- 1 Nghị định 36/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 2 Nghị định 32/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3 Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục
- 4 Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 75/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục
- 5 Nghị định 07/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 75/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 6 Quyết định 38/2009/QĐ-TTg ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Quyết định 322/QĐ-BGDĐT năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2017
- 3 Quyết định 287/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2013/TT-BGDĐT | Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2013 |
Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ; Nghị định 07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo các ngành, chuyên ngành có tên trong Danh mục kèm theo.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, Viện trưởng các viện nghiên cứu khoa học đào tạo trình độ tiến sĩ chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH TRONG DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/ 8/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
MÃ SỐ | TÊN GỌI | HÌNH THỨC | MÃ SỐ | TÊN GỌI | HÌNH THỨC |
60 | THẠC SĨ |
| 62 | TIẾN SĨ |
|
6014 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 6214 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
601401 | Khoa học giáo dục |
| 621401 | Khoa học giáo dục |
|
60140120 | Đo lường và đánh giá trong giáo dục | Bổ sung | 62140120 | Đo lường và đánh giá trong giáo dục | Bổ sung |
6022 | Nhân văn |
| 6222 | Nhân văn |
|
602201 | Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam |
| 622201 | Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam |
|
60220130 | Văn hoá dân gian | Bổ sung | 62220130 | Văn hoá dân gian | Bổ sung |
602202 | Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
| 622202 | Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
|
60220209 | Ngôn ngữ Nhật | Bổ sung |
|
|
|
60220245 | Văn học Nga | Sửa đổi, bổ sung | 62220245 | Văn học Nga | Sửa đổi, bổ sung |
60220246 | Văn học Trung Quốc | Bổ sung | 62220246 | Văn học Trung Quốc | Bổ sung |
60220247 | Văn học Anh | Bổ sung | 62220247 | Văn học Anh | Bổ sung |
60220248 | Văn học Pháp | Bổ sung | 62220248 | Văn học Pháp | Bổ sung |
60220249 | Văn học Bắc Mỹ | Bổ sung | 62220249 | Văn học Bắc Mỹ | Bổ sung |
6031 | Khoa học xã hội và hành vi |
| 6231 | Khoa học xã hội và hành vi |
|
603106 | Khu vực học và văn hoá học |
| 623106 | Khu vực học và văn hoá học |
|
60310615 | Đông phương học | Bổ sung |
|
|
|
6034 | Kinh doanh và quản lý |
| 6234 | Kinh doanh và quản lý |
|
603404 | Quản trị - Quản lý |
| 623404 | Quản trị - Quản lý |
|
|
|
| 62340414 | Quản lý công nghiệp | Bổ sung |
60340417 | Quản lý an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp | Bổ sung |
|
|
|
6042 | Khoa học sự sống |
| 6242 | Khoa học sự sống |
|
604201 | Sinh học |
| 624201 | Sinh học |
|
60420107 | Vi sinh vật học | Bổ sung |
|
|
|
60420108 | Thuỷ sinh vật học | Bổ sung |
|
|
|
60420116 | Hoá sinh học | Bổ sung |
|
|
|
6044 | Khoa học tự nhiên |
| 6244 | Khoa học tự nhiên |
|
604401 | Khoa học vật chất |
| 624401 | Khoa học vật chất |
|
60440107 | Cơ học vật rắn | Bổ sung | 62440107 | Cơ học vật rắn | Bổ sung |
60440108 | Cơ học chất lỏng | Bổ sung | 62440108 | Cơ học chất lỏng | Bổ sung |
|
|
| 62440127 | Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử | Bổ sung |
6058 | Kiến trúc và xây dựng |
| 6258 | Kiến trúc và xây dựng |
|
605802 | Xây dựng |
| 625802 | Xây dựng |
|
60580203 | Kỹ thuật công trình biển |
| 62580203 | Kỹ thuật công trình biển | Bổ sung |
60580211 | Địa kỹ thuật xây dựng |
| 62580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | Bổ sung |
6072 | Sức khoẻ |
| 6272 | Sức khoẻ |
|
607201 | Y học |
| 627201 | Y học |
|
60720116 | Ký sinh trùng y học | Sửa đổi | 62720116 | Ký sinh trùng y học | Sửa đổi |
60720165 | Phục hồi chức năng | Bổ sung | 62720165 | Phục hồi chức năng | Bổ sung |
60720166 | Chẩn đoán hình ảnh | Bổ sung | 62720166 | Chẩn đoán hình ảnh | Bổ sung |
6086 | An ninh - Quốc phòng |
| 6286 | An ninh - Quốc phòng |
|
608601 | An ninh và trật tự xã hội |
| 628601 | An ninh và trật tự xã hội |
|
60860104 | Điều tra hình sự | Bổ sung | 62860104 | Điều tra hình sự | Bổ sung |
- 1 Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Văn bản hợp nhất 16/VBHN-BGDĐT năm 2014 hợp nhất Thông tư Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4 Quyết định 322/QĐ-BGDĐT năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2017
- 5 Quyết định 287/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
- 6 Quyết định 287/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
- 1 Thông tư 08/2017/TT-BGDĐT Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT về Quy chế Đào tạo trình độ thạc sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Thông tư 32/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học kèm theo Thông tư 14/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4 Quyết định 2743/QĐ-BGDĐT năm 2013 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần hợp nhất được ban hành trước ngày 01/7/2012 thuộc phạm vi và trách nhiệm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5 Quyết định 794/QĐ-BGDĐT năm 2013 về Danh mục đề án và văn bản cá biệt soạn thảo, ban hành năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 6 Nghị định 07/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 75/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 7 Nghị định 36/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 8 Thông tư 38/2011/TT-BGDĐT về danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn vật lý, hóa học, sinh học, tin học và ngoại ngữ - trường trung học phổ thông chuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9 Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 75/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục
- 10 Quyết định 38/2009/QĐ-TTg ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 32/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 12 Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục
- 1 Thông tư 38/2011/TT-BGDĐT về danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn vật lý, hóa học, sinh học, tin học và ngoại ngữ - trường trung học phổ thông chuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Quyết định 794/QĐ-BGDĐT năm 2013 về Danh mục đề án và văn bản cá biệt soạn thảo, ban hành năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3 Quyết định 2743/QĐ-BGDĐT năm 2013 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần hợp nhất được ban hành trước ngày 01/7/2012 thuộc phạm vi và trách nhiệm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4 Thông tư 32/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học kèm theo Thông tư 14/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5 Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT về Quy chế Đào tạo trình độ thạc sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6 Thông tư 08/2017/TT-BGDĐT Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7 Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8 Quyết định 322/QĐ-BGDĐT năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2017
- 9 Quyết định 287/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018