- 1 Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ kèm theo Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1 Luật Giáo dục 2005
- 2 Luật giáo dục đại học 2012
- 3 Nghị định 123/2016/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 4 Nghị định 69/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5 Quyết định 01/2017/QĐ-TTg Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2017/TT-BGDĐT | Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2017 |
BAN HÀNH DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giáo dục Đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.
Điều 2. Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện phân loại, thống kê, bổ sung các ngành mới vào Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ. Căn cứ các ngành được phép đào tạo, các cơ sở giáo dục đại học chủ động phát triển các chuyên ngành đào tạo để đáp ứng nhu cầu xã hội.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2017 và thay thế Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ; Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, Viện trưởng các viện nghiên cứu khoa học đào tạo trình độ tiến sĩ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Ngành đào tạo là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định. Khối lượng kiến thức ngành trong mỗi chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ phải đảm bảo tối thiểu 30 tín chỉ. Đối với các chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ, trừ một số học phần bổ sung, phần còn lại là kiến thức ngành và chuyên ngành.
2. Mã ngành là chuỗi số liên tục gồm bảy chữ số, trong đó từ trái sang phải được quy định như sau: chữ số đầu tiên quy định mã trình độ đào tạo; hai chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã lĩnh vực đào tạo; hai chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo; hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo.
3. Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ
Trình độ Thạc sĩ | Trình độ Tiến sĩ | ||
Mã số | Tên tiếng Việt | Mã số | Tên tiếng Việt |
814 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 914 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
81401 | Khoa học giáo dục | 91401 | Khoa học giáo dục |
8140101 | Giáo dục học | 9140101 | Giáo dục học |
9140102 | Lý luận và lịch sử giáo dục | ||
8140110 | Lý luận và phương pháp dạy học | 9140110 | Lý luận và phương pháp dạy học |
8140111 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn | 9140111 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
8140114 | Quản lý giáo dục | 9140114 | Quản lý giáo dục |
8140115 | Đo lường và đánh giá trong giáo dục | 9140115 | Đo lường và đánh giá trong giáo dục |
8140116 | Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy | 9140116 | Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy |
8140117 | Giáo dục quốc tế và so sánh | 9140117 | Giáo dục quốc tế và so sánh |
8140118 | Giáo dục đặc biệt | 9140118 | Giáo dục đặc biệt |
81490 | Khác | 91490 | Khác |
821 | Nghệ thuật | 921 | Nghệ thuật |
82101 | Mỹ thuật | 92101 | Mỹ thuật |
8210101 | Lý luận và lịch sử mỹ thuật | 9210101 | Lý luận và lịch sử mỹ thuật |
8210102 | Mỹ thuật tạo hình | ||
82102 | Nghệ thuật trình diễn | 92102 | Nghệ thuật trình diễn |
8210201 | Âm nhạc học | 9210201 | Âm nhạc học |
8210202 | Nghệ thuật âm nhạc | ||
8210221 | Lý luận và lịch sử sân khấu | 9210221 | Lý luận và lịch sử sân khấu |
8210222 | Nghệ thuật sân khấu | ||
8210231 | Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình | 9210231 | Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình |
8210232 | Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình | ||
82104 | Mỹ thuật ứng dụng | 92104 | Mỹ thuật ứng dụng |
8210401 | Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng | ||
8210402 | Thiết kế công nghiệp | ||
8210403 | Thiết kế đồ họa | ||
8210404 | Thiết kế thời trang | ||
8210406 | Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh | ||
8210410 | Mỹ thuật ứng dụng | ||
82190 | Khác | 92190 | Khác |
822 | Nhân văn | 922 | Nhân văn |
82201 | Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam | 92201 | Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam |
8220102 | Ngôn ngữ Việt Nam | 9220102 | Ngôn ngữ Việt Nam |
8220104 | Hán Nôm | 9220104 | Hán Nôm |
8220109 | Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam | 9220109 | Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam |
8220120 | Lý luận văn học | 9220120 | Lý luận văn học |
8220121 | Văn học Việt Nam | 9220121 | Văn học Việt Nam |
8220125 | Văn học dân gian | 9220125 | Văn học dân gian |
82202 | Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài | 92202 | Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
8220201 | Ngôn ngữ Anh | 9220201 | Ngôn ngữ Anh |
8220202 | Ngôn ngữ Nga | 9220202 | Ngôn ngữ Nga |
8220203 | Ngôn ngữ Pháp | 9220203 | Ngôn ngữ Pháp |
8220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 9220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
8220205 | Ngôn ngữ Đức | 9220205 | Ngôn ngữ Đức |
8220209 | Ngôn ngữ Nhật | 9220209 | Ngôn ngữ Nhật |
8220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 9220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu | Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu | ||
8220242 | Văn học nước ngoài | 9220242 | Văn học nước ngoài |
82290 | Khác | 92290 | Khác |
8229001 | Triết học | 9229001 | Triết học |
9229002 | Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử | ||
9229004 | Logic học | ||
9229006 | Đạo đức học | ||
9229007 | Mỹ học | ||
8229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 9229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
8229009 | Tôn giáo học | 9229009 | Tôn giáo học |
8229011 | Lịch sử thế giới | 9229011 | Lịch sử thế giới |
8229012 | Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc | 9229012 | Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc |
8229013 | Lịch sử Việt Nam | 9229013 | Lịch sử Việt Nam |
8229015 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 9229015 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
8229017 | Khảo cổ học | 9229017 | Khảo cổ học |
8229020 | Ngôn ngữ học | 9229020 | Ngôn ngữ học |
8229030 | Văn học | 9229030 | Văn học |
8229031 | Văn học so sánh | ||
8229040 | Văn hóa học | 9229040 | Văn hóa học |
8229041 | Văn hóa dân gian | 9229041 | Văn hóa dân gian |
Quản lý văn hóa | Quản lý văn hóa | ||
Văn hóa so sánh | |||
831 | Khoa học xã hội và hành vi | 931 | Khoa học xã hội và hành vi |
83101 | Kinh tế học | 93101 | Kinh tế học |
8310101 | Kinh tế học | 9310101 | Kinh tế học |
8310102 | Kinh tế chính trị | 9310102 | Kinh tế chính trị |
8310104 | Kinh tế đầu tư | 9310104 | Kinh tế đầu tư |
8310105 | Kinh tế phát triển | 9310105 | Kinh tế phát triển |
8310106 | Kinh tế quốc tế | 9310106 | Kinh tế quốc tế |
8310107 | Thống kê kinh tế | 9310107 | Thống kê kinh tế |
8310108 | Toán kinh tế | 9310108 | Toán kinh tế |
Quản lý kinh tế | Quản lý kinh tế | ||
83102 | Khoa học chính trị | 93102 | Khoa học chính trị |
8310201 | Chính trị học | 9310201 | Chính trị học |
8310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 9310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
8310204 | Hồ Chí Minh học | 9310204 | Hồ Chí Minh học |
8310206 | Quan hệ quốc tế | 9310206 | Quan hệ quốc tế |
83103 | Xã hội học và Nhân học | 93103 | Xã hội học và Nhân học |
8310301 | Xã hội học | 9310301 | Xã hội học |
8310302 | Nhân học | 9310302 | Nhân học |
8310310 | Dân tộc học | 9310310 | Dân tộc học |
8310313 | Phát triển bền vững | ||
8310315 | Phát triển con người | ||
8310317 | Quyền con người | ||
83104 | Tâm lý học | 93104 | Tâm lý học |
8310401 | Tâm lý học | 9310401 | Tâm lý học |
83105 | Địa lý học | 93105 | Địa lý học |
8310501 | Địa lý học | 9310501 | Địa lý học |
83106 | Khu vực học | 93106 | Khu vực học |
8310601 | Quốc tế học | 9310601 | Quốc tế học |
8310602 | Châu Á học | ||
8310608 | Đông phương học | 9310608 | Đông phương học |
8310612 | Trung Quốc học | 9310612 | Trung Quốc học |
8310613 | Nhật Bản học | 9310613 | Nhật Bản học |
8310620 | Đông Nam Á học | 9310620 | Đông Nam Á học |
8310630 | Việt Nam học | 9310630 | Việt Nam học |
83190 | Khác | 93190 | Khác |
832 | Báo chí và thông tin | 932 | Báo chí và thông tin |
83201 | Báo chí và truyền thông | 93201 | Báo chí và truyền thông |
8320101 | Báo chí học | 9320101 | Báo chí học |
8320105 | Truyền thông đại chúng | 9320105 | Truyền thông đại chúng |
8320108 | Quan hệ công chúng | ||
83202 | Thông tin - Thư viện | 93202 | Thông tin - Thư viện |
8320202 | Thông tin học | 9320202 | Thông tin học |
8320203 | Khoa học thư viện | 9320203 | Khoa học thư viện |
83203 | Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng | 93203 | Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
8320303 | Lưu trữ học | 9320303 | Lưu trữ học |
8320305 | Bảo tàng học | 9320305 | Bảo tàng học |
83204 | Xuất bản - Phát hành | 93204 | Xuất bản - Phát hành |
8320401 | Xuất bản | 9320401 | Xuất bản |
83290 | Khác | 93290 | Khác |
834 | Kinh doanh và quản lý | 934 | Kinh doanh và quản lý |
83401 | Kinh doanh | 93401 | Kinh doanh |
8340101 | Quản trị kinh doanh | 9340101 | Quản trị kinh doanh |
8340121 | Kinh doanh thương mại | 9340121 | Kinh doanh thương mại |
83402 | Tài chính - Ngân hàng Bảo hiểm | 93402 | Tài chính - Ngân hàng Bảo hiểm |
8340201 | Tài chính - Ngân hàng | 9340201 | Tài chính - Ngân hàng |
8340204 | Bảo hiểm | 9340204 | Bảo hiểm |
83403 | Kế toán - Kiểm toán | 93403 | Kế toán - Kiểm toán |
8340301 | Kế toán | 9340301 | Kế toán |
83404 | Quản trị - Quản lý | 93404 | Quản trị - Quản lý |
8340401 | Khoa học quản lý | ||
8340402 | Chính sách công | 9340402 | Chính sách công |
8340403 | Quản lý công | 9340403 | Quản lý công |
8340404 | Quản trị nhân lực | 9340404 | Quản trị nhân lực |
8340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 9340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
8340406 | Quản trị văn phòng | ||
8340412 | Quản lý khoa học và công nghệ | 9340412 | Quản lý khoa học và công nghệ |
8340417 | Quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp | ||
83490 | Khác | 93490 | Khác |
838 | Pháp luật | 938 | Pháp luật |
83801 | Luật | 93801 | Luật |
8380102 | Luật hiến pháp và luật hành chính | 9380102 | Luật hiến pháp và luật hành chính |
8380103 | Luật dân sự và tố tụng dân sự | 9380103 | Luật dân sự và tố tụng dân sự |
8380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 9380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự |
8380105 | Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm | 9380105 | Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm |
8380106 | Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật | 9380106 | Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
8380107 | Luật kinh tế | 9380107 | Luật kinh tế |
8380108 | Luật quốc tế | 9380108 | Luật quốc tế |
83890 | Khác | 93890 | Khác |
842 | Khoa học sự sống | 942 | Khoa học sự sống |
84201 | Sinh học | 94201 | Sinh học |
8420101 | Sinh học | 9420101 | Sinh học |
8420102 | Nhân chủng học | 9420102 | Nhân chủng học |
8420103 | Động vật học | 9420103 | Động vật học |
9420104 | Sinh lý học người và động vật | ||
9420105 | Ký sinh trùng học | ||
9420106 | Côn trùng học | ||
8420107 | Vi sinh vật học | 9420107 | Vi sinh vật học |
8420108 | Thủy sinh vật học | 9420108 | Thủy sinh vật học |
8420111 | Thực vật học | 9420111 | Thực vật học |
9420112 | Sinh lý học thực vật | ||
8420114 | Sinh học thực nghiệm | ||
9420115 | Lý sinh học | ||
8420116 | Hóa sinh học | 9420116 | Hóa sinh học |
8420120 | Sinh thái học | 9420120 | Sinh thái học |
8420121 | Di truyền học | 9420121 | Di truyền học |
84202 | Sinh học ứng dụng | 94202 | Sinh học ứng dụng |
8420201 | Công nghệ sinh học | 9420201 | Công nghệ sinh học |
84290 | Khác | 94290 | Khác |
844 | Khoa học tự nhiên | 944 | Khoa học tự nhiên |
84401 | Khoa học vật chất | 94401 | Khoa học vật chất |
8440101 | Thiên văn học | 9440101 | Thiên văn học |
8440103 | Vật lý lý thuyết và vật lý toán | 9440103 | Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
8440104 | Vật lý chất rắn | 9440104 | Vật lý chất rắn |
8440105 | Vật lý vô tuyến và điện tử | 9440105 | Vật lý vô tuyến và điện tử |
8440106 | Vật lý nguyên tử và hạt nhân | 9440106 | Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
8440107 | Cơ học vật rắn | 9440107 | Cơ học vật rắn |
8440108 | Cơ học chất lỏng và chất khí | 9440108 | Cơ học chất lỏng và chất khí |
8440109 | Cơ học | 9440109 | Cơ học |
8440110 | Quang học | 9440110 | Quang học |
8440111 | Vật lý địa cầu | 9440111 | Vật lý địa cầu |
8440112 | Hóa học | 9440112 | Hóa học |
8440113 | Hóa vô cơ | 9440113 | Hóa vô cơ |
8440114 | Hóa hữu cơ | 9440114 | Hóa hữu cơ |
9440117 | Hóa học các hợp chất thiên nhiên | ||
8440118 | Hóa phân tích | 9440118 | Hóa phân tích |
8440119 | Hóa lí thuyết và hóa lí | 9440119 | Hóa lí thuyết và hóa lí |
8440120 | Hóa môi trường | 9440120 | Hóa môi trường |
8440122 | Khoa học vật liệu | 9440122 | Khoa học vật liệu |
9440123 | Vật liệu điện tử | ||
9440125 | Vật liệu cao phân tử và tổ hợp | ||
9440127 | Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử | ||
9440129 | Kim loại học | ||
84402 | Khoa học trái đất | 94402 | Khoa học trái đất |
8440201 | Địa chất học | 9440201 | Địa chất học |
8440205 | Khoáng vật học và địa hóa học | 9440205 | Khoáng vật học và địa hóa học |
8440210 | Địa vật lí | 9440210 | Địa vật lí |
8440212 | Bản đồ học | 9440212 | Bản đồ học |
8440214 | Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý | 9440214 | Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý |
8440217 | Địa lí tự nhiên | 9440217 | Địa lí tự nhiên |
8440218 | Địa mạo và cổ địa lý | 9440218 | Địa mạo và cổ địa lý |
8440220 | Địa lý tài nguyên và môi trường | 9440220 | Địa lý tài nguyên và môi trường |
9440221 | Biến đổi khí hậu | ||
8440222 | Khí tượng và khí hậu học | 9440222 | Khí tượng và khí hậu học |
8440224 | Thủy văn học | 9440224 | Thủy văn học |
8440228 | Hải dương học | 9440228 | Hải dương học |
84403 | Khoa học môi trường | 94403 | Khoa học môi trường |
8440301 | Khoa học môi trường | 9440301 | Khoa học môi trường |
9440303 | Môi trường đất và nước | ||
9440305 | Độc học môi trường | ||
84490 | Khác | 94490 | Khác |
846 | Toán và thống kê | 946 | Toán và thống kê |
84601 | Toán học | 94601 | Toán học |
8460101 | Toán học | 9460101 | Toán học |
8460102 | Toán giải tích | 9460102 | Toán giải tích |
8460103 | Phương trình vi phân và tích phân | 9460103 | Phương trình vi phân và tích phân |
8460104 | Đại số và lí thuyết số | 9460104 | Đại số và lí thuyết số |
8460105 | Hình học và tôpô | 9460105 | Hình học và tôpô |
8460106 | Lí thuyết xác suất và thống kê toán học | 9460106 | Lí thuyết xác suất và thống kê toán học |
8460107 | Khoa học tính toán | ||
8460110 | Cơ sở toán học cho tin học | 9460110 | Cơ sở toán học cho tin học |
8460112 | Toán ứng dụng | 9460112 | Toán ứng dụng |
8460113 | Phương pháp toán sơ cấp | ||
8460117 | Toán tin | 9460117 | Toán tin |
84602 | Thống kê | 94602 | Thống kê |
8460201 | Thống kê | 9460201 | Thống kê |
84690 | Khác | 94690 | Khác |
848 | Máy tính và công nghệ thông tin | 948 | Máy tính và công nghệ thông tin |
84801 | Máy tính | 94801 | Máy tính |
8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính |
8480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 9480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
8480103 | Kỹ thuật phần mềm | 9480103 | Kỹ thuật phần mềm |
8480104 | Hệ thống thông tin | 9480104 | Hệ thống thông tin |
8480106 | Kỹ thuật máy tính | 9480106 | Kỹ thuật máy tính |
84802 | Công nghệ thông tin | 94802 | Công nghệ thông tin |
8480201 | Công nghệ thông tin | 9480201 | Công nghệ thông tin |
8480202 | An toàn thông tin | 9480202 | An toàn thông tin |
8480204 | Quản lý công nghệ thông tin | ||
8480205 | Quản lý Hệ thống thông tin | ||
84890 | Khác | 94890 | Khác |
851 | Công nghệ kỹ thuật | 951 | Công nghệ kỹ thuật |
85106 | Quản lý công nghiệp | 95106 | Quản lý công nghiệp |
8510601 | Quản lý công nghiệp | 9510601 | Quản lý công nghiệp |
8510602 | Quản lý năng lượng | ||
8510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 9510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
85190 | Khác | 95190 | Khác |
852 | Kỹ thuật | 952 | Kỹ thuật |
85201 | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật | 95201 | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
8520101 | Cơ kỹ thuật | 9520101 | Cơ kỹ thuật |
8520103 | Kỹ thuật cơ khí | 9520103 | Kỹ thuật cơ khí |
8520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | ||
8520115 | Kỹ thuật nhiệt | 9520115 | Kỹ thuật nhiệt |
8520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 9520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
8520117 | Kỹ thuật công nghiệp | ||
8520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 9520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
8520120 | Kỹ thuật hàng không | ||
8520121 | Kỹ thuật không gian | 9520121 | Kỹ thuật không gian |
8520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 9520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
8520130 | Kỹ thuật ô tô | 9520130 | Kỹ thuật ô tô |
8520135 | Kỹ thuật năng lượng | ||
8520137 | Kỹ thuật in | 9520137 | Kỹ thuật in |
85202 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | 95202 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
8520201 | Kỹ thuật điện | 9520201 | Kỹ thuật điện |
8520203 | Kỹ thuật điện tử | 9520203 | Kỹ thuật điện tử |
8520204 | Kỹ thuật rađa - dẫn đường | 9520204 | Kỹ thuật rađa - dẫn đường |
8520208 | Kỹ thuật viễn thông | 9520208 | Kỹ thuật viễn thông |
8520209 | Kỹ thuật mật mã | 9520209 | Kỹ thuật mật mã |
8520212 | Kỹ thuật y sinh | 9520212 | Kỹ thuật y sinh |
8520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 9520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
85203 | Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường | 95203 | Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
8520301 | Kỹ thuật hóa học | 9520301 | Kỹ thuật hóa học |
8520305 | Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu | 9520305 | Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu |
8520309 | Kỹ thuật vật liệu | 9520309 | Kỹ thuật vật liệu |
8520320 | Kỹ thuật môi trường | 9520320 | Kỹ thuật môi trường |
85204 | Vật lý kỹ thuật | 95204 | Vật lý kỹ thuật |
8520401 | Vật lý kỹ thuật | 9520401 | Vật lý kỹ thuật |
8520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 9520402 | Kỹ thuật hạt nhân |
85205 | Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa | 95205 | Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
8520501 | Kỹ thuật địa chất | 9520501 | Kỹ thuật địa chất |
8520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 9520502 | Kỹ thuật địa vật lý |
8520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 9520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
85206 | Kỹ thuật mỏ | 95206 | Kỹ thuật mỏ |
8520602 | Kỹ thuật thăm dò và khảo sát | 9520602 | Kỹ thuật thăm dò và khảo sát |
8520603 | Khai thác mỏ | 9520603 | Khai thác mỏ |
8520604 | Kỹ thuật dầu khí | 9520604 | Kỹ thuật dầu khí |
8520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 9520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng |
85290 | Khác | 95290 | Khác |
854 | Sản xuất và chế biến | 954 | Sản xuất và chế biến |
85401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống | 95401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
8540101 | Công nghệ thực phẩm | 9540101 | Công nghệ thực phẩm |
8540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 9540104 | Công nghệ sau thu hoạch |
8540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 9540105 | Công nghệ chế biến thủy sản |
8540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | ||
85402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da | 95402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
8540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 9540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may |
8540204 | Công nghệ dệt, may | 9540204 | Công nghệ dệt, may |
85490 | Khác | 95490 | Khác |
8549001 | Kỹ thuật chế biến lâm sản | 9549001 | Kỹ thuật chế biến lâm sản |
858 | Kiến trúc và xây dựng | 958 | Kiến trúc và xây dựng |
85801 | Kiến trúc và quy hoạch | 95801 | Kiến trúc và quy hoạch |
8580101 | Kiến trúc | 9580101 | Kiến trúc |
8580103 | Kiến trúc nội thất | ||
8580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 9580105 | Quy hoạch vùng và đô thị |
8580106 | Quản lý đô thị và công trình | 9580106 | Quản lý đô thị và công trình |
8580408 | Thiết kế nội thất | ||
8580112 | Đô thị học | ||
85802 | Xây dựng | 95802 | Xây dựng |
8580201 | Kỹ thuật xây dựng | 9580201 | Kỹ thuật xây dựng |
8580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 9580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
8580203 | Kỹ thuật xây dựng công trình biển | 9580203 | Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
8580204 | Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm | 9580204 | Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm |
8580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 9580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
8580206 | Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt | 9580206 | Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
8580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 9580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
8580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 9580211 | Địa kỹ thuật xây dựng |
8580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 9580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước |
8580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 9580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước |
85803 | Quản lý xây dựng | 95803 | Quản lý xây dựng |
8580301 | Kinh tế xây dựng | ||
8580302 | Quản lý xây dựng | 9580302 | Quản lý xây dựng |
85890 | Khác | 95890 | Khác |
862 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 962 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
86201 | Nông nghiệp | 96201 | Nông nghiệp |
8620103 | Khoa học đất | 9620103 | Khoa học đất |
8620105 | Chăn nuôi | 9620105 | Chăn nuôi |
9620107 | Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi | ||
9620108 | Di truyền và chọn giống vật nuôi | ||
8620110 | Khoa học cây trồng | 9620110 | Khoa học cây trồng |
8620111 | Di truyền và chọn giống cây trồng | 9620111 | Di truyền và chọn giống cây trồng |
8620112 | Bảo vệ thực vật | 9620112 | Bảo vệ thực vật |
8620115 | Kinh tế nông nghiệp | 9620115 | Kinh tế nông nghiệp |
8620116 | Phát triển nông thôn | 9620116 | Phát triển nông thôn |
8620118 | Hệ thống nông nghiệp | ||
86202 | Lâm nghiệp | 96202 | Lâm nghiệp |
8620201 | Lâm học | ||
8620205 | Lâm sinh | 9620205 | Lâm sinh |
9620207 | Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp | ||
9620208 | Điều tra và quy hoạch rừng | ||
8620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 9620211 | Quản lý tài nguyên rừng |
86203 | Thủy sản | 96203 | Thủy sản |
8620301 | Nuôi trồng thủy sản | 9620301 | Nuôi trồng thủy sản |
8620302 | Bệnh học thủy sản | 9620302 | Bệnh học thủy sản |
8620304 | Khai thác thủy sản | 9620304 | Khai thác thủy sản |
8620305 | Quản lý thủy sản | 9620305 | Quản lý thủy sản |
86290 | Khác | 96290 | Khác |
864 | Thú y | 964 | Thú y |
86401 | Thú y | 96401 | Thú y |
8640101 | Thú y | 9640101 | Thú y |
9640102 | Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi | ||
9640104 | Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y | ||
9640106 | Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc | ||
9640108 | Dịch tễ học thú y | ||
86490 | Khác | 96490 | Khác |
872 | Sức khỏe | 972 | Sức khoẻ |
87201 | Y học | 97201 | Y học |
8720101 | Khoa học y sinh | 9720101 | Khoa học y sinh |
8720102 | Gây mê hồi sức | 9720102 | Gây mê hồi sức |
8720103 | Hồi sức cấp cứu và chống độc | 9720103 | Hồi sức cấp cứu và chống độc |
8720104 | Ngoại khoa | 9720104 | Ngoại khoa |
8720105 | Sản phụ khoa | 9720105 | Sản phụ khoa |
8720106 | Nhi khoa | 9720106 | Nhi khoa |
8720107 | Nội khoa | 9720107 | Nội khoa |
8720108 | Ung thư | 9720108 | Ung thư |
8720109 | Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới | 9720109 | Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới |
8720111 | Điện quang và y học hạt nhân | 9720111 | Điện quang và y học hạt nhân |
Y học cổ truyền | Y học cổ truyền | ||
8720117 | Dịch tễ học | 9720117 | Dịch tễ học |
8720118 | Dược lý và độc chất | 9720118 | Dược lý và độc chất |
8720119 | Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ | 9720119 | Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ |
8720155 | Tai - Mũi - Họng | 9720155 | Tai - Mũi - Họng |
8720157 | 9720157 | ||
8720158 | Khoa học thần kinh | 8720159 | Khoa học thần kinh |
8720163 | Y học dự phòng | 9720163 | Y học dự phòng |
87202 | Dược học | 97202 | Dược học |
8720202 | Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc | 9720202 | Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc |
8720203 | Hóa dược | 9720203 | Hóa dược |
8720205 | Dược lý và dược lâm sàng | 9720205 | Dược lý và dược lâm sàng |
8720206 | Dược liệu - Dược học cổ truyền | 9720206 | Dược liệu - Dược học cổ truyền |
8720208 | Hóa sinh dược | 9720208 | Hóa sinh dược |
8720210 | Kiểm nghiệm thuốc và độc chất | 9720210 | Kiểm nghiệm thuốc và độc chất |
Tổ chức quản lý dược | Tổ chức quản lý dược | ||
87203 | Điều dưỡng, hộ sinh | 97203 | Điều dưỡng, hộ sinh |
8720301 | Điều dưỡng | 9720301 | Điều dưỡng |
8720302 | Hộ sinh | 9720302 | Hộ sinh |
87204 | Dinh dưỡng | 97204 | Dinh dưỡng |
8720401 | Dinh dưỡng | 9720401 | Dinh dưỡng |
87205 | Răng - Hàm - Mặt | 97205 | Răng - Hàm - Mặt |
8720501 | Răng - Hàm - Mặt | 9720501 | Răng - Hàm - Mặt |
87206 | Kỹ thuật Y học | 97206 | Kỹ thuật Y học |
8720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 9720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
8720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 9720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học |
8720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 9720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng |
87207 | Y tế công cộng | 97207 | Y tế công cộng |
8720701 | Y tế công cộng | 9720701 | Y tế công cộng |
87208 | Quản lý Y tế | 97208 | Quản lý Y tế |
8720801 | Quản lý Y tế | 9720801 | Quản lý Y tế |
8720802 | Quản lý bệnh viện | 9720802 | Quản lý bệnh viện |
87290 | Khác | 97290 | Khác |
8729001 | Y học gia đình | ||
8729002 | Giáo dục y học | ||
8729003 | Y học Quân sự | ||
8729004 | Y học biển | ||
876 | Dịch vụ xã hội | 976 | Dịch vụ xã hội |
87601 | Công tác xã hội | 97601 | Công tác xã hội |
8760101 | Công tác xã hội | 9760101 | Công tác xã hội |
87690 | Khác | 97690 | Khác |
881 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 981 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
88101 | Du lịch | 98101 | Du lịch |
8810101 | Du lịch | 9810101 | Du lịch |
8810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
88103 | Thể dục, thể thao |
|
|
8810301 | Quản lý thể dục thể thao | ||
88190 | Khác | 98190 | Khác |
884 | Dịch vụ vận tải | 984 | Dịch vụ vận tải |
88401 | Khai thác vận tải | 98401 | Khai thác vận tải |
8840103 | Tổ chức và quản lý vận tải | 9840103 | Tổ chức và quản lý vận tải |
8840106 | Khoa học hàng hải | 9840106 | Khoa học hàng hải |
88490 | Khác | 98490 | Khác |
885 | Môi trường và bảo vệ môi trường | 985 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
88501 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 98501 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
8850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 9850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
8850103 | Quản lý đất đai | 9850103 | Quản lý đất đai |
8850104 | Quản lý biển đảo và đới bờ | ||
88590 | Khác | 98590 | Khác |
886 | An ninh - Quốc phòng | 986 | An ninh - Quốc phòng |
88601 | An ninh và trật tự xã hội | 98601 | An ninh và trật tự xã hội |
8860101 | Trinh sát an ninh | 9860101 | Trinh sát an ninh |
8860102 | Trinh sát cảnh sát | 9860102 | Trinh sát cảnh sát |
8860104 | Điều tra hình sự | 9860104 | Điều tra hình sự |
8860108 | Kỹ thuật hình sự | 9860108 | Kỹ thuật hình sự |
8860109 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự | 9860109 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
8860110 | Quản lý trật tự an toàn giao thông | 9860110 | Quản lý trật tự an toàn giao thông |
8860111 | Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp | 9860111 | Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
8860112 | Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân | 9860112 | Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân |
8860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ | 9860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
8860116 | Hậu cần công an nhân dân | 9860116 | Hậu cần công an nhân dân |
8860117 | Tình báo an ninh | 9860117 | Tình báo an ninh |
88602 | Quân sự | 98602 | Quân sự |
8860208 | Nghệ thuật quân sự | ||
8860209 | Lịch sử nghệ thuật quân sự | 9860209 | Lịch sử nghệ thuật quân sự |
8860210 | Chiến lược quân sự | 9860210 | Chiến lược quân sự |
8860211 | Chiến lược quốc phòng | 9860211 | Chiến lược quốc phòng |
8860212 | Nghệ thuật chiến dịch | 9860212 | Nghệ thuật chiến dịch |
8860213 | Chiến thuật | 9860213 | Chiến thuật |
8860215 | Biên phòng | 9860215 | Biên phòng |
8860216 | Quản lý biên giới và cửa khẩu | 9860216 | Quản lý biên giới và cửa khẩu |
8860217 | Tình báo quân sự | 9860217 | Tình báo quân sự |
8860218 | Hậu cần quân sự | 9860218 | Hậu cần quân sự |
8860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | 9860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật |
8860221 | Trinh sát quân sự | 9860221 | Trinh sát quân sự |
88690 | Khác | 98690 | Khác |
890 | Khác | 990 | Khác |
8900103 | Bảo hộ lao động |
|
|
- 1 Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ kèm theo Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ kèm theo Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1 Dự thảo Thông tư ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Quyết định 740/QĐ-BGDĐT năm 2018 đính chính Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT và Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ kèm theo Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Công văn 4499/BGDĐT-VP năm 2017 về tiếp nhận, xử lý thông tin phản ánh liên quan đến hoạt động giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4 Nghị định 69/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5 Quyết định 01/2017/QĐ-TTg Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 123/2016/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 7 Công văn 2882/BGDĐT-GDĐH năm 2015 về góp ý dự thảo Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8 Luật giáo dục đại học 2012
- 9 Quyết định 269/QĐ-BGDĐT năm 2011 Quy định về quy trình xử lý hồ sơ cho phép đào tạo ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10 Công văn 6250/BGDĐT-GDĐH góp ý dự thảo danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11 Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 12 Luật Giáo dục 2005
- 1 Công văn 6250/BGDĐT-GDĐH góp ý dự thảo danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Quyết định 269/QĐ-BGDĐT năm 2011 Quy định về quy trình xử lý hồ sơ cho phép đào tạo ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4 Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ kèm theo Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5 Công văn 2882/BGDĐT-GDĐH năm 2015 về góp ý dự thảo Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6 Công văn 4499/BGDĐT-VP năm 2017 về tiếp nhận, xử lý thông tin phản ánh liên quan đến hoạt động giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7 Dự thảo Thông tư ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành