Thủ tục hành chính: Thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế - Thừa Thiên Huế
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TTH-015917-TT |
Cơ quan hành chính: | Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ tái định cư |
Cách thức thực hiện: | Nộp và nhận hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Quản lý Đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thời hạn giải quyết: | 13 ngày làm việc (Sở Tài nguyên và Môi trường 10 ngày, UBND tỉnh 03 ngày) |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Xác định và công bố chủ trương thu hồi đất |
Bước 2: | Chuẩn bị hồ sơ địa chính cho khu đất bị thu hồi |
Bước 3: | Lập, thẩm định và xét duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Bước 4: | Thông báo về việc thu hồi đất |
Bước 5: | Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6: | Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thu hồi đất |
Bước 7: | Giải quyết khiếu nại đối với quyết định thu hồi đất |
Bước 8: | Kê khai, kiểm kê và xác định nguồn gốc đất đai |
Bước 9: | Lập, thẩm định và xét duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Bước 10: | Công khai phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Bước 11: | Thực hiện chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ và bố trí tái định cư |
Bước 12: | Bàn giao đất đã bị thu hồi |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin giao, thuê đất (bản chính) |
Giấy phép thành lập Doanh nghiệp và giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức trong nước (bản sao) |
Bản trích lục Bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính khu đất (bản chính) |
Văn bản thỏa thuận địa điểm hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản đồng ý cho xây dựng công trình của cấp có thẩm quyền trên địa điểm đã được xác định (bản sao) |
Ý kiến của UBND huyện về khu đất xin giao thuê (bản sao hợp lệ) |
Phương án về bồi thường giải phóng mặt bằng đã được thẩm định và phê duyệt theo quy định (bản sao hợp lệ) |
Thông báo thu hồi đất (bản sao hợp lệ) |
Dự án đầu tư, Quyết định phê duyệt dự án đầu tư (bản sao hợp lệ) |
Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư hoặc Văn bản thẩm định về nhu cầu sử dụng đất của Sở Tài nguyên và Môi trường với trường hợp dự án đầu tư của tổ chức không sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải dự án có vốn đầu tư nước ngoài (bản sao hợp lệ) |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường (bản sao hợp lệ) |
Giấy phép khai thác khoáng sản và bản đồ thăm dò khai thác mỏ đối với trường hợp khai thác khoáng sản đối với trường hợp khai thác khoảng sản (bản sao hợp lệ) |
Trích sao quyết định đầu tư xây dựng công trình quốc phòng an ninh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Văn bản đề nghị giao đất của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc Thủ trưởng đơn vị được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy nhiệm đối với trường hợp sử dụng đất vào mục đích quốc phòng an ninh (bản sao hợp lệ) |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở tôn giáo được UBND tỉnh xét duyệt đối với trường hợp sử dụng đất vào mục đích xây dựng cơ sở tôn giáo (bản sao) |
Văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền đối với những nơi có vị trí liên quan quốc phòng, cửa sông, cửa biển, sân bay, khu quân sự, di tích lịch sử, văn hóa (bản sao hợp lệ) |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin giao đất
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đơn xin thuê đất
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Đất phục vụ mục đích khác | 350.000 đ/hồ sơ |
1. Quyết định 1100/2009/QĐ-UBND về mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành |
Đất phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh | 850.000/hồ sơ |
1. Quyết định 1100/2009/QĐ-UBND về mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật đất đai - Thừa Thiên Huế |
Lược đồ Thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế - Thừa Thiên Huế
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!