Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ QUỐC PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2025/TT-BQP

Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2025

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ XẾP CẤP CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT; ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; ĐĂNG KÝ VÀ CHUYỂN NGƯỜI BỆNH GIỮA CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 27 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 16/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định về người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc lực lượng vũ trang nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng; Nghị định số 03/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2022/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật;

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định về xếp cấp chuyên môn kỹ thuật; đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; đăng ký và chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng.

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về xếp cấp, chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật; danh mục kỹ thuật; đánh giá chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng.

2. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ; học viên quân đội, học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí là người Việt Nam và người nước ngoài.

3. Người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại Ban Cơ yếu Chính phủ; học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách nhà nước theo chế độ, chính sách như đối với học viên quân đội.

4. Học viên đào tạo sĩ quan dự bị từ 03 tháng trở lên chưa tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; công nhân, viên chức quốc phòng đang phục vụ trong quân đội khi đi khám bệnh, chữa bệnh.

5. Thân nhân của các đối tượng quy định tại khoản 2, 3 và 4 Điều này, trừ thân nhân của học viên quân đội, học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí là người nước ngoài và học viên đào tạo sĩ quan dự bị từ 03 tháng trở lên.

Điều 3. Loại hình, hình thức tổ chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại điểm c khoản 1 Điều 22 của Luật Bảo hiểm y tế

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh ban đầu, bao gồm:

1. Phòng khám đa khoa bao gồm: Phòng khám đa khoa của cơ quan, đơn vị từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên, phòng khám quân - dân y.

2. Phòng khám chuyên khoa bao gồm: Phòng khám chuyên khoa, phòng khám bác sĩ y khoa, phòng khám y học cổ truyền, phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng, phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp của cơ quan, đơn vị từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên.

3. Quân y cơ quan, đơn vị bao gồm: Quân y cơ quan, đơn vị; phòng khám có người chịu trách nhiệm chuyên môn với phạm vi hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Tổ quân y của cơ quan, đơn vị.

Chương II

XẾP CẤP CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT; CHỈ ĐẠO, HỖ TRỢ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG

Điều 4. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

1. Phương pháp tính điểm để xếp cấp chuyên môn kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.

2. Hồ sơ, thủ tục, thẩm quyền xếp cấp chuyên môn kỹ thuật thực hiện theo quy định tại các khoản 3, 4 và 5 Điều 36 Nghị định số 16/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định về người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc lực lượng vũ trang nhân dân.

Điều 5. Chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật

1. Nguyên tắc

a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật cùng cấp và cấp thấp hơn;

b) Bảo đảm phù hợp với chức năng, nhiệm vụ; hệ thống tổ chức ngành quân y; khu vực đóng quân và chuyên khoa khám bệnh, chữa bệnh.

2. Nhiệm vụ

a) Các bệnh viện trực thuộc Bộ Quốc phòng, Học viện Quân y chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật đối với các bệnh viện của Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật, quân khu, quân đoàn, quân chủng, binh đoàn; chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật theo từng chuyên khoa khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với khả năng;

b) Các bệnh viện trực thuộc Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác trên địa bàn bệnh viện đóng quân khi được phân công; chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật theo từng chuyên khoa khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với khả năng;

c) Các bệnh viện quân khu, quân đoàn, quân chủng, binh đoàn chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong cùng quân khu, quân đoàn, quân chủng, binh đoàn; các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác trên địa bàn bệnh viện đóng quân khi được phân công; chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật theo từng chuyên khoa khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với khả năng;

d) Các bệnh xá sư đoàn và tương đương chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong cùng sư đoàn; các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác trên địa bàn bệnh xá đóng quân khi được phân công; chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật theo từng chuyên khoa khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với khả năng;

đ) Các bệnh xá trung đoàn và tương đương chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong cùng trung đoàn; các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác trên địa bàn bệnh xá đóng quân khi được phân công; chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật theo từng chuyên khoa khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với khả năng.

3. Cục Quân y chịu trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện khoản 2 Điều này.

Điều 6. Nội dung, hình thức chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật

1. Nội dung

a) Thực hiện quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh, quy chế, quy định chuyên môn, đạo đức hành nghề, an toàn người bệnh, kỹ năng giao tiếp và ứng xử của người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;

b) Chuyên môn kỹ thuật trong hoạt động khám bệnh, chữa bệnh;

c) Bảo đảm quân y cho sẵn sàng chiến đấu và ứng phó với các tình huống.

d) Xây dựng, duy trì nề nếp, chế độ công tác chuyên môn; tổ chức khám bệnh, chữa bệnh;

đ) Khám sức khỏe định kỳ; khám sức khỏe tuyển quân, tuyển sinh quân sự, tuyển dụng; khám sức khỏe theo yêu cầu nhiệm vụ;

e) Quản lý, đánh giá chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; ứng dụng khoa học, công nghệ, chuyển đổi số trong khám bệnh, chữa bệnh.

2. Hình thức

a) Chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

b) Tiếp nhận, huấn luyện, đào tạo chuyên môn kỹ thuật cho cán bộ, nhân viên quân y theo đề nghị của cơ quan, đơn vị;

c) Chỉ đạo, hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật từ xa.

Chương III

DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Điều 7. Xây dựng danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh

1. Căn cứ danh mục kỹ thuật do Bộ Y tế ban hành, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng danh mục kỹ thuật phù hợp với chức năng, nhiệm vụ; tổ chức, biên chế; cấp chuyên môn kỹ thuật; điều kiện thực tế về cơ sở hạ tầng kỹ thuật, vật chất, thiết bị y tế, nhân lực và trình độ chuyên môn. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện các kỹ thuật của cấp chuyên môn kỹ thuật cao hơn khi đáp ứng đủ điều kiện.

2. Đối với kỹ thuật chưa có trong danh mục do Bộ Y tế ban hành

a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải đáp ứng các điều kiện và thực hiện theo quy định tại Điều 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103 và 104 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

b) Danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt báo cáo Cục Quân y theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư này.

Điều 8. Phê duyệt danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh

1. Cục trưởng Cục Quân y phê duyệt, phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh

a) Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh của cấp cơ bản, cấp chuyên sâu được phê duyệt riêng cho từng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

b) Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh của cấp ban đầu có bác sĩ thực hiện theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;

c) Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh của cấp ban đầu không có bác sĩ thực hiện theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Phê duyệt danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh

a) Các bệnh viện (trừ bệnh viện thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) xây dựng danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt hoặc phê duyệt bổ sung theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này, bản mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế, thông qua Hội đồng Khoa học Y học quân sự, báo cáo Cục Quân y;

b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cơ bản không thuộc quy định tại điểm a khoản 2 Điều này xây dựng danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt hoặc phê duyệt bổ sung theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này, bản mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế gửi về quân y cấp trên trực tiếp đến quân y đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng thẩm định, thông qua Hội đồng Khoa học Y học quân sự, báo cáo Cục Quân y;

c) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp ban đầu thực hiện kỹ thuật ngoài danh mục tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này phải gửi tài liệu quy định tại điểm d khoản 2 Điều này về quân y cấp trên trực tiếp đến quân y đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng thẩm định, thông qua Hội đồng Khoa học Y học quân sự, báo cáo Cục Quân y;

d) Tài liệu đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh gửi về Cục Quân y, bao gồm: Danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt hoặc phê duyệt bổ sung kèm theo bản điện tử, bản mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế, biên bản họp Hội đồng Khoa học Y học quân sự và văn bản đề nghị của bệnh viện hoặc quân y đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng;

đ) Cục Quân y thẩm tra; Cục trưởng Cục Quân y phê duyệt danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.

Chương IV

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Điều 9. Tự đánh giá tiêu chuẩn chất lượng cơ bản đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

1. Hằng năm, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp cơ bản và cấp chuyên sâu có trách nhiệm tự đánh giá tiêu chuẩn chất lượng cơ bản theo quy định tiêu chuẩn chất lượng cơ bản đối với bệnh viện do Bộ Y tế ban hành và gửi kết quả về Cục Quân y.

2. Tài liệu tự đánh giá gồm: Bảng tự chấm điểm theo các tiêu chí; biên bản họp Hội đồng Khoa học Y học quân sự; bản mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế và văn bản đề nghị của bệnh viện (trừ bệnh viện thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) hoặc của quân y đơn vị đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng đối với bệnh viện, bệnh xá còn lại.

3. Kết quả đánh giá chất lượng được niêm yết công khai theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 37 Nghị định số 16/2024/NĐ-CP.

Điều 10. Đánh giá chất lượng của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

1. Căn cứ kết quả tự đánh giá của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Cục Quân y lựa chọn ngẫu nhiên để tổ chức đánh giá chất lượng cơ bản cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

2. Cục Quân y thực hiện đánh giá và niêm yết công khai kết quả tiêu chuẩn chất lượng nâng cao theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 37 Nghị định 16/2024/NĐ-CP.

Chương V

ĐĂNG KÝ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; CHUYỂN NGƯỜI BỆNH GIỮA CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Điều 11. Đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế

1. Nguyên tắc đăng ký khám bệnh, chữa bệnh

a) Phù hợp với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng;

b) Người tham gia bảo hiểm y tế quy định tại khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 2 Thông tư này tùy theo đối tượng được đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;

c) Việc đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo đảm thuận lợi vị trí đơn vị đóng quân, nơi cư trú của người tham gia bảo hiểm y tế; bảo đảm công tác quản lý quân số và phân cấp nhiệm vụ quản lý sức khỏe;

d) Quân y đơn vị có trách nhiệm tham mưu với Thủ trưởng đơn vị hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu đảm bảo đúng nguyên tắc.

2. Đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu

a) Người tham gia bảo hiểm y tế thuộc tất cả các đối tượng được lựa chọn một trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh ban đầu để đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu;

b) Các đối tượng hạ sĩ quan, binh sĩ, học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí được đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này khi vị trí đơn vị đóng quân và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nằm cùng địa bàn quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh hoặc thuộc vùng giáp ranh và được sự chấp thuận (bằng văn bản) của chỉ huy đơn vị cấp trung đoàn và tương đương trở lên;

c) Cán bộ cấp trung tá hoặc có mức lương tương đương trở xuống được đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cơ bản; trường hợp đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại cấp chuyên sâu khi được sự chấp thuận (bằng văn bản) của chỉ huy đơn vị cấp trung đoàn và tương đương trở lên, phù hợp với địa bàn đơn vị đóng quân hoặc nơi cư trú của người tham gia bảo hiểm y tế;

d) Cán bộ cấp thượng tá hoặc có mức lương tương đương trở lên được đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cơ bản, cấp chuyên sâu phù hợp với địa bàn đơn vị đóng quân hoặc nơi cư trú của người tham gia bảo hiểm y tế;

đ) Các đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng về việc điều chỉnh, bổ sung đối tượng khám, chữa bệnh tại một số cơ sở y tế của Trung ương được đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cơ bản, cấp chuyên sâu phù hợp với địa bàn cơ quan, đơn vị nơi làm việc hoặc nơi cư trú của người tham gia bảo hiểm y tế và các quy định khác của Bộ Y tế;

e) Người công tác trong quân đội nghỉ hưu khi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này thì thực hiện theo điểm c và điểm d khoản 2 Điều này phù hợp với cấp bậc quân hàm hoặc mức lương tương đương tại thời điểm nghỉ hưu và nơi cư trú của người tham gia bảo hiểm y tế;

g) Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ; học viên quân đội là người nước ngoài đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này được khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này khi xuất trình thẻ bảo hiểm y tế, giấy giới thiệu của đơn vị từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên, được hưởng quyền lợi khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế như nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu;

h) Các đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 2 Thông tư này được đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này gần nơi cư trú và phù hợp với khả năng đáp ứng của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

3. Thay đổi nơi đăng ký ban đầu

a) Người tham gia bảo hiểm y tế được thay đổi nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu vào 15 ngày đầu mỗi quý;

b) Cơ quan bảo hiểm xã hội thực hiện thay đổi nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu của người tham gia bảo hiểm y tế trên thẻ bảo hiểm y tế bản giấy hoặc trên cơ sở dữ liệu thẻ bảo hiểm y tế.

Điều 12. Chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế

1. Việc chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế căn cứ vào tình trạng bệnh của người bệnh, khả năng đáp ứng chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quyết định theo yêu cầu chuyên môn và quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh.

2. Chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong cùng cấp khám bệnh, chữa bệnh, từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp ban đầu đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cơ bản, từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cơ bản đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp chuyên sâu theo yêu cầu chuyên môn, tình trạng bệnh của người bệnh. Trường hợp vượt quá khả năng chuyên môn kỹ thuật, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm kịp thời chuyển người bệnh đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác phù hợp với tình trạng người bệnh và phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh chuyển đến.

3. Chuyển người bệnh đã điều trị ổn định từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp chuyên sâu hoặc cấp cơ bản về cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp chuyên môn kỹ thuật thấp hơn hoặc ngang cấp trong trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị quá tải hoặc để quản lý, theo dõi hoặc tiếp tục điều trị đối với các bệnh mạn tính theo danh mục bệnh quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế, hoặc theo nguyện vọng của người bệnh, người đại diện hợp pháp của người bệnh, hoặc theo yêu cầu về quản lý quân nhân.

4. Người bệnh được chuyển vượt cấp trong trường hợp sau (trừ trường hợp cấp cứu)

a) Vượt khả năng điều trị của cấp liền kề;

b) Người bệnh được chẩn đoán xác định một số bệnh hiếm, bệnh hiểm nghèo, bệnh cần phẫu thuật hoặc sử dụng kỹ thuật cao theo danh mục bệnh quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;

c) Người mắc bệnh mạn tính hoặc điều trị dài ngày theo danh mục bệnh quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế có phiếu chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có giá trị trong 01 năm kể từ ngày ký;

d) Trường hợp khác do chỉ huy đơn vị từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên quyết định khi được sự chấp thuận (bằng văn bản) của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh chuyển đến.

5. Trường hợp cấp cứu, người tham gia bảo hiểm y tế được đến tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Sau giai đoạn điều trị cấp cứu, người bệnh được chuyển vào điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã tiếp nhận cấp cứu người bệnh hoặc được chuyển đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác để tiếp tục điều trị theo yêu cầu chuyên môn hoặc được chuyển về nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu sau khi đã điều trị ổn định.

Điều 13. Hẹn khám lại, chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

1. Hẹn khám lại: Người bệnh được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hẹn khám lại một hoặc nhiều lần trong trường hợp cần tiếp tục theo dõi tình trạng, tiến triển bệnh, giai đoạn bệnh của bệnh đã khám, điều trị hoặc kiểm tra lại kết quả của đợt khám, điều trị đó theo yêu cầu chuyên môn và thực hiện thủ tục theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.

2. Chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

a) Trường hợp chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo yêu cầu chuyên môn với người bệnh đang điều trị nội trú, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi chuyển phải có hồ sơ chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;

b) Đối tượng tham gia bảo hiểm y tế thuộc trường hợp quy định tại điểm c khoản 4 Điều 12 Thông tư này thực hiện như sau: Trường hợp hết thời hạn của phiếu chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mà người bệnh vẫn đang trong lần khám bệnh, chữa bệnh và cần tiếp tục điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì phiếu chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có giá trị sử dụng đến hết đợt điều trị đó;

c) Trường hợp người bệnh được chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có bệnh khác kèm theo, bệnh được phát hiện hoặc phát sinh ngoài bệnh đã ghi trên phiếu chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi tiếp nhận người bệnh thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh đó theo tình trạng bệnh của người bệnh và năng lực chuyên môn, phạm vi hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở;

d) Trường hợp người bệnh được chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mà phải thực hiện nhiều đợt điều trị theo yêu cầu chuyên môn, người bệnh được tiếp tục sử dụng phiếu chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cho đến khi kết thúc điều trị và sau đợt điều trị đầu tiên, mỗi đợt điều trị tiếp theo phải có phiếu hẹn khám lại của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh được chuyển đến;

đ) Trường hợp người bệnh được chuyển đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác hoặc người bệnh tự đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và sau đó được chuyển tiếp đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác thì chỉ cần phiếu chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi trực tiếp chuyển người bệnh đi.

Chương VI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 14. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2025 và thay thế Thông tư số 46/2016/TT-BQP ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tuyến chuyên môn kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh đối với các đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng quản lý.

2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo các văn bản mới ban hành.

Điều 15. Trách nhiệm thi hành

Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 


Nơi nhận:
- Đ/c Bộ trưởng (để báo cáo);
- Đ/c TTMT, Đ/c CNTCCT;
- Các đ/c Thứ trưởng BQP;
- Bộ Y tế, BHXH Việt Nam;
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ;
- C56, C85, C79, C37;
- Vụ Pháp chế, Cổng TTĐT/BQP;
- Lưu: VT, THBĐ.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Thượng tướng Vũ Hải Sản

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC KỸ THUẬT THỰC HIỆN TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CẤP BAN ĐẦU CÓ BÁC SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2025/TT-BQP ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

STT

Mã kỹ thuật

Tên chương

Tên kỹ thuật

1.

3.2457

03. NHI KHOA

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm

2.

3.137

03. NHI KHOA

Xử trí tăng áp lực nội sọ

3.

 

 

 

4.

2.85

02. NỘI KHOA

Điện tim thường

5.

2.113

02. NỘI KHOA

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

6.

21.13

21. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

Nghiệm pháp dây thắt

7.

3.180

03. NHI KHOA

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên

8.

6.69

06. TÂM THẦN

Xử trí hạ huyết áp tư thế

9.

3.203

03. NHI KHOA

Cầm máu (vết thương chảy máu)

10.

9.6

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Cấp cứu cao huyết áp

11.

9.8

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Cấp cứu ngừng tim

12.

9.10

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Cấp cứu tụt huyết áp

13.

3.36

03. NHI KHOA

Đo áp lực động mạch liên tục

14.

3.31

03. NHI KHOA

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

15.

3.37

03. NHI KHOA

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục

16.

3.51

03. NHI KHOA

Ép tim ngoài lồng ngực

17.

1.2

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

18.

3.1411

03. NHI KHOA

Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp

19.

3.1401

03. NHI KHOA

Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch bằng phương pháp xâm lấn

20.

3.1402

03. NHI KHOA

Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn bằng máy

21.

9.156

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm

22.

1.3

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ

23.

3.47

03. NHI KHOA

Theo dõi điện tim liên tục tại giường

24.

2.2

02. NỘI KHOA

Bơm rửa khoang màng phổi

25.

3.102

03. NHI KHOA

Chăm sóc lỗ mở khí quản

26.

1.75

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Chăm sóc ống nội khí quản

27.

3.179

03. NHI KHOA

Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi

28.

2.9

02. NỘI KHOA

Chọc dò dịch màng phổi

29.

2.11

02. NỘI KHOA

Chọc hút khí màng phổi

30.

3.84

03. NHI KHOA

Chọc thăm dò màng phổi

31.

2.10

02. NỘI KHOA

Chọc tháo dịch màng phổi

32.

3.2333

03. NHI KHOA

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

33.

3.86

03. NHI KHOA

Dẫn lưu màng phổi liên tục

34.

9.31

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Đặt Combitube

35.

9.37

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Đặt nội khí quản khi dạ dày đầy

36.

3.77

03. NHI KHOA

Đặt ống nội khí quản

37.

9.120

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản

38.

9.123

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

39.

2.32

02. NỘI KHOA

Khí dung thuốc giãn phế quản

40.

3.2330

03. NHI KHOA

Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi

41.

2.28

02. NỘI KHOA

Kỹ thuật ho có điều khiển

42.

2.30

02. NỘI KHOA

Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

43.

2.29

02. NỘI KHOA

Kỹ thuật tập thở cơ hoành

44.

2.31

02. NỘI KHOA

Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

45.

1.74

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

46.

10.152

10. NGOẠI KHOA

Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi

47.

2.61

02. NỘI KHOA

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

48.

3.2331

03. NHI KHOA

Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe

49.

15.221

15. TAI MŨI HỌNG

Sơ cứu bỏng đường hô hấp

50.

3.2189

03. NHI KHOA

Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp

51.

3.88

03. NHI KHOA

Thăm dò chức năng hô hấp

52.

3.101

03. NHI KHOA

Thay canuyn mở khí quản

53.

3.82

03. NHI KHOA

Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)

54.

9.187

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac

55.

3.107

03. NHI KHOA

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

56.

3.93

03. NHI KHOA

Vận động trị liệu hô hấp

57.

2.14

02. NỘI KHOA

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter (Đo lưu lượng đỉnh)

58.

3.75

03. NHI KHOA

Cai máy thở

59.

9.7

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Cấp cứu ngừng thở

60.

3.103

03. NHI KHOA

Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù

61.

9.177

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Thở CPAP không qua máy thở

62.

1.59

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8 giờ)

63.

9.183

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Thở oxy gọng kính

64.

1.57

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Thở oxy qua gọng kính ( ≤ 8 giờ)

65.

9.184

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Thở oxy qua mặt nạ

66.

3.110

03. NHI KHOA

Thở oxy qua mặt nạ có túi

67.

1.60

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ)

68.

1.58

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ)

69.

9.185

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Thở oxy qua mũ kín

70.

9.186

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Thở oxy qua ống chữ T

71.

3.111

03. NHI KHOA

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)

72.

3.105

03. NHI KHOA

Thổi ngạt

73.

2.241

02. NỘI KHOA

Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)

74.

3.172

03. NHI KHOA

Cho ăn qua ống thông dạ dày

75.

1.224

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)

76.

1.216

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Đặt ống thông dạ dày

77.

1.223

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Đặt ống thông hậu môn

78.

3.178

03. NHI KHOA

Đặt sonde hậu môn

79.

2.249

02. NỘI KHOA

Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang

80.

2.215

02. NỘI KHOA

Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

81.

3.1384

03. NHI KHOA

Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

82.

1.1227

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ

83.

1.152

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày

84.

3.176

03. NHI KHOA

Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng

85.

3.181

03. NHI KHOA

Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày bằng bơm tay

86.

3.175

03. NHI KHOA

Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày

87.

1.225

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay

88.

9.142

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày

89.

9.143

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng

90.

9.147

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

91.

3.173

03. NHI KHOA

Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín

92.

1.218

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Rửa dạ dày cấp cứu

93.

1.219

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

94.

1.220

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)

95.

1.222

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Thụt giữ

96.

2.221

02. NỘI KHOA

Thụt tháo

97.

2.337

02. NỘI KHOA

Thụt thuốc qua đường hậu môn

98.

2.243

02. NỘI KHOA

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

99.

2.244

02. NỘI KHOA

Đặt ống sonde dạ dày

100.

1.240

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

101.

3.3399

03. NHI KHOA

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

102.

3.128

03. NHI KHOA

Bài niệu cưỡng bức

103.

3.334

03. NHI KHOA

Chăm sóc ống thông bàng quang

104.

3.161

03. NHI KHOA

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

105.

3.3534

03. NHI KHOA

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

106.

10.344

10. NGOẠI KHOA

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca

107.

10.359

10. NGOẠI KHOA

Dẫn lưu bàng quang đơn thuần

108.

3.3533

03. NHI KHOA

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

109.

3.3549

03. NHI KHOA

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

110.

3.3489

03. NHI KHOA

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

111.

1.160

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

112.

2.233

02. NỘI KHOA

Rửa bàng quang

113.

1.164

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Thông bàng quang

114.

3.133

03. NHI KHOA

Thông tiểu

115.

2.172

02. NỘI KHOA

Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ

116.

2.167

02. NỘI KHOA

Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/Iần

117.

2.168

02. NỘI KHOA

Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch - máu quanh thận/lần

118.

2.171

02. NỘI KHOA

Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu

119.

2.170

02. NỘI KHOA

Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu

120.

1.246

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

121.

3.1390

03. NHI KHOA

Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu

122.

9.150

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Săn sóc theo dõi ống thông tiểu

123.

7.225

07. NỘI TIẾT

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

124.

7.232

07. NỘI TIẾT

Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường

125.

7.233

07. NỘI TIẾT

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

126.

7.234

07. NỘI TIẾT

Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường

127.

7.239

07. NỘI TIẾT

Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin

128.

7.241

07. NỘI TIẾT

Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện

129.

10.164

10. NGOẠI KHOA

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

130.

16.300

16. RĂNG HÀM MẶT

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

131.

1.157

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

132.

1.276

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

133.

1.277

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

134.

3.151

03. NHI KHOA

Điều trị giãn cơ trong cấp cứu

135.

3.2069

03. NHI KHOA

Nắn sai khớp thái dương hàm

136.

3.2072

03. NHI KHOA

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

137.

3.3840

03. NHI KHOA

Nắn, bó bột gãy xương đòn

138.

13.202

13. PHỤ SẢN

Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh

139.

3.3756

03. NHI KHOA

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

140.

3.3817

03. NHI KHOA

Chích áp xe phần mềm lớn

141.

 

 

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

142.

3.2068

03. NHI KHOA

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

143.

3.2245

03. NHI KHOA

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

144.

3.3825

03. NHI KHOA

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm

145.

3.3827

03. NHI KHOA

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm

146.

3.3903

03. NHI KHOA

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

147.

3.4246

03. NHI KHOA

Tháo bột các loại

148.

10.1032

10. NGOẠI KHOA

Nẹp bột các loại, không nắn

149.

12.321

12. UNG BƯỚU

Cắt u bao gân

150.

12.322

12. UNG BƯỚU

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

151.

14.214

14. MẮT

Bóc giả mạc

152.

14.206

14. MẮT

Bơm rửa lệ đạo

153.

14.212

14. MẮT

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

154.

14.203

14. MẮT

Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

155.

14.204

14. MẮT

Cắt chỉ khâu kết mạc

156.

3.207

03. NHI KHOA

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê

157.

14.207

14. MẮT

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

158.

14.169

14. MẮT

Chích dẫn lưu túi lệ

159.

14.255

14. MẮT

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz...)

160.

14.260

14. MẮT

Đo thị lực

161.

14.205

14. MẮT

Đốt lông xiêu; nhổ lông xiêu

162.

3.1707

03. NHI KHOA

Khám mắt

163.

14.171

14. MẮT

Khâu da mi đơn giản

164.

14.202

14. MẮT

Lấy calci kết mạc

165.

14.200

14. MẮT

Lấy dị vật kết mạc

166.

14.210

14. MẮT

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

167.

14.215

14. MẮT

Rạch áp xe mi

168.

14.218

14. MẮT

Soi đáy mắt trực tiếp

169.

14.208

14.MẮT

Thay băng vô khuẩn

170.

14.222

14. MẮT

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

171.

 

 

Thử kính

172.

14.174

14. MẮT

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

173.

14.211

14. MẮT

Rửa cùng đồ

174.

15.57

15. TAI MŨI HỌNG

Chích nhọt ống tai ngoài

175.

15.56

15. TAI MŨI HỌNG

Chọc hút dịch vành tai

176.

3.2184

03. NHI KHOA

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

177.

3.2117

03. NHI KHOA

Lấy dị vật tai

178.

15.59

15. TAI MŨI HỌNG

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

179.

1.52

15. TAI MŨI HỌNG

Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn

180.

15.145

15. TAI MŨI HỌNG

Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)

181.

15.142

15. TAI MŨI HỌNG

Cầm máu mũi bằng Merocel

182.

3.1960

03. NHI KHOA

Chích áp xe lợi

183.

3.1958

03. NHI KHOA

Chích Apxe lợi trẻ em

184.

3.2074

03. NHI KHOA

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

185.

1.53

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

186.

3.1957

03. NHI KHOA

Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em

187.

3.1926

03. NHI KHOA

Điều trị viêm lợi do mọc răng

188.

3.2075

03. NHI KHOA

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

189.

3.1959

03. NHI KHOA

Điều trị viêm lợi trẻ em

190.

3.1927

03. NHI KHOA

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

191.

2.150

02. NỘI KHOA

Hút đờm hầu họng

192.

15.147

15. TAI MŨI HỌNG

Hút rửa mũi, xoang sau mổ

193.

15.222

15. TAI MŨI HỌNG

Khí dung mũi họng

194.

12.164

12. UNG BƯỚU

Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm

195.

15.212

15. TAI MŨI HỌNG

Lấy dị vật họng miệng

196.

15.141

15. TAI MŨI HỌNG

Nhét bấc mũi trước

197.

3.1955

03. NHI KHOA

Nhổ răng sữa

198.

15.146

15. TAI MŨI HỌNG

Rút meche, rút merocel hốc mũi

199.

12.165

12. UNG BƯỚU

Súc rửa vòm họng trong xạ trị

200.

12.135

12. UNG BƯỚU

Cắt u lưỡi lành tính

201.

3.3603

03. NHI KHOA

Cắt bỏ bao da quy đầu do dính hoặc dài

202.

10.411

10. NGOẠI KHOA

Cắt hẹp bao quy đầu

203.

3.3608

03. NHI KHOA

Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn

204.

13.164

13. PHỤ SẢN

Khám nam khoa

205.

3.3600

03. NHI KHOA

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

206.

12.309

12. UNG BƯỚU

Bóc nang tuyến Bartholin

207.

3.2258

03. NHI KHOA

Chích áp xe tuyến Bartholin

208.

3.3406

03. NHI KHOA

Chích áp xe tầng sinh môn

209.

3.3407

03. NHI KHOA

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

210.

12.279

12. UNG BƯỚU

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

211.

12.281

12. UNG BƯỚU

Cắt u nang buồng trứng

212.

12.287

12. UNG BƯỚU

Cắt u xơ cổ tử cung

213.

13.30

13. PHỤ SẢN

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

214.

13.53

13. PHỤ SẢN

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

215.

13.165

13. PHỤ SẢN

Khám phụ khoa

216.

13.167

13. PHỤ SẢN

Làm thuốc âm đạo

217.

3.2259

03. NHI KHOA

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

218.

3.2260

03. NHI KHOA

Chọc dò túi cùng Douglas

219.

12.267

12. UNG BƯỚU

Cắt u vú lành tính

220.

12.268

12. UNG BƯỚU

Mổ bóc nhân xơ vú

221.

13.21

13. PHỤ SẢN

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

222.

13.23

13. PHỤ SẢN

Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa

223.

13.29

13. PHỤ SẢN

Soi ối

224.

13.33

13. PHỤ SẢN

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

225.

13.34

13. PHỤ SẢN

Cắt và khâu tầng sinh môn

226.

13.35

13. PHỤ SẢN

Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ

227.

13.36

13. PHỤ SẢN

Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau

228.

13.37

13. PHỤ SẢN

Kiểm soát tử cung

229.

13.40

13. PHỤ SẢN

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

230.

13.41

13. PHỤ SẢN

Khám thai

231.

13.196

13. PHỤ SẢN

Khám sơ sinh

232.

13.197

13. PHỤ SẢN

Chăm sóc rốn sơ sinh

233.

13.38

13. PHỤ SẢN

Bóc rau nhân tạo

234.

3.3083

03. NHI KHOA

Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

235.

5.3

05. DA LIỄU

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

236.

5.73

05. DA LIỄU

Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé-Né

237.

5.72

05. DA LIỄU

Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé-Né

238.

3.2973

03. NHI KHOA

Điều trị sẹo lõm bằng chấm TCA

239.

5.51

05. DA LIỄU

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

240.

3.3006

03. NHI KHOA

Ga giường bột tale điều trị bệnh da

241.

11.57

11. BỎNG

Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng

242.

3.3404

03. NHI KHOA

Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn

243.

11.151

11. BỎNG

Nẹp cổ mềm dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng cổ

244.

11.12

11. BỎNG

Thay băng và chăm sóc vùng lấy da

245.

3.3005

03. NHI KHOA

Tiêm nội sẹo, nội thương tổn

246.

3.1703

03. NHI KHOA

Cắt chỉ khâu da

247.

3.3822

03. NHI KHOA

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

248.

3.3823

03. NHI KHOA

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể

249.

11.77

11. BỎNG

Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng

250.

3.1515

03. NHI KHOA

Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.

251.

3.3820

03. NHI KHOA

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

252.

8.26

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bó thuốc

253.

8.10

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Chích lể

254.

8.27

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Chườm ngải

255.

8.9

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Cứu

256.

8.25

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Đặt thuốc YHCT

257.

8.5

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Điện châm

258.

3.508

03. NHI KHOA

Điện châm điều trị cảm cúm

259.

3.484

03. NHI KHOA

Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

260.

3.525

03. NHI KHOA

Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp

261.

3.529

03. NHI KHOA

Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai

262.

8.485

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Giác hơi

263.

8.2

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Hào châm

264.

8.24

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

265.

8.22

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Sắc thuốc thang

266.

8.15

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

267.

3.483

03. NHI KHOA

Xoa bóp bấm huyệt bằng tay

268.

8.414

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

269.

8.391

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

270.

8.406

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

271.

8.428

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

272.

8.431

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

273.

8.20

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Xông hơi thuốc

274.

8.21

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Xông khói thuốc

275.

8.3

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Ôn châm

276.

8.6

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Thủy châm

277.

8.28

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Luyện tập dưỡng sinh

278.

17.11

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Điều trị bằng tia hồng ngoại

279.

17.16

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)

280.

17.17

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)

281.

17.31

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người

282.

17.35

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập lăn trở khi nằm

283.

17.36

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi

284.

17.41

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập đi với thanh song song

285.

17.42

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập đi với khung tập đi

286.

17.43

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)

287.

17.44

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập đi với gậy

288.

17.47

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập lên, xuống cầu thang

289.

17.48

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề,...)

290.

17.54

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập vận động chủ động

291.

17.55

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập vận động tự do tứ chi

292.

17.63

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập với thang tường

293.

17.65

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập với ròng rọc

294.

17.66

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập với dụng cụ quay khớp vai

295.

17.67

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập với dụng cụ chèo thuyền

296.

17.70

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi

297.

17.71

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập với xe đạp tập

298.

17.75

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập ho có trợ giúp

299.

3.15

03. NHI KHOA

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường

300.

11.122

11. BỎNG

Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng

301.

11.102

11. BỎNG

Khám di chứng bỏng

302.

17.12

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Điều trị bằng Laser công suất thấp

303.

17.21

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo

304.

17.28

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Điều trị bằng Parafin

305.

17.30

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi)

306.

17.32

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)

307.

17.33

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Điều trị bằng nước khoáng

308.

17.34

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Thủy trị liệu có thuốc

309.

17.39

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Điều trị chườm ngải cứu

310.

17.53

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập dưỡng sinh

311.

17.54

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Kỹ thuật thư giãn

312.

17.56

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt nửa người

313.

17.57

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt tủy

314.

17.69

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập đi với bàn xương cá

315.

17.93

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Kỹ thuật xoa bóp vùng

316.

17.95

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Kỹ thuật xoa bóp toàn thân

317.

17.97

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Kỹ thuật xoa bóp bằng máy

318.

17.236

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Thử cơ bằng tay

319.

17.237

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Đo tầm vận động khớp

320.

3.268

03. NHI KHOA

Cấp cứu người bệnh tự sát

321.

6.80

06. TÂM THẦN

Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon

322.

3.245

03. NHI KHOA

Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học dân tộc

323.

6.77

06. TÂM THẦN

Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần

324.

6.78

06. TÂM THẦN

Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone

325.

6.49

06. TÂM THẦN

Liệu pháp giải thích hợp lý

326.

6.55

06. TÂM THẦN

Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)

327.

6.60

06. TÂM THẦN

Liệu pháp lao động

328.

6.59

06. TÂM THẦN

Liệu pháp tái thích ứng xã hội

329.

3.262

03. NHI KHOA

Liệu pháp tâm lý gia đình

330.

3.261

03. NHI KHOA

Liệu pháp tâm lý nhóm

331.

6.58

06. TÂM THẦN

Liệu pháp thể dục, thể thao

332.

6.44

06. TÂM THẦN

Liệu pháp thư giãn luyện tập

333.

6.76

06. TÂM THẦN

Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện

334.

6.33

06. TẨM THẦN

Thang đánh giá bồn chồn bất an - BARNES

335.

6.24

06. TÂM THẦN

Thang đánh giá hoạt động hàng ngày (ADLS)

336.

6.36

06. TÂM THẦN

Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA

337.

6.7

06. TÂM THẦN

Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS)

338.

6.35

06. TÂM THẦN

Thang đánh giá mức độ sử dụng rượu (Audit)

339.

6.3

06. TÂM THẦN

Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9)

340.

6.6

06. TÂM THẦN

Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)

341.

3.253

03. NHI KHOA

Thang đánh giá triệu chứng ngoại tháp (SIMPSON)

342.

6.32

06. TÂM THẦN

Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS)

343.

6.31

06. TÂM THẦN

Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)

344.

3.237

03. NHI KHOA

Trắc nghiệm tâm lý Beck

345.

3.238

03. NHI KHOA

Trắc nghiệm tâm lý Zung

346.

6.48

06. TÂM THẦN

Tư vấn tâm lý cho người bệnh và gia đình

347.

6.71

06. TÂM THẦN

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

348.

6.70

06. TÂM THẦN

Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần

349.

6.259

06. TÂM THẦN

Xử trí người bệnh không ăn

350.

6.257

06. TÂM THẦN

Xử trí người bệnh kích động

351.

6.66

06. TÂM THẦN

Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần

352.

6.72

06. TÂM THẦN

Xử trí trạng thái sảng rượu

353.

9.22

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Chụp X-quang cấp cứu tại giường

354.

2.314

02. NỘI KHOA

Siêu âm ổ bụng

355.

3.225

03. NHI KHOA

Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

356.

3.223

03. NHI KHOA

Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

357.

3.224

03. NHI KHOA

Định lượng nhanh Myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

358.

3.222

03. NHI KHOA

Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

359.

3.221

03. NHI KHOA

Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

360.

3.217

03. NHI KHOA

Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh

361.

3.214

03. NHI KHOA

Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh

362.

3.216

03. NHI KHOA

Đo lactat trong máu

363.

3.213

03. NHI KHOA

Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp

364.

1.5

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Làm test phục hồi máu mao mạch

365.

1.282

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

366.

3.220

03. NHI KHOA

Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate

367.

3.219

03. NHI KHOA

Phát hiện opiat bằng Naloxone

368.

6.74

06. TÂM THẦN

Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu

369.

6.73

06. TÂM THẦN

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

370.

3.226

03. NHI KHOA

Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay

371.

3.191

03. NHI KHOA

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường

372.

23.201

 

Định lượng protein niệu

373.

22.279,  22.280, 22.283

22. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU

Định nhóm máu ABO

374.

 

 

Lấy mẫu, vận chuyển mẫu bệnh phẩm xét nghiệm

375.

1.275

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Băng bó vết thương

376.

1.269

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn

377.

1.65

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

378.

1.245

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử

379.

15.302

15. TAI MŨI HỌNG

Cắt chỉ sau phẫu thuật

380.

3.3821

03. NHI KHOA

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

381.

12.92

12. UNG BƯỚU

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

382.

9.11

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong

383.

1.305

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Chăm sóc bệnh nhân thở máy

384.

9.12

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Chăm sóc catheter động mạch

385.

9.13

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

386.

15.304

15. TAI MŨI HỌNG

Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ

387.

3.3910

03. NHI KHOA

Chích hạch viêm mủ

388.

3.3032

03. NHI KHOA

Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu

389.

3.3031

03. NHI KHOA

Chích rạch áp xe nhỏ

390.

3.163

03. NHI KHOA

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

391.

3.2354

03. NHI KHOA

Chọc dịch màng bụng

392.

1.202

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Chọc dịch tủy sống

393.

3.2356

03. NHI KHOA

Chọc hút áp xe thành bụng

394.

3.2261

03. NHI KHOA

Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

395.

9.15

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

396.

9.16

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Chọc tĩnh mạch đùi

397.

9.20

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Chọc tủy sống đường giữa

398.

9.21

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật

399.

3.2355

03. NHI KHOA

Dẫn lưu dịch màng bụng

400.

3.164

03. NHI KHOA

Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu

401.

3.33

03. NHI KHOA

Đặt catheter động mạch

402.

3.28

03. NHI KHOA

Đặt catheter tĩnh mạch

403.

9.32

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu

404.

11.89

11. BỎNG

Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng

405.

11.131

11. BỎNG

Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng

406.

3.1469

03. NHI KHOA

Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa

407.

11.126

11. BỎNG

Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

408.

11.120

11. BỎNG

Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne

409.

11.171

11. BỎNG

Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại

410.

3.1468

03. NHI KHOA

Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương

411.

1.45

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Dùng thuốc chống đông

412.

1.271

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

413.

1.270

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

414.

3.1448

03. NHI KHOA

Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương

415.

3.134

03. NHI KHOA

Hồi sức chống sốc

416.

3.4214

03. NHI KHOA

Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều

417.

 

 

 

418.

11.16

11. BỎNG

Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu

419.

3.3261

03. NHI KHOA

Khâu kín vết thương thủng ngực

420.

3.187

03. NHI KHOA

Kiểm soát đau trong cấp cứu

421.

11.178

11. BỎNG

Kỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều trị vết thương mạn tính phức tạp

422.

3.1415

03. NHI KHOA

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

423.

9.98

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da

424.

11.177

11. BỎNG

Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính

425.

11.180

11. BỎNG

Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới

426.

3.1403

03. NHI KHOA

Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy

427.

3.1409

03. NHI KHOA

Kỹ thuật truyền dịch trong sốc

428.

3.1410

03. NHI KHOA

Kỹ thuật truyền máu trong sốc

429.

11.176

11. BỎNG

Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè

430.

3.2386

03. NHI KHOA

Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng

431.

1.253

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

432.

1.251

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)

433.

9.127

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

434.

9.133

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc

435.

9.134

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng

436.

9.139

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Nâng thân nhiệt chỉ huy

437.

3.185

03. NHI KHOA

Nâng thân nhiệt chủ động

438.

1.229

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

439.

1.230

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ

440.

3.1470

03. NHI KHOA

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu...)

441.

3.2070

03. NHI KHOA

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

442.

11.15

11. BỎNG

Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép

443.

11.138

11. BỎNG

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh

444.

11.139

11. BỎNG

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác

445.

11.140

11. BỎNG

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ

446.

11.82

11. BỎNG

Sơ cấp cứu bỏng acid

447.

11.83

11. BỎNG

Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện

448.

11.81

11. BỎNG

Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng

449.

11.79

11. BỎNG

Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt

450.

3.29

03. NHI KHOA

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

451.

11.129

11. BỎNG

Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng

452.

11.13

11. BỎNG

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông

453.

3.1509

03. NHI KHOA

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định

454.

3.4198

03. NHI KHOA

Test dưới da với thuốc

455.

2.163

02. NỘI KHOA

Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN

456.

3.192

03. NHI KHOA

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng

457.

1.267

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

458.

3.1510

03. NHI KHOA

Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.

459.

11.5

11. BỎNG

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

460.

11.10

11. BỎNG

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

461.

11.4

11. BỎNG

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% -19% diện tích cơ thể ở người lớn

462.

11.116

11. BỎNG

Thay băng điều trị vết thương mạn tính

463.

15.303

15. TAI MŨI HỌNG

Thay băng vết mổ

464.

3.3911

03. NHI KHOA

Thay băng, cắt chỉ

465.

3.87

03. NHI KHOA

Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2)

466.

9.163

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Theo dõi đường giấy tại chỗ

467.

9.165

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Theo dõi EtCO2

468.

9.168

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Theo dõi huyết áp không xâm lấn bằng máy

469.

9.169

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy

470.

9.172

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản

471.

9.175

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Theo dõi thân nhiệt bằng máy

472.

9.176

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy

473.

3.2389

03. NHI KHOA

Tiêm bắp thịt

474.

3.2388

03. NHI KHOA

Tiêm dưới da

475.

3.2387

03. NHI KHOA

Tiêm trong da

476.

3.210

03. NHI KHOA

Tiêm truyền thuốc

477.

9.194

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS

478.

3.1405

03. NHI KHOA

Truyền dịch thường quy

479.

9.196

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Truyền dịch trong sốc

480.

3.209

03. NHI KHOA

Truyền dịch vào tủy xương

481.

9.199

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Truyền máu trong sốc

482.

1.254

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Truyền máu và các chế phẩm máu

483.

1.252

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

484.

9.200

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện

485.

9.201

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện

486.

3.204

03. NHI KHOA

Vận chuyển người bệnh an toàn

487.

1.278

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Vận chuyển người bệnh cấp cứu

488.

1.279

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng

489.

1.280

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

490.

9.204

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh

491.

3.885

03. NHI KHOA

Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay

492.

3.886

03. NHI KHOA

Xoa bóp lưng, chân

493.

1.266

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Xoa bóp phòng chống loét

494.

3.887

03. NHI KHOA

Xoa bóp

495.

9.124

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Xoay trở bệnh nhân thở máy

496.

11.80

11. BỎNG

Xử lý tại chỗ kỳ đầu tổn thương bỏng

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC KỸ THUẬT THỰC HIỆN TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CẤP BAN ĐẦU KHÔNG CÓ BÁC SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2025/TT-BQP ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

STT

Mã kỹ thuật

Tên chương

Tên kỹ thuật

1

2.128

02. NỘI KHOA

Chăm sóc mắt ở người liệt VII ngoại biên (một làn)

2

3.150

03. NHI KHOA

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường

3

1.158

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

4

21.13

21. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

Nghiệm pháp dây thắt

5

1.229

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên

6

6.69

06. TÂM THẦN

Xử trí hạ huyết áp tư thế

7

3.203

03. NHI KHOA

Cầm máu (vết thương chảy máu)

8

9.8

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Cấp cứu ngừng tim

9

9.10

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Cấp cứu tụt huyết áp

10

3.51

03. NHI KHOA

Ép tim ngoài lồng ngực

11

2.85

02. NỘI KHOA

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

12

3.1411

03. NHI KHOA

Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp

13

1.28

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Theo dõi SpO2 liên tục tại giường

14

1.51

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Hồi sức chống sốc < 8 giờ

15

3.102

03. NHI KHOA

Chăm sóc lỗ mở khí quản

16

1.75

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Chăm sóc ống nội khí quản

17

9.120

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản

18

9.123

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

19

2.32

02. NỘI KHOA

Khí dung thuốc giãn phế quản

20

3.2330

03. NHI KHOA

Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi

21

2.28

02. NỘI KHOA

Kỹ thuật ho có điều khiển

22

2.30

02. NỘI KHOA

Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

23

2.29

02. NỘI KHOA

Kỹ thuật tập thở cơ hoành

24

2.31

02. NỘI KHOA

Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

25

2.61

02. NỘI KHOA

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

26

3.2331

03. NHI KHOA

Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe

27

15.221

15. TAI MŨI HỌNG

Sơ cứu bỏng đường hô hấp

28

3.2189

03. NHI KHOA

Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp

29

3.101

03. NHI KHOA

Thay canuyn mở khí quản

30

3.107

03. NHI KHOA

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

31

9.7

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Cấp cứu ngừng thở

32

3.103

03. NHI KHOA

Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù

33

1.59

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8 giờ)

34

9.183

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Thở oxy gọng kính

35

1.57

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ)

36

9.184

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Thở oxy qua mặt nạ

37

3.110

03. NHI KHOA

Thở oxy qua mặt nạ có túi

38

1.60

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ)

39

1.58

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ)

40

9.185

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Thở oxy qua mũ kín

41

9.186

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Thở oxy qua ống chữ T

42

3.111

03. NHI KHOA

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)

43

3.105

03. NHI KHOA

Thổi ngạt

44

1.64

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn, trẻ em

45

1.65

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

46

2.68

02. NỘI KHOA

Vận động trị liệu hô hấp

47

3.112

03. NHI KHOA

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

48

2.241

02. NỘI KHOA

Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)

49

3.172

03. NHI KHOA

Cho ăn qua ống thông dạ dày

50

1.224

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)

51

1.216

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Đặt ống thông dạ dày

52

1.223

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Đặt ống thông hậu môn

53

3.178

03. NHI KHOA

Đặt sonde hậu môn

54

2.215

02. NỘI KHOA

Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

55

3.1384

03. NHI KHOA

Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

56

1.1227

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ

57

3.181

03. NHI KHOA

Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày bằng bơm tay

58

3.175

03. NHI KHOA

Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày

59

1.225

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay

60

9.142

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày

61

9.147

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

62

1.218

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Rửa dạ dày cấp cứu

63

1.222

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Thụt giữ

64

2.221

02. NỘI KHOA

Thụt tháo

65

2.337

02. NỘI KHOA

Thụt thuốc qua đường hậu môn

66

2.338

02. NỘI KHOA

Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng

67

2.339

02. NỘI KHOA

Thụt tháo phân

68

2.244

02. NỘI KHOA

Đặt ống sonde dạ dày

69

3.3399

03. NHI KHOA

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

70

3.128

03. NHI KHOA

Bài niệu cưỡng bức

71

3.334

03. NHI KHOA

Chăm sóc ống thông bàng quang

72

10.359

10. NGOẠI KHOA

Dẫn lưu bàng quang đơn thuần

73

3.3533

03. NHI KHOA

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

75

2.233

02. NỘI KHOA

Rửa bàng quang

76

1.164

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Thông bàng quang

77

3.133

03. NHI KHOA

Thông tiểu

78

1.246

01. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

79

3.1390

03. NHI KHOA

Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu

80

9.150

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Săn sóc theo dõi ống thông tiểu

81

7.225

07. NỘI TIẾT

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

82

7.234

07. NỘI TIẾT

Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường

83

10.164

10. NGOẠI KHOA

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

84

16.300

16. RĂNG HÀM MẶT

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

85

1.157

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

86

1.276

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

87

1.277

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

88

3.2072

03. NHI KHOA

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

89

3.3840

03. NHI KHOA

Nắn, bó bột gãy xương đòn

90

3.3817

03. NHI KHOA

Chích áp xe phần mềm lớn

91

16.301

16. RĂNG HÀM MẶT

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

92

3.2245

03. NHI KHOA

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

93

3.3827

03. NHI KHOA

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm

 

 

 

MẮT

94

14.214

14. MẮT

Bóc giả mạc

95

14.212

14. MẮT

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

96

14.203

14. MẮT

Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

97

3.207

03. NHI KHOA

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê

98

14.207

14. MẮT

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

99

14.205

14. MẮT

Đốt lông xiêu; nhổ lông xiêu

100

14.171

14. MẮT

Khâu da mi đơn giản

101

14.202

14. MẮT

Lấy calci kết mạc

102

14.200

14. MẮT

Lấy dị vật kết mạc

103

14.210

14. MẮT

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

104

14.208

14. MẮT

Thay băng vô khuẩn

105

14.222

14. MẮT

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

106

14.174

14. MẮT

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

107

14.209

14. MẮT

Tra thuốc nhỏ mắt

108

 

14. MẮT

Đo nhãn áp kế Maclakop

109

 

14. MẮT

Bơm thông lệ đạo

110

14.211

14. MẮT

Rửa cùng đồ

111

 

14. MẮT

Quy Trình Khám mắt

112

14.260

14. MẮT

Đo Thị Lực

113

15.57

15. TAI MŨI HỌNG

Chích nhọt ống tai ngoài

114

15.56

15. TAI MŨI HỌNG

Chọc hút dịch vành tai

115

3.2184

03. NHI KHOA

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

116

15.59

15. TAI MŨI HỌNG

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

117

15.142

15. TAI MŨI HỌNG

Cầm máu mũi bằng Merocel

118

1.53

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

119

2.150

02. NỘI KHOA

Hút đờm hầu họng

120

15.222

15. TAI MŨI HỌNG

Khí dung mũi họng

121

15.212

15. TAI MŨI HỌNG

Lấy dị vật họng miệng

122

15.141

15. TAI MŨI HỌNG

Nhét bấc mũi trước

123

3.1955

03. NHI KHOA

Nhổ răng sữa

124

15.146

15. TAI MŨI HỌNG

Rút meche, rút merocel hốc mũi

125

15.301

15. TAI MŨI HỌNG

Khâu vết thương đơn giản vùng đầu cổ

126

15.302

15. TAI MŨI HỌNG

Cắt chỉ sau phẫu thuật

127

15.303

15. TAI MŨI HỌNG

Thay băng vết nhỏ

128

15.304

15. TAI MŨI HỌNG

Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ

130

16.41

16. RĂNG HÀM MẶT

Chích áp xe lợi

131

16.42

16. RĂNG HÀM MẶT

Lấy cao răng

132

3.3083

03. NHI KHOA

Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

133

5.3

05. DA LIỄU

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

134

5.73

05. DA LIỄU

Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé-Né

135

3.2973

03. NHI KHOA

Điều trị sẹo lõm bằng chấm TCA

136

3.3006

03. NHI KHOA

Ga giường bột tale điều trị bệnh da

137

11.12

11. BỎNG

Thay băng và chăm sóc vùng lấy da

138

3.1703

03. NHI KHOA

Cắt chỉ khâu da

139

3.1515

03. NHI KHOA

Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.

140

8.26

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bó thuốc

141

8.25

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Đặt thuốc YHCT

142

8.485

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Giác hơi

143

8.24

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

144

8.22

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Sắc thuốc thang

145

3.483

03. NHI KHOA

Xoa bóp bấm huyệt bằng tay

146

8.20

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Xông hơi thuốc

147

8.21

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Xông khói thuốc

148

8.28

08. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Luyện tập dưỡng sinh

149

17.16

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)

150

17.17

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)

151

17.31

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người

152

17.35

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập lăn trở khi nằm

153

17.36

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi

154

17.41

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập đi với thanh song song

155

17.42

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập đi với khung tập đi

156

17.43

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)

157

17.44

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập đi với gậy

158

17.47

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập lên, xuống cầu thang

159

17.48

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề,...)

160

17.54

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập vận động chủ động

161

17.55

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập vận động tự do tứ chi

162

17.63

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập với thang tường

163

17.65

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập với ròng rọc

164

17.66

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập với dụng cụ quay khớp vai

165

17.67

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập với dụng cụ chèo thuyền

166

17.70

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi

167

17.71

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập với xe đạp tập

168

17.75

17. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Tập ho có trợ giúp

169

3.150

03. NHI KHOA

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường

170

3.268

03. NHI KHOA

Cấp cứu người bệnh tự sát

171

6.49

06. TÂM THẦN

Liệu pháp giải thích hợp lý

172

6.55

06. TÂM THẦN

Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)

173

6.60

06. TÂM THẦN

Liệu pháp lao động

174

6.59

06. TÂM THẦN

Liệu pháp tái thích ứng xã hội

175

3.262

03. NHI KHOA

Liệu pháp tâm lý gia đình

176

3.261

03. NHI KHOA

Liệu pháp tâm lý nhóm

177

6.58

06. TÂM THẦN

Liệu pháp thể dục, thể thao

178

6.44

06. TÂM THẦN

Liệu pháp thư giãn luyện tập

179

6.71

06. TÂM THẦN

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

180

6.70

06. TÂM THẦN

Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần

181

6.259

06. TÂM THẦN

Xử trí người bệnh không ăn

182

6.257

06. TÂM THẦN

Xử trí người bệnh kích động

183

6.66

06. TÂM THẦN

Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần

184

3.51

03. NHI KHOA

Ép tim ngoài lồng ngực

185

3.105

03. NHI KHOA

Thổi ngạt

186

3.106

03. NHI KHOA

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

187

3.107

03. NHI KHOA

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

188

3.108

03. NHI KHOA

Thở oxy gọng kính

189

3.112

03. NHI KHOA

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

190

3.113

03. NHI KHOA

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

191

3.191

03. NHI KHOA

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường

192

3.133

03. NHI KHOA

Thông tiểu

193

3.134

03. NHI KHOA

Hồi sức chống sốc

194

3.150

03. NHI KHOA

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường

195

3.178

03. NHI KHOA

Đặt sonde hậu môn

196

3.179

03. NHI KHOA

Thụt tháo phân

197

3.180

03. NHI KHOA

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên

198

3.199

03. NHI KHOA

Xoa bóp phòng chống loét

199

3.200

03. NHI KHOA

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

200

3.201

03. NHI KHOA

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

201

3.202

03. NHI KHOA

Băng bó vết thương

202

3.203

03. NHI KHOA

Cầm máu (vết thương chảy máu)

203

3.204

03. NHI KHOA

Vận chuyển người bệnh an toàn

204

3.210

03. NHI KHOA

Tiêm truyền thuốc

205

1.5

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Làm test phục hồi máu mao mạch

206

1.282

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

207

6.74

06. TÂM THẦN

Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu

208

6.73

06. TÂM THẦN

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

209

3.191

03. NHI KHOA

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường

210

23.201

23. HÓA SINH

Định lượng protein niệu

211

 

23. HÓA SINH

Lấy mẫu, vận chuyển mẫu bệnh phẩm xét nghiệm

212

1.275

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Băng bó vết thương

213

1.269

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn

214

1.65

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

215

1.245

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử

216

15.302

15. TAI MŨI HỌNG

Cắt chỉ sau phẫu thuật

217

3.3821

03. NHI KHOA

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

218

12.92

12. UNG BƯỚU

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

219

9.11

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong

220

1.305

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Chăm sóc bệnh nhân thở máy

221

9.12

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Chăm sóc catheter động mạch

222

9.13

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

223

15.304

15. TAI MŨI HỌNG

Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ

224

3.3910

03. NHI KHOA

Chích hạch viêm mủ

225

3.3031

03. NHI KHOA

Chích rạch áp xe nhỏ

226

11.89

11. BỎNG

Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng

227

11.131

11. BỎNG

Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng

228

1.270

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

229

3.1448

03. NHI KHOA

Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương

230

3.134

03. NHI KHOA

Hồi sức chống sốc

231

3.4214

03. NHI KHOA

Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều

232

3.3261

03. NHI KHOA

Khâu kín vết thương thủng ngực

233

3.187

03. NHI KHOA

Kiểm soát đau trong cấp cứu

234

11.178

11. BỎNG

Kỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều trị vết thương mạn tính phức tạp

235

9.98

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da

236

11.177

11. BỎNG

Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính

237

11.180

11. BỎNG

Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới

238

3.1403

03. NHI KHOA

Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy

239

3.1409

03. NHI KHOA

Kỹ thuật truyền dịch trong sốc

240

11.176

 

Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè

241

1.253

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

242

1.251

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)

243

9.133

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc

244

9.134

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng

245

9.139

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Nâng thân nhiệt chỉ huy

246

3.185

03. NHI KHOA

Nâng thân nhiệt chủ động

247

1.229

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

248

1.230

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ

249

11.138

11. BỎNG

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh

250

11.139

11. BỎNG

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác

251

11.140

11. BỎNG

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ

252

11.82

11. BỎNG

Sơ cấp cứu bỏng acid

253

11.83

11. BỎNG

Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện

254

11.81

11. BỎNG

Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng

255

11.79

11. BỎNG

Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt

256

3.29

03. NHI KHOA

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

257

3.4198

03. NHI KHOA

Test dưới da với thuốc

258

2.163

02. NỘI KHOA

Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN

259

3.192

03. NHI KHOA

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng

260

1.267

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

261

3.1510

03. NHI KHOA

Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.

262

11.5

11. BỎNG

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

263

11.10

11. BỎNG

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thế ở trẻ em

264

11.116

11. BỎNG

Thay băng điều trị vết thương mạn tính

265

15.303

15. TAI MŨI HỌNG

Thay băng vết mổ

266

3.3911

03. NHI KHOA

Thay băng, cắt chỉ

267

3.87

03. NHI KHOA

Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2)

268

9.168

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Theo dõi huyết áp không xâm lấn bằng máy

269

9.172

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản

270

9.175

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Theo dõi thân nhiệt bằng máy

271

9.176

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy

272

3.2389

03. NHI KHOA

Tiêm bắp thịt

273

3.2388

03. NHI KHOA

Tiêm dưới da

274

3.2387

03. NHI KHOA

Tiêm trong da

275

3.210

03. NHI KHOA

Tiêm truyền thuốc

276

9.194

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS

277

3.1405

03. NHI KHOA

Truyền dịch thường quy

278

9.196

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Truyền dịch trong sốc

279

9.199

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Truyền máu trong sốc

280

1.252

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

281

9.200

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện

282

9.201

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện

283

3.204

03. NHI KHOA

Vận chuyển người bệnh an toàn

284

1.278

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Vận chuyển người bệnh cấp cứu

285

1.279

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng

286

1.280

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

287

9.204

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh

288

3.885

03. NHI KHOA

Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay

289

3.886

03. NHI KHOA

Xoa bóp lưng, chân

290

1.266

01. HỒI SỨC CẤP CỨU

Xoa bóp phòng chống loét

291

3.887

03. NHI KHOA

Xoa bóp

292

9.124

09. GÂY MÊ HỒI SỨC

Xoay trở bệnh nhân thở máy

293

11.80

11. BỎNG

Xử lý tại chỗ kỳ đầu tổn thương bỏng

 

PHỤ LỤC III

MẪU DANH MỤC KỸ THUẬT ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2025/TT-BQP ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

Đơn vị ...................
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

DANH MỤC

Kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại .............. (BV, BX đơn vị...)
(Kèm theo Công văn số .......... ngày ..........)

STT

Mã kỹ thuật

Tên chương

Tên kỹ thuật

 

 

02. NỘI KHOA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. NGOẠI KHOA