 14. MẮT | Bóc giả mạc |
152. | 14.206 | 14. MẮT | Bơm rửa lệ đạo |
153. | 14.212 | 14. MẮT | Cấp cứu bỏng mắt ban đầu |
154. | 14.203 | 14. MẮT | Cắt chỉ khâu da mi đơn giản |
155. | 14.204 | 14. MẮT | Cắt chỉ khâu kết mạc |
156. | 3.207 | 03. NHI KHOA | Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê |
157. | 14.207 | 14. MẮT | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc |
158. | 14.169 | 14. MẮT | Chích dẫn lưu túi lệ |
159. | 14.255 | 14. MẮT | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz...) |
160. | 14.260 | 14. MẮT | Đo thị lực |
161. | 14.205 | 14. MẮT | Đốt lông xiêu; nhổ lông xiêu |
162. | 3.1707 | 03. NHI KHOA | Khám mắt |
163. | 14.171 | 14. MẮT | Khâu da mi đơn giản |
164. | 14.202 | 14. MẮT | Lấy calci kết mạc |
165. | 14.200 | 14. MẮT | Lấy dị vật kết mạc |
166. | 14.210 | 14. MẮT | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
167. | 14.215 | 14. MẮT | Rạch áp xe mi |
168. | 14.218 | 14. MẮT | Soi đáy mắt trực tiếp |
169. | 14.208 | 14.MẮT | Thay băng vô khuẩn |
170. | 14.222 | 14. MẮT | Theo dõi nhãn áp 3 ngày |
171. |
|
| Thử kính |
172. | 14.174 | 14. MẮT | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt |
173. | 14.211 | 14. MẮT | Rửa cùng đồ |
174. | 15.57 | 15. TAI MŨI HỌNG | Chích nhọt ống tai ngoài |
175. | 15.56 | 15. TAI MŨI HỌNG | Chọc hút dịch vành tai |
176. | 3.2184 | 03. NHI KHOA | Làm thuốc tai, mũi, thanh quản |
177. | 3.2117 | 03. NHI KHOA | Lấy dị vật tai |
178. | 15.59 | 15. TAI MŨI HỌNG | Lấy nút biểu bì ống tai ngoài |
179. | 1.52 | 15. TAI MŨI HỌNG | Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn |
180. | 15.145 | 15. TAI MŨI HỌNG | Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) |
181. | 15.142 | 15. TAI MŨI HỌNG | Cầm máu mũi bằng Merocel |
182. | 3.1960 | 03. NHI KHOA | Chích áp xe lợi |
183. | 3.1958 | 03. NHI KHOA | Chích Apxe lợi trẻ em |
184. | 3.2074 | 03. NHI KHOA | Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt |
185. | 1.53 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu |
186. | 3.1957 | 03. NHI KHOA | Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em |
187. | 3.1926 | 03. NHI KHOA | Điều trị viêm lợi do mọc răng |
188. | 3.2075 | 03. NHI KHOA | Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp |
189. | 3.1959 | 03. NHI KHOA | Điều trị viêm lợi trẻ em |
190. | 3.1927 | 03. NHI KHOA | Điều trị viêm quanh thân răng cấp |
191. | 2.150 | 02. NỘI KHOA | Hút đờm hầu họng |
192. | 15.147 | 15. TAI MŨI HỌNG | Hút rửa mũi, xoang sau mổ |
193. | 15.222 | 15. TAI MŨI HỌNG | Khí dung mũi họng |
194. | 12.164 | 12. UNG BƯỚU | Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm |
195. | 15.212 | 15. TAI MŨI HỌNG | Lấy dị vật họng miệng |
196. | 15.141 | 15. TAI MŨI HỌNG | Nhét bấc mũi trước |
197. | 3.1955 | 03. NHI KHOA | Nhổ răng sữa |
198. | 15.146 | 15. TAI MŨI HỌNG | Rút meche, rút merocel hốc mũi |
199. | 12.165 | 12. UNG BƯỚU | Súc rửa vòm họng trong xạ trị |
200. | 12.135 | 12. UNG BƯỚU | Cắt u lưỡi lành tính |
201. | 3.3603 | 03. NHI KHOA | Cắt bỏ bao da quy đầu do dính hoặc dài |
202. | 10.411 | 10. NGOẠI KHOA | Cắt hẹp bao quy đầu |
203. | 3.3608 | 03. NHI KHOA | Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn |
204. | 13.164 | 13. PHỤ SẢN | Khám nam khoa |
205. | 3.3600 | 03. NHI KHOA | Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu |
206. | 12.309 | 12. UNG BƯỚU | Bóc nang tuyến Bartholin |
207. | 3.2258 | 03. NHI KHOA | Chích áp xe tuyến Bartholin |
208. | 3.3406 | 03. NHI KHOA | Chích áp xe tầng sinh môn |
209. | 3.3407 | 03. NHI KHOA | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản |
210. | 12.279 | 12. UNG BƯỚU | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo |
211. | 12.281 | 12. UNG BƯỚU | Cắt u nang buồng trứng |
212. | 12.287 | 12. UNG BƯỚU | Cắt u xơ cổ tử cung |
213. | 13.30 | 13. PHỤ SẢN | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
214. | 13.53 | 13. PHỤ SẢN | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung |
215. | 13.165 | 13. PHỤ SẢN | Khám phụ khoa |
216. | 13.167 | 13. PHỤ SẢN | Làm thuốc âm đạo |
217. | 3.2259 | 03. NHI KHOA | Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
218. | 3.2260 | 03. NHI KHOA | Chọc dò túi cùng Douglas |
219. | 12.267 | 12. UNG BƯỚU | Cắt u vú lành tính |
220. | 12.268 | 12. UNG BƯỚU | Mổ bóc nhân xơ vú |
221. | 13.21 | 13. PHỤ SẢN | Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
222. | 13.23 | 13. PHỤ SẢN | Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa |
223. | 13.29 | 13. PHỤ SẢN | Soi ối |
224. | 13.33 | 13. PHỤ SẢN | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
225. | 13.34 | 13. PHỤ SẢN | Cắt và khâu tầng sinh môn |
226. | 13.35 | 13. PHỤ SẢN | Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ |
227. | 13.36 | 13. PHỤ SẢN | Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau |
228. | 13.37 | 13. PHỤ SẢN | Kiểm soát tử cung |
229. | 13.40 | 13. PHỤ SẢN | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
230. | 13.41 | 13. PHỤ SẢN | Khám thai |
231. | 13.196 | 13. PHỤ SẢN | Khám sơ sinh |
232. | 13.197 | 13. PHỤ SẢN | Chăm sóc rốn sơ sinh |
233. | 13.38 | 13. PHỤ SẢN | Bóc rau nhân tạo |
234. | 3.3083 | 03. NHI KHOA | Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu |
235. | 5.3 | 05. DA LIỄU | Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm |
236. | 5.73 | 05. DA LIỄU | Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé-Né |
237. | 5.72 | 05. DA LIỄU | Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé-Né |
238. | 3.2973 | 03. NHI KHOA | Điều trị sẹo lõm bằng chấm TCA |
239. | 5.51 | 05. DA LIỄU | Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn |
240. | 3.3006 | 03. NHI KHOA | Ga giường bột tale điều trị bệnh da |
241. | 11.57 | 11. BỎNG | Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng |
242. | 3.3404 | 03. NHI KHOA | Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn |
243. | 11.151 | 11. BỎNG | Nẹp cổ mềm dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng cổ |
244. | 11.12 | 11. BỎNG | Thay băng và chăm sóc vùng lấy da |
245. | 3.3005 | 03. NHI KHOA | Tiêm nội sẹo, nội thương tổn |
246. | 3.1703 | 03. NHI KHOA | Cắt chỉ khâu da |
247. | 3.3822 | 03. NHI KHOA | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể |
248. | 3.3823 | 03. NHI KHOA | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể |
249. | 11.77 | 11. BỎNG | Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng |
250. | 3.1515 | 03. NHI KHOA | Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. |
251. | 3.3820 | 03. NHI KHOA | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản |
252. | 8.26 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Bó thuốc |
253. | 8.10 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Chích lể |
254. | 8.27 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Chườm ngải |
255. | 8.9 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Cứu |
256. | 8.25 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Đặt thuốc YHCT |
257. | 8.5 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Điện châm |
258. | 3.508 | 03. NHI KHOA | Điện châm điều trị cảm cúm |
259. | 3.484 | 03. NHI KHOA | Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
260. | 3.525 | 03. NHI KHOA | Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
261. | 3.529 | 03. NHI KHOA | Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai |
262. | 8.485 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Giác hơi |
263. | 8.2 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Hào châm |
264. | 8.24 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
265. | 8.22 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Sắc thuốc thang |
266. | 8.15 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
267. | 3.483 | 03. NHI KHOA | Xoa bóp bấm huyệt bằng tay |
268. | 8.414 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên |
269. | 8.391 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
270. | 8.406 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược |
271. | 8.428 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp |
272. | 8.431 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai |
273. | 8.20 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Xông hơi thuốc |
274. | 8.21 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Xông khói thuốc |
275. | 8.3 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Ôn châm |
276. | 8.6 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Thủy châm |
277. | 8.28 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Luyện tập dưỡng sinh |
278. | 17.11 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Điều trị bằng tia hồng ngoại |
279. | 17.16 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) |
280. | 17.17 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) |
281. | 17.31 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người |
282. | 17.35 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập lăn trở khi nằm |
283. | 17.36 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi |
284. | 17.41 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập đi với thanh song song |
285. | 17.42 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập đi với khung tập đi |
286. | 17.43 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) |
287. | 17.44 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập đi với gậy |
288. | 17.47 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập lên, xuống cầu thang |
289. | 17.48 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề,...) |
290. | 17.54 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập vận động chủ động |
291. | 17.55 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập vận động tự do tứ chi |
292. | 17.63 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập với thang tường |
293. | 17.65 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập với ròng rọc |
294. | 17.66 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập với dụng cụ quay khớp vai |
295. | 17.67 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập với dụng cụ chèo thuyền |
296. | 17.70 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi |
297. | 17.71 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập với xe đạp tập |
298. | 17.75 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập ho có trợ giúp |
299. | 3.15 | 03. NHI KHOA | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường |
300. | 11.122 | 11. BỎNG | Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng |
301. | 11.102 | 11. BỎNG | Khám di chứng bỏng |
302. | 17.12 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Điều trị bằng Laser công suất thấp |
303. | 17.21 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo |
304. | 17.28 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Điều trị bằng Parafin |
305. | 17.30 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi) |
306. | 17.32 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) |
307. | 17.33 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Điều trị bằng nước khoáng |
308. | 17.34 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Thủy trị liệu có thuốc |
309. | 17.39 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Điều trị chườm ngải cứu |
310. | 17.53 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập dưỡng sinh |
311. | 17.54 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Kỹ thuật thư giãn |
312. | 17.56 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt nửa người |
313. | 17.57 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt tủy |
314. | 17.69 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập đi với bàn xương cá |
315. | 17.93 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Kỹ thuật xoa bóp vùng |
316. | 17.95 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Kỹ thuật xoa bóp toàn thân |
317. | 17.97 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Kỹ thuật xoa bóp bằng máy |
318. | 17.236 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Thử cơ bằng tay |
319. | 17.237 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Đo tầm vận động khớp |
320. | 3.268 | 03. NHI KHOA | Cấp cứu người bệnh tự sát |
321. | 6.80 | 06. TÂM THẦN | Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon |
322. | 3.245 | 03. NHI KHOA | Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học dân tộc |
323. | 6.77 | 06. TÂM THẦN | Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần |
324. | 6.78 | 06. TÂM THẦN | Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone |
325. | 6.49 | 06. TÂM THẦN | Liệu pháp giải thích hợp lý |
326. | 6.55 | 06. TÂM THẦN | Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA) |
327. | 6.60 | 06. TÂM THẦN | Liệu pháp lao động |
328. | 6.59 | 06. TÂM THẦN | Liệu pháp tái thích ứng xã hội |
329. | 3.262 | 03. NHI KHOA | Liệu pháp tâm lý gia đình |
330. | 3.261 | 03. NHI KHOA | Liệu pháp tâm lý nhóm |
331. | 6.58 | 06. TÂM THẦN | Liệu pháp thể dục, thể thao |
332. | 6.44 | 06. TÂM THẦN | Liệu pháp thư giãn luyện tập |
333. | 6.76 | 06. TÂM THẦN | Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện |
334. | 6.33 | 06. TẨM THẦN | Thang đánh giá bồn chồn bất an - BARNES |
335. | 6.24 | 06. TÂM THẦN | Thang đánh giá hoạt động hàng ngày (ADLS) |
336. | 6.36 | 06. TÂM THẦN | Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA |
337. | 6.7 | 06. TÂM THẦN | Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS) |
338. | 6.35 | 06. TÂM THẦN | Thang đánh giá mức độ sử dụng rượu (Audit) |
339. | 6.3 | 06. TÂM THẦN | Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9) |
340. | 6.6 | 06. TÂM THẦN | Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS) |
341. | 3.253 | 03. NHI KHOA | Thang đánh giá triệu chứng ngoại tháp (SIMPSON) |
342. | 6.32 | 06. TÂM THẦN | Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS) |
343. | 6.31 | 06. TÂM THẦN | Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI) |
344. | 3.237 | 03. NHI KHOA | Trắc nghiệm tâm lý Beck |
345. | 3.238 | 03. NHI KHOA | Trắc nghiệm tâm lý Zung |
346. | 6.48 | 06. TÂM THẦN | Tư vấn tâm lý cho người bệnh và gia đình |
347. | 6.71 | 06. TÂM THẦN | Xử trí dị ứng thuốc hướng thần |
348. | 6.70 | 06. TÂM THẦN | Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần |
349. | 6.259 | 06. TÂM THẦN | Xử trí người bệnh không ăn |
350. | 6.257 | 06. TÂM THẦN | Xử trí người bệnh kích động |
351. | 6.66 | 06. TÂM THẦN | Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần |
352. | 6.72 | 06. TÂM THẦN | Xử trí trạng thái sảng rượu |
353. | 9.22 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Chụp X-quang cấp cứu tại giường |
354. | 2.314 | 02. NỘI KHOA | Siêu âm ổ bụng |
355. | 3.225 | 03. NHI KHOA | Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
356. | 3.223 | 03. NHI KHOA | Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
357. | 3.224 | 03. NHI KHOA | Định lượng nhanh Myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
358. | 3.222 | 03. NHI KHOA | Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
359. | 3.221 | 03. NHI KHOA | Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
360. | 3.217 | 03. NHI KHOA | Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh |
361. | 3.214 | 03. NHI KHOA | Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh |
362. | 3.216 | 03. NHI KHOA | Đo lactat trong máu |
363. | 3.213 | 03. NHI KHOA | Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp |
364. | 1.5 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Làm test phục hồi máu mao mạch |
365. | 1.282 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
366. | 3.220 | 03. NHI KHOA | Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate |
367. | 3.219 | 03. NHI KHOA | Phát hiện opiat bằng Naloxone |
368. | 6.74 | 06. TÂM THẦN | Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu |
369. | 6.73 | 06. TÂM THẦN | Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu |
370. | 3.226 | 03. NHI KHOA | Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay |
371. | 3.191 | 03. NHI KHOA | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
372. | 23.201 |
| Định lượng protein niệu |
373. | 22.279, 22.280, 22.283 | 22. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | Định nhóm máu ABO |
374. |
|
| Lấy mẫu, vận chuyển mẫu bệnh phẩm xét nghiệm |
375. | 1.275 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Băng bó vết thương |
376. | 1.269 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn |
377. | 1.65 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
378. | 1.245 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử |
379. | 15.302 | 15. TAI MŨI HỌNG | Cắt chỉ sau phẫu thuật |
380. | 3.3821 | 03. NHI KHOA | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản |
381. | 12.92 | 12. UNG BƯỚU | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
382. | 9.11 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong |
383. | 1.305 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Chăm sóc bệnh nhân thở máy |
384. | 9.12 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Chăm sóc catheter động mạch |
385. | 9.13 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
386. | 15.304 | 15. TAI MŨI HỌNG | Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ |
387. | 3.3910 | 03. NHI KHOA | Chích hạch viêm mủ |
388. | 3.3032 | 03. NHI KHOA | Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu |
389. | 3.3031 | 03. NHI KHOA | Chích rạch áp xe nhỏ |
390. | 3.163 | 03. NHI KHOA | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm |
391. | 3.2354 | 03. NHI KHOA | Chọc dịch màng bụng |
392. | 1.202 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Chọc dịch tủy sống |
393. | 3.2356 | 03. NHI KHOA | Chọc hút áp xe thành bụng |
394. | 3.2261 | 03. NHI KHOA | Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ |
395. | 9.15 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài |
396. | 9.16 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Chọc tĩnh mạch đùi |
397. | 9.20 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Chọc tủy sống đường giữa |
398. | 9.21 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật |
399. | 3.2355 | 03. NHI KHOA | Dẫn lưu dịch màng bụng |
400. | 3.164 | 03. NHI KHOA | Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu |
401. | 3.33 | 03. NHI KHOA | Đặt catheter động mạch |
402. | 3.28 | 03. NHI KHOA | Đặt catheter tĩnh mạch |
403. | 9.32 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu |
404. | 11.89 | 11. BỎNG | Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng |
405. | 11.131 | 11. BỎNG | Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng |
406. | 3.1469 | 03. NHI KHOA | Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa |
407. | 11.126 | 11. BỎNG | Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo |
408. | 11.120 | 11. BỎNG | Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne |
409. | 11.171 | 11. BỎNG | Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại |
410. | 3.1468 | 03. NHI KHOA | Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương |
411. | 1.45 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Dùng thuốc chống đông |
412. | 1.271 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc |
413. | 1.270 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
414. | 3.1448 | 03. NHI KHOA | Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương |
415. | 3.134 | 03. NHI KHOA | Hồi sức chống sốc |
416. | 3.4214 | 03. NHI KHOA | Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều |
417. |
|
|
|
418. | 11.16 | 11. BỎNG | Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu |
419. | 3.3261 | 03. NHI KHOA | Khâu kín vết thương thủng ngực |
420. | 3.187 | 03. NHI KHOA | Kiểm soát đau trong cấp cứu |
421. | 11.178 | 11. BỎNG | Kỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều trị vết thương mạn tính phức tạp |
422. | 3.1415 | 03. NHI KHOA | Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài |
423. | 9.98 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da |
424. | 11.177 | 11. BỎNG | Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính |
425. | 11.180 | 11. BỎNG | Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới |
426. | 3.1403 | 03. NHI KHOA | Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy |
427. | 3.1409 | 03. NHI KHOA | Kỹ thuật truyền dịch trong sốc |
428. | 3.1410 | 03. NHI KHOA | Kỹ thuật truyền máu trong sốc |
429. | 11.176 | 11. BỎNG | Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè |
430. | 3.2386 | 03. NHI KHOA | Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng |
431. | 1.253 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
432. | 1.251 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
433. | 9.127 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật |
434. | 9.133 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc |
435. | 9.134 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng |
436. | 9.139 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Nâng thân nhiệt chỉ huy |
437. | 3.185 | 03. NHI KHOA | Nâng thân nhiệt chủ động |
438. | 1.229 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ |
439. | 1.230 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ |
440. | 3.1470 | 03. NHI KHOA | Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu...) |
441. | 3.2070 | 03. NHI KHOA | Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt |
442. | 11.15 | 11. BỎNG | Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép |
443. | 11.138 | 11. BỎNG | Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh |
444. | 11.139 | 11. BỎNG | Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác |
445. | 11.140 | 11. BỎNG | Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ |
446. | 11.82 | 11. BỎNG | Sơ cấp cứu bỏng acid |
447. | 11.83 | 11. BỎNG | Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện |
448. | 11.81 | 11. BỎNG | Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng |
449. | 11.79 | 11. BỎNG | Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt |
450. | 3.29 | 03. NHI KHOA | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
451. | 11.129 | 11. BỎNG | Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng |
452. | 11.13 | 11. BỎNG | Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông |
453. | 3.1509 | 03. NHI KHOA | Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định |
454. | 3.4198 | 03. NHI KHOA | Test dưới da với thuốc |
455. | 2.163 | 02. NỘI KHOA | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN |
456. | 3.192 | 03. NHI KHOA | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng |
457. | 1.267 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
458. | 3.1510 | 03. NHI KHOA | Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. |
459. | 11.5 | 11. BỎNG | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
460. | 11.10 | 11. BỎNG | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em |
461. | 11.4 | 11. BỎNG | Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% -19% diện tích cơ thể ở người lớn |
462. | 11.116 | 11. BỎNG | Thay băng điều trị vết thương mạn tính |
463. | 15.303 | 15. TAI MŨI HỌNG | Thay băng vết mổ |
464. | 3.3911 | 03. NHI KHOA | Thay băng, cắt chỉ |
465. | 3.87 | 03. NHI KHOA | Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) |
466. | 9.163 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Theo dõi đường giấy tại chỗ |
467. | 9.165 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Theo dõi EtCO2 |
468. | 9.168 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Theo dõi huyết áp không xâm lấn bằng máy |
469. | 9.169 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy |
470. | 9.172 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản |
471. | 9.175 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Theo dõi thân nhiệt bằng máy |
472. | 9.176 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy |
473. | 3.2389 | 03. NHI KHOA | Tiêm bắp thịt |
474. | 3.2388 | 03. NHI KHOA | Tiêm dưới da |
475. | 3.2387 | 03. NHI KHOA | Tiêm trong da |
476. | 3.210 | 03. NHI KHOA | Tiêm truyền thuốc |
477. | 9.194 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS |
478. | 3.1405 | 03. NHI KHOA | Truyền dịch thường quy |
479. | 9.196 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Truyền dịch trong sốc |
480. | 3.209 | 03. NHI KHOA | Truyền dịch vào tủy xương |
481. | 9.199 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Truyền máu trong sốc |
482. | 1.254 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Truyền máu và các chế phẩm máu |
483. | 1.252 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
484. | 9.200 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện |
485. | 9.201 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện |
486. | 3.204 | 03. NHI KHOA | Vận chuyển người bệnh an toàn |
487. | 1.278 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
488. | 1.279 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng |
489. | 1.280 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
490. | 9.204 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh |
491. | 3.885 | 03. NHI KHOA | Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay |
492. | 3.886 | 03. NHI KHOA | Xoa bóp lưng, chân |
493. | 1.266 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Xoa bóp phòng chống loét |
494. | 3.887 | 03. NHI KHOA | Xoa bóp |
495. | 9.124 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Xoay trở bệnh nhân thở máy |
496. | 11.80 | 11. BỎNG | Xử lý tại chỗ kỳ đầu tổn thương bỏng |
DANH MỤC KỸ THUẬT THỰC HIỆN TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CẤP BAN ĐẦU KHÔNG CÓ BÁC SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2025/TT-BQP ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT | Mã kỹ thuật | Tên chương | Tên kỹ thuật |
1 | 2.128 | 02. NỘI KHOA | Chăm sóc mắt ở người liệt VII ngoại biên (một làn) |
2 | 3.150 | 03. NHI KHOA | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường |
3 | 1.158 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
4 | 21.13 | 21. THĂM DÒ CHỨC NĂNG | Nghiệm pháp dây thắt |
5 | 1.229 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên |
6 | 6.69 | 06. TÂM THẦN | Xử trí hạ huyết áp tư thế |
7 | 3.203 | 03. NHI KHOA | Cầm máu (vết thương chảy máu) |
8 | 9.8 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Cấp cứu ngừng tim |
9 | 9.10 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Cấp cứu tụt huyết áp |
10 | 3.51 | 03. NHI KHOA | Ép tim ngoài lồng ngực |
11 | 2.85 | 02. NỘI KHOA | Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
12 | 3.1411 | 03. NHI KHOA | Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp |
13 | 1.28 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Theo dõi SpO2 liên tục tại giường |
14 | 1.51 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Hồi sức chống sốc < 8 giờ |
15 | 3.102 | 03. NHI KHOA | Chăm sóc lỗ mở khí quản |
16 | 1.75 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Chăm sóc ống nội khí quản |
17 | 9.120 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản |
18 | 9.123 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng |
19 | 2.32 | 02. NỘI KHOA | Khí dung thuốc giãn phế quản |
20 | 3.2330 | 03. NHI KHOA | Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi |
21 | 2.28 | 02. NỘI KHOA | Kỹ thuật ho có điều khiển |
22 | 2.30 | 02. NỘI KHOA | Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương |
23 | 2.29 | 02. NỘI KHOA | Kỹ thuật tập thở cơ hoành |
24 | 2.31 | 02. NỘI KHOA | Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế |
25 | 2.61 | 02. NỘI KHOA | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
26 | 3.2331 | 03. NHI KHOA | Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe |
27 | 15.221 | 15. TAI MŨI HỌNG | Sơ cứu bỏng đường hô hấp |
28 | 3.2189 | 03. NHI KHOA | Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp |
29 | 3.101 | 03. NHI KHOA | Thay canuyn mở khí quản |
30 | 3.107 | 03. NHI KHOA | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
31 | 9.7 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Cấp cứu ngừng thở |
32 | 3.103 | 03. NHI KHOA | Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù |
33 | 1.59 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8 giờ) |
34 | 9.183 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Thở oxy gọng kính |
35 | 1.57 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ) |
36 | 9.184 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Thở oxy qua mặt nạ |
37 | 3.110 | 03. NHI KHOA | Thở oxy qua mặt nạ có túi |
38 | 1.60 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ) |
39 | 1.58 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ) |
40 | 9.185 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Thở oxy qua mũ kín |
41 | 9.186 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Thở oxy qua ống chữ T |
42 | 3.111 | 03. NHI KHOA | Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) |
43 | 3.105 | 03. NHI KHOA | Thổi ngạt |
44 | 1.64 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn, trẻ em |
45 | 1.65 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
46 | 2.68 | 02. NỘI KHOA | Vận động trị liệu hô hấp |
47 | 3.112 | 03. NHI KHOA | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
48 | 2.241 | 02. NỘI KHOA | Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) |
49 | 3.172 | 03. NHI KHOA | Cho ăn qua ống thông dạ dày |
50 | 1.224 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
51 | 1.216 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Đặt ống thông dạ dày |
52 | 1.223 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Đặt ống thông hậu môn |
53 | 3.178 | 03. NHI KHOA | Đặt sonde hậu môn |
54 | 2.215 | 02. NỘI KHOA | Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa |
55 | 3.1384 | 03. NHI KHOA | Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày |
56 | 1.1227 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ |
57 | 3.181 | 03. NHI KHOA | Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày bằng bơm tay |
58 | 3.175 | 03. NHI KHOA | Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày |
59 | 1.225 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay |
60 | 9.142 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày |
61 | 9.147 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày |
62 | 1.218 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Rửa dạ dày cấp cứu |
63 | 1.222 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Thụt giữ |
64 | 2.221 | 02. NỘI KHOA | Thụt tháo |
65 | 2.337 | 02. NỘI KHOA | Thụt thuốc qua đường hậu môn |
66 | 2.338 | 02. NỘI KHOA | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng |
67 | 2.339 | 02. NỘI KHOA | Thụt tháo phân |
68 | 2.244 | 02. NỘI KHOA | Đặt ống sonde dạ dày |
69 | 3.3399 | 03. NHI KHOA | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
70 | 3.128 | 03. NHI KHOA | Bài niệu cưỡng bức |
71 | 3.334 | 03. NHI KHOA | Chăm sóc ống thông bàng quang |
72 | 10.359 | 10. NGOẠI KHOA | Dẫn lưu bàng quang đơn thuần |
73 | 3.3533 | 03. NHI KHOA | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
75 | 2.233 | 02. NỘI KHOA | Rửa bàng quang |
76 | 1.164 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Thông bàng quang |
77 | 3.133 | 03. NHI KHOA | Thông tiểu |
78 | 1.246 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
79 | 3.1390 | 03. NHI KHOA | Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
80 | 9.150 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
81 | 7.225 | 07. NỘI TIẾT | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
82 | 7.234 | 07. NỘI TIẾT | Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường |
83 | 10.164 | 10. NGOẠI KHOA | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản |
84 | 16.300 | 16. RĂNG HÀM MẶT | Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt |
85 | 1.157 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
86 | 1.276 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
87 | 1.277 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
88 | 3.2072 | 03. NHI KHOA | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm |
89 | 3.3840 | 03. NHI KHOA | Nắn, bó bột gãy xương đòn |
90 | 3.3817 | 03. NHI KHOA | Chích áp xe phần mềm lớn |
91 | 16.301 | 16. RĂNG HÀM MẶT | Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt |
92 | 3.2245 | 03. NHI KHOA | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
93 | 3.3827 | 03. NHI KHOA | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm |
|
|
| MẮT |
94 | 14.214 | 14. MẮT | Bóc giả mạc |
95 | 14.212 | 14. MẮT | Cấp cứu bỏng mắt ban đầu |
96 | 14.203 | 14. MẮT | Cắt chỉ khâu da mi đơn giản |
97 | 3.207 | 03. NHI KHOA | Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê |
98 | 14.207 | 14. MẮT | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc |
99 | 14.205 | 14. MẮT | Đốt lông xiêu; nhổ lông xiêu |
100 | 14.171 | 14. MẮT | Khâu da mi đơn giản |
101 | 14.202 | 14. MẮT | Lấy calci kết mạc |
102 | 14.200 | 14. MẮT | Lấy dị vật kết mạc |
103 | 14.210 | 14. MẮT | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
104 | 14.208 | 14. MẮT | Thay băng vô khuẩn |
105 | 14.222 | 14. MẮT | Theo dõi nhãn áp 3 ngày |
106 | 14.174 | 14. MẮT | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt |
107 | 14.209 | 14. MẮT | Tra thuốc nhỏ mắt |
108 |
| 14. MẮT | Đo nhãn áp kế Maclakop |
109 |
| 14. MẮT | Bơm thông lệ đạo |
110 | 14.211 | 14. MẮT | Rửa cùng đồ |
111 |
| 14. MẮT | Quy Trình Khám mắt |
112 | 14.260 | 14. MẮT | Đo Thị Lực |
113 | 15.57 | 15. TAI MŨI HỌNG | Chích nhọt ống tai ngoài |
114 | 15.56 | 15. TAI MŨI HỌNG | Chọc hút dịch vành tai |
115 | 3.2184 | 03. NHI KHOA | Làm thuốc tai, mũi, thanh quản |
116 | 15.59 | 15. TAI MŨI HỌNG | Lấy nút biểu bì ống tai ngoài |
117 | 15.142 | 15. TAI MŨI HỌNG | Cầm máu mũi bằng Merocel |
118 | 1.53 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu |
119 | 2.150 | 02. NỘI KHOA | Hút đờm hầu họng |
120 | 15.222 | 15. TAI MŨI HỌNG | Khí dung mũi họng |
121 | 15.212 | 15. TAI MŨI HỌNG | Lấy dị vật họng miệng |
122 | 15.141 | 15. TAI MŨI HỌNG | Nhét bấc mũi trước |
123 | 3.1955 | 03. NHI KHOA | Nhổ răng sữa |
124 | 15.146 | 15. TAI MŨI HỌNG | Rút meche, rút merocel hốc mũi |
125 | 15.301 | 15. TAI MŨI HỌNG | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu cổ |
126 | 15.302 | 15. TAI MŨI HỌNG | Cắt chỉ sau phẫu thuật |
127 | 15.303 | 15. TAI MŨI HỌNG | Thay băng vết nhỏ |
128 | 15.304 | 15. TAI MŨI HỌNG | Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ |
130 | 16.41 | 16. RĂNG HÀM MẶT | Chích áp xe lợi |
131 | 16.42 | 16. RĂNG HÀM MẶT | Lấy cao răng |
132 | 3.3083 | 03. NHI KHOA | Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu |
133 | 5.3 | 05. DA LIỄU | Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm |
134 | 5.73 | 05. DA LIỄU | Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé-Né |
135 | 3.2973 | 03. NHI KHOA | Điều trị sẹo lõm bằng chấm TCA |
136 | 3.3006 | 03. NHI KHOA | Ga giường bột tale điều trị bệnh da |
137 | 11.12 | 11. BỎNG | Thay băng và chăm sóc vùng lấy da |
138 | 3.1703 | 03. NHI KHOA | Cắt chỉ khâu da |
139 | 3.1515 | 03. NHI KHOA | Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. |
140 | 8.26 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Bó thuốc |
141 | 8.25 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Đặt thuốc YHCT |
142 | 8.485 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Giác hơi |
143 | 8.24 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
144 | 8.22 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Sắc thuốc thang |
145 | 3.483 | 03. NHI KHOA | Xoa bóp bấm huyệt bằng tay |
146 | 8.20 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Xông hơi thuốc |
147 | 8.21 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Xông khói thuốc |
148 | 8.28 | 08. Y HỌC CỔ TRUYỀN | Luyện tập dưỡng sinh |
149 | 17.16 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) |
150 | 17.17 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) |
151 | 17.31 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người |
152 | 17.35 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập lăn trở khi nằm |
153 | 17.36 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi |
154 | 17.41 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập đi với thanh song song |
155 | 17.42 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập đi với khung tập đi |
156 | 17.43 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) |
157 | 17.44 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập đi với gậy |
158 | 17.47 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập lên, xuống cầu thang |
159 | 17.48 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề,...) |
160 | 17.54 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập vận động chủ động |
161 | 17.55 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập vận động tự do tứ chi |
162 | 17.63 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập với thang tường |
163 | 17.65 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập với ròng rọc |
164 | 17.66 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập với dụng cụ quay khớp vai |
165 | 17.67 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập với dụng cụ chèo thuyền |
166 | 17.70 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi |
167 | 17.71 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập với xe đạp tập |
168 | 17.75 | 17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Tập ho có trợ giúp |
169 | 3.150 | 03. NHI KHOA | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường |
170 | 3.268 | 03. NHI KHOA | Cấp cứu người bệnh tự sát |
171 | 6.49 | 06. TÂM THẦN | Liệu pháp giải thích hợp lý |
172 | 6.55 | 06. TÂM THẦN | Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA) |
173 | 6.60 | 06. TÂM THẦN | Liệu pháp lao động |
174 | 6.59 | 06. TÂM THẦN | Liệu pháp tái thích ứng xã hội |
175 | 3.262 | 03. NHI KHOA | Liệu pháp tâm lý gia đình |
176 | 3.261 | 03. NHI KHOA | Liệu pháp tâm lý nhóm |
177 | 6.58 | 06. TÂM THẦN | Liệu pháp thể dục, thể thao |
178 | 6.44 | 06. TÂM THẦN | Liệu pháp thư giãn luyện tập |
179 | 6.71 | 06. TÂM THẦN | Xử trí dị ứng thuốc hướng thần |
180 | 6.70 | 06. TÂM THẦN | Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần |
181 | 6.259 | 06. TÂM THẦN | Xử trí người bệnh không ăn |
182 | 6.257 | 06. TÂM THẦN | Xử trí người bệnh kích động |
183 | 6.66 | 06. TÂM THẦN | Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần |
184 | 3.51 | 03. NHI KHOA | Ép tim ngoài lồng ngực |
185 | 3.105 | 03. NHI KHOA | Thổi ngạt |
186 | 3.106 | 03. NHI KHOA | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
187 | 3.107 | 03. NHI KHOA | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
188 | 3.108 | 03. NHI KHOA | Thở oxy gọng kính |
189 | 3.112 | 03. NHI KHOA | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
190 | 3.113 | 03. NHI KHOA | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
191 | 3.191 | 03. NHI KHOA | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
192 | 3.133 | 03. NHI KHOA | Thông tiểu |
193 | 3.134 | 03. NHI KHOA | Hồi sức chống sốc |
194 | 3.150 | 03. NHI KHOA | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường |
195 | 3.178 | 03. NHI KHOA | Đặt sonde hậu môn |
196 | 3.179 | 03. NHI KHOA | Thụt tháo phân |
197 | 3.180 | 03. NHI KHOA | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên |
198 | 3.199 | 03. NHI KHOA | Xoa bóp phòng chống loét |
199 | 3.200 | 03. NHI KHOA | Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
200 | 3.201 | 03. NHI KHOA | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
201 | 3.202 | 03. NHI KHOA | Băng bó vết thương |
202 | 3.203 | 03. NHI KHOA | Cầm máu (vết thương chảy máu) |
203 | 3.204 | 03. NHI KHOA | Vận chuyển người bệnh an toàn |
204 | 3.210 | 03. NHI KHOA | Tiêm truyền thuốc |
205 | 1.5 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Làm test phục hồi máu mao mạch |
206 | 1.282 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
207 | 6.74 | 06. TÂM THẦN | Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu |
208 | 6.73 | 06. TÂM THẦN | Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu |
209 | 3.191 | 03. NHI KHOA | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
210 | 23.201 | 23. HÓA SINH | Định lượng protein niệu |
211 |
| 23. HÓA SINH | Lấy mẫu, vận chuyển mẫu bệnh phẩm xét nghiệm |
212 | 1.275 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Băng bó vết thương |
213 | 1.269 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn |
214 | 1.65 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
215 | 1.245 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử |
216 | 15.302 | 15. TAI MŨI HỌNG | Cắt chỉ sau phẫu thuật |
217 | 3.3821 | 03. NHI KHOA | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản |
218 | 12.92 | 12. UNG BƯỚU | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
219 | 9.11 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong |
220 | 1.305 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Chăm sóc bệnh nhân thở máy |
221 | 9.12 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Chăm sóc catheter động mạch |
222 | 9.13 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
223 | 15.304 | 15. TAI MŨI HỌNG | Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ |
224 | 3.3910 | 03. NHI KHOA | Chích hạch viêm mủ |
225 | 3.3031 | 03. NHI KHOA | Chích rạch áp xe nhỏ |
226 | 11.89 | 11. BỎNG | Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng |
227 | 11.131 | 11. BỎNG | Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng |
228 | 1.270 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
229 | 3.1448 | 03. NHI KHOA | Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương |
230 | 3.134 | 03. NHI KHOA | Hồi sức chống sốc |
231 | 3.4214 | 03. NHI KHOA | Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều |
232 | 3.3261 | 03. NHI KHOA | Khâu kín vết thương thủng ngực |
233 | 3.187 | 03. NHI KHOA | Kiểm soát đau trong cấp cứu |
234 | 11.178 | 11. BỎNG | Kỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều trị vết thương mạn tính phức tạp |
235 | 9.98 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da |
236 | 11.177 | 11. BỎNG | Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính |
237 | 11.180 | 11. BỎNG | Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới |
238 | 3.1403 | 03. NHI KHOA | Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy |
239 | 3.1409 | 03. NHI KHOA | Kỹ thuật truyền dịch trong sốc |
240 | 11.176 |
| Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè |
241 | 1.253 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
242 | 1.251 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
243 | 9.133 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc |
244 | 9.134 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng |
245 | 9.139 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Nâng thân nhiệt chỉ huy |
246 | 3.185 | 03. NHI KHOA | Nâng thân nhiệt chủ động |
247 | 1.229 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ |
248 | 1.230 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ |
249 | 11.138 | 11. BỎNG | Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh |
250 | 11.139 | 11. BỎNG | Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác |
251 | 11.140 | 11. BỎNG | Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ |
252 | 11.82 | 11. BỎNG | Sơ cấp cứu bỏng acid |
253 | 11.83 | 11. BỎNG | Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện |
254 | 11.81 | 11. BỎNG | Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng |
255 | 11.79 | 11. BỎNG | Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt |
256 | 3.29 | 03. NHI KHOA | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
257 | 3.4198 | 03. NHI KHOA | Test dưới da với thuốc |
258 | 2.163 | 02. NỘI KHOA | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN |
259 | 3.192 | 03. NHI KHOA | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng |
260 | 1.267 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
261 | 3.1510 | 03. NHI KHOA | Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. |
262 | 11.5 | 11. BỎNG | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
263 | 11.10 | 11. BỎNG | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thế ở trẻ em |
264 | 11.116 | 11. BỎNG | Thay băng điều trị vết thương mạn tính |
265 | 15.303 | 15. TAI MŨI HỌNG | Thay băng vết mổ |
266 | 3.3911 | 03. NHI KHOA | Thay băng, cắt chỉ |
267 | 3.87 | 03. NHI KHOA | Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) |
268 | 9.168 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Theo dõi huyết áp không xâm lấn bằng máy |
269 | 9.172 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản |
270 | 9.175 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Theo dõi thân nhiệt bằng máy |
271 | 9.176 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy |
272 | 3.2389 | 03. NHI KHOA | Tiêm bắp thịt |
273 | 3.2388 | 03. NHI KHOA | Tiêm dưới da |
274 | 3.2387 | 03. NHI KHOA | Tiêm trong da |
275 | 3.210 | 03. NHI KHOA | Tiêm truyền thuốc |
276 | 9.194 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS |
277 | 3.1405 | 03. NHI KHOA | Truyền dịch thường quy |
278 | 9.196 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Truyền dịch trong sốc |
279 | 9.199 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Truyền máu trong sốc |
280 | 1.252 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
281 | 9.200 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện |
282 | 9.201 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện |
283 | 3.204 | 03. NHI KHOA | Vận chuyển người bệnh an toàn |
284 | 1.278 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
285 | 1.279 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng |
286 | 1.280 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
287 | 9.204 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh |
288 | 3.885 | 03. NHI KHOA | Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay |
289 | 3.886 | 03. NHI KHOA | Xoa bóp lưng, chân |
290 | 1.266 | 01. HỒI SỨC CẤP CỨU | Xoa bóp phòng chống loét |
291 | 3.887 | 03. NHI KHOA | Xoa bóp |
292 | 9.124 | 09. GÂY MÊ HỒI SỨC | Xoay trở bệnh nhân thở máy |
293 | 11.80 | 11. BỎNG | Xử lý tại chỗ kỳ đầu tổn thương bỏng |
MẪU DANH MỤC KỸ THUẬT ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2025/TT-BQP ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Đơn vị ................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại .............. (BV, BX đơn vị...)
(Kèm theo Công văn số .......... ngày ..........)
STT | Mã kỹ thuật | Tên chương | Tên kỹ thuật |
|
| 02. NỘI KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10. NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Thông tư 46/2016/TT-BQP Quy định tuyến chuyên môn kỹ thuật khám, chữa bệnh; đăng ký vào chuyển tuyến khám, chữa bệnh đối với đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng quản lý
- 2 Quyết định 38/QĐ-BYT năm 2025 phê duyệt “Kế hoạch hành động quốc gia về kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh giai đoạn 2025-2030” do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Công văn 522/BYT-BH năm 2025 thanh quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế thực hiện trên thiết bị y tế thuê, mượn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân do Bộ Y tế ban hành