- 1 Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2 Nghị định 187/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 3 Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 4 Nghị định 67/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 5 Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 6 Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2011/TT-BTTTT | Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2011 |
HỦY BỎ TIÊU CHUẨN NGÀNH VỀ ĐIỆN TỬ, VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUY ĐỊNH
Điều 1. Hủy bỏ các tiêu chuẩn ngành về điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin theo Danh mục kèm theo.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp viễn thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN NGÀNH HỦY BỎ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BTTTT ngày 06 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT | Tên Tiêu chuẩn | Mã số |
1 | Máy điện thoại tự động - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-134:1994 |
2 | Tổng đài điện tử PABX - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-136:1995 |
3 | Thiết bị vi ba số - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-137:1995 |
4 | Máy điện thoại di động của hệ thống GSM - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-138:1995 |
5 | Chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-140:1995 |
6 | Thiết bị modem tốc độ thấp trên mạng điện thoại công cộng - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-142:1995 |
7 | Thiết bị PCM-30 và PCM-120 - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-145:1995 |
8 | Tổng đài số dung lượng nhỏ - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-146:1995 |
9 | Hệ thống nhắn tin - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-147:1995 |
10 | Thiết bị CT2/CT2 PLUS - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-148:1995 |
11 | Thiết bị thông tin - Các yêu cầu chung về môi trường khí hậu | TCN 68-149:1995 |
12 | Tổng đài RAK-128 - Quy trình khai thác, bảo dưỡng | TCN 68-150:1995 |
13 | Nhiễu công nghiệp và nhiễu vô tuyến - Quy phạm phòng chống | TCN 68-151:1995 |
14 | Thiết bị ghép nối đầu cuối ISDN băng hẹp - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-152:1995 |
15 | Điện thoại thấy hình tốc độ thấp - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-154:1995 |
16 | Thiết bị điện thoại ISDN - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-155:1995 |
17 | Thiết bị vi ba số 34 Mbit/s - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-156:1996 |
18 | Thiết bị vi ba 140 Mbit/s - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-158:1996 |
19 | Phòng chống ảnh hưởng của đường dây điện lực đến cáp thông tin và các trạm thu phát vô tuyến - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-161:2006 |
20 | Thiết bị nhân kênh số - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-165:1997 |
21 | Thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của sét và đường dây tải điện - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-167:1997 |
22 | Trạm mặt đất VSAT - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-168:1997 |
23 | Chất lượng mạng viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-170:1998 |
24 | Hệ thống thông tin quang và vi ba SDH - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-177:1998 |
25 | Quy phạm xây dựng công trình thông tin cáp quang | TCN 68-178:1999 |
26 | Tổng đài điện tử số dung lượng lớn - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-179:1999 |
27 | Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Giao diện cơ sở đối tượng sử dụng/mạng - Yêu cầu kỹ thuật lớp 1 | TCN 68-181:1999 |
28 | Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 - Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Yêu cầu kỹ thuật lớp kênh số liệu | TCN 68-182:1999 |
29 | Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 - Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Yêu cầu kỹ thuật lớp 3 đối với cuộc gọi cơ bản | TCN 68-183:1999 |
30 | Giao diện V5.1 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-184:1999 |
31 | Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở - Yêu cầu kỹ thuật chung | TCN 68-189:2000 |
32 | Thiết bị viễn thông - Yêu cầu chung về phát xạ | TCN 68-191:2003 |
33 | Đặc tính nhiễu vô tuyến - Phương pháp đo | TCN 68-193:2000 |
34 | Thiết bị đầu cuối viễn thông - Yêu cầu miễn nhiễm điện từ | TCN 68-196:2001 |
35 | Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 121,5 hoặc 121,5 và 243 MHz - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-199:2001 |
36 | Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 1,6 GHz - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68-200:2001 |
37 | Thiết bị đầu cuối số băng thoại (300 - 3400 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) - Yêu cầu điện thanh | TCN 68-212:2002 |
38 | Thiết bị đầu cuối số băng rộng (150 - 7000 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) - Yêu cầu điện thanh | TCN 68-213:2002 |
39 | Dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất và dịch vụ kết nối Internet - Tiêu chuẩn chất lượng | TCN 68-218:2006 |
40 | Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 1: thuật ngữ và định nghĩa | 16 TCN-1-02 |
41 | Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | 16 TCN-2-02 |
42 | Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 3: Phương pháp đo thử nghiệm | 16 TCN-3-02 |
43 | Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 4: Yêu cầu về an toàn bức xạ - an toàn điện - độ ồn âm thanh và phương pháp thử | 16 TCN-4-02 |
44 | Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 5: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì | 16 TCN-5-02 |
45 | Máy tính cá nhân để bàn - Màn hình loại CRT - Phần 1: Các đặc tính kỹ thuật - thuật ngữ và định nghĩa | 16 TCN-6-02 |
46 | Máy tính cá nhân để bàn - Màn hình loại CRT - Phần 2: Các đặc tính kỹ thuật - phương pháp đo và thử | 16 TCN-7-02 |
47 | Máy tính cá nhân để bàn - Màn hình loại CRT - Phần 3: Yêu cầu về an toàn và phương pháp thử | 16 TCN-8-02 |
48 | Máy tính cá nhân để bàn - Màn hình loại CRT - Phần 4: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì | 16 TCN-9-02 |
49 | Máy tính cá nhân để bàn - Chuột máy tính: Yêu cầu kỹ thuật và an toàn - Phương pháp thử | 16 TCN-10-02 |
50 | Máy tính cá nhân để bàn - Bàn phím | 16 TCN-11-02 |
51 | Máy tính cá nhân để bàn - Thử tác động của nhiệt độ | 16 TCN-12-02 |
52 | Máy tính cá nhân để bàn - Thử tác động của độ ẩm | 16 TCN-13-02 |
53 | Máy tính cá nhân để bàn - Thử tác động của độ rung | 16 TCN-14-02 |
54 | Linh kiện cơ điện tử | 16 TCN 517-91 |
55 | 16 TCN 518-91 | |
56 | 16 TCN 520-91 | |
57 | 16 TCN 565-92 | |
58 | 16 TCN 566-92 | |
59 | 16 TCN 558-92 | |
60 | 16 TCN 567-92 | |
61 | 16 TCN 569-92 | |
62 | 16 TCN 570-92 | |
63 | Sản phẩm kỹ thuật điện tử | 16 TCN 964-95 |
64 | 16 TCN 965-95 | |
65 | 16 TCN 966-95 | |
66 | 16 TCN 967-95 | |
67 | 16 TCN 968-95 | |
68 | 16 TCN 969-95 | |
69 | 16 TCN 970-95 | |
70 | 16 TCN 622-95 | |
71 | 16 TCN 623-95 | |
72 | 16 TCN 624-95 | |
73 | 16 TCN 626-95 | |
74 | 16 TCN 573-95 | |
75 | 16 TCN 574-95 | |
76 | 16 TCN 575-95 | |
77 | 16 TCN 576-95 | |
78 | Hệ thống ghi âm và sao chép băng từ | 16 TCN 810-98 |
79 | Thiết bị hệ thống âm thanh | 16 TCN 840-99 |
80 | 16 TCN 841-99 | |
81 | Lõi cuộn cảm và biến áp cho viễn thông | 16 TCN 842-99 |
82 | 16 TCN 843-99 | |
83 | 16 TCN 868-99 | |
84 | 16 TCN 869-99 | |
85 | 16 TCN 870-99 | |
86 | 16 TCN 871-99 | |
87 | 16 TCN 872-99 | |
88 | 16 TCN 873-99 | |
89 | 16 TCN 874-99 | |
90 | 16 TCN 875-99 | |
91 | 16 TCN 876-99 | |
92 | 16 TCN 877-99 | |
93 | Thiết bị hệ thống âm thanh | 16 TCN 01-99 |
94 | 16 TCN 02-99 | |
95 | 16 TCN 03-99 | |
96 | 16 TCN 04-99 | |
97 | Anten máy thu hình | 16 TCN 558-92 |
98 | Ăng ten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình | 16 TCN 836-99 |
99 | 16 TCN 837-99 | |
100 | 16 TCN 838-99 | |
101 | 16 TCN 839-99 |
- 1 Quyết định 212/QĐ-BXD năm 2013 hủy bỏ Tiêu chuẩn ngành Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2 Nghị định 67/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 3 Nghị định 187/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 4 Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 5 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-161:2006 về phòng chống ảnh hưởng của đường dây điện lực đến cáp thông tin và các trạm thu phát vô tuyến yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 6 Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 7 Quyết định 4739/QĐ/BNN-KHCN năm 2004 về tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-191:2003 về tương thích điện từ (emc) - thiết bị viễn thông - yêu cầu chung về phát xạ do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 9 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-212:2002 về thiết bị đầu cuối số băng thoại (300 ÷ 3400 Hz) - Sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) - Yêu cầu điện thanh do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 10 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-213:2002 về thiết bị đầu cuối băng rộng (150 ÷ 7000 Hz) - Sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) - Yêu cầu điện thanh do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 11 Tiêu chuẩn ngành TCN68-199:2001 về thiết bị đầu cuối hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu - GMDSS - Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải - EPIRB - hoạt động ở tầng số 121,5 MHz hoặc 121,5 MHz và 243 MHz - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 12 Tiêu chuẩn ngành TCN68-200:2001 về thiết bị đầu cuối hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu - GMDSS - Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải - EPIRB - hoạt động ở băng tầng 1,6 GHz - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 13 Tiêu chuẩn ngành TCN68-196:2001 về tương thích điện từ (EMC) thiết bị đầu cuối viễn thông - Yêu cầu miễn nhiễm điện từ do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 14 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-189:2000 về Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở - Yêu cầu kỹ thuật chung do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 15 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-184:1999 về tiêu chuẩn giao diện V5.1 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 16 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-181:1999 về mạng số liên kết đa dịch vụ ISDN - Giao diện đối tượng sử dụng mạng - Yêu cầu kỹ thuật lớp vật lý do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 17 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-182:1999 về hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 : giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Yêu cầu kỹ thuật lớp kênh số liệu do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 18 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-183:1999 về hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1: giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Yêu cầu kỹ thuật lớp 3 đối với cuộc gọi cơ bản do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 19 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-178:1999 về quy phạm xây dựng công trình thông tin cáp quang do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 20 Tiêu chuẩn ngành TCN68-179:1999 về tổng đài điện tử số dung lượng lớn – yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 21 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-177:1998 về hệ thống thông tin quang và viba SDH - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 22 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-170:1998 về chất lượng mạng viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 23 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-165:1997 về thiết bị nhân kênh số - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 24 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-168:1997 về trạm mặt đất VSAT - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 25 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-156:1996 về thiết bị vi ba số 34 Mbit/s - yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 26 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-158:1996 về tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị vi ba số 140 Mbit/s - yêu cầu kỹ thuật
- 27 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-152:1995 về thiết bị ghép nối đầu cuối ISDN băng hẹp - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 28 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-155:1995 về thiết bị điện thoại ISDN - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 29 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-136:1995 về tổng đài điện tử pabx - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 30 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-137:1995 về thiết bị vi ba số - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 31 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-138:1995 về máy điện thoại di động của hệ thống GSM do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 32 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-140:1995 về chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 33 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-142:1995 về thiết bị modem tốc độ thấp trên mạng điện thoại công cộng - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 34 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-145:1995 về thiết bị PCM-30 và PCM-120 - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 35 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-146:1995 về tổng đài số dung lượng nhỏ - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 36 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-147:1995 về hệ thống nhắn tin - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 37 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-148:1995 về thiết bị CT2/CT2 PLUS - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 38 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-149:1995 về thiết bị thông tin - Các yêu cầu chung về môi trường khí hậu do Tổng cục Bưu điện ban hành