Thủ tục hành chính: Thủ tục bán đấu giá tài sản - Sơn La
Thông tin
Số hồ sơ: | T-SLA-218766-TT |
Cơ quan hành chính: | Sơn La |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản hoặc cơ quan, đơn vị nơi có tài sản |
Thời hạn giải quyết: | - Từ 07 ngày đến 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với động sản
- Từ 30 ngày đến 60 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với bất động sản |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Báo cáo kết quả bán đấu giá (trong trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất) và Bản thanh lý Hợp đồng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Buớc 1: | Người có tài sản bán đấu giá chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật nộp tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Sơn La |
Buớc 2: | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tiếp nhận hồ sơ đề nghị bán đấu giá, nghiên cứu hồ sơ và tư vấn cho khách hàng.
Nếu hồ sơ đủ các giấy tờ cần thiết và thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản thì tổ chức ký hợp đồng bán đấu giá tài sản - Thông báo bán đấu giá, niêm yết thông báo bán đấu giá - Tổ chức bán hồ sơ, nhận hồ sơ và tiền đặt trước của khách hàng đăng ký tham gia mua tài sản bán đấu giá - Tổ chức cuộc bán đấu giá |
Buớc 3: | Thanh lý hợp đồng bán đấu giá tài sản |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Hồ sơ đề nghị bán đấu giá đủ và thuộc thẩm quyền bán đấu giá của Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản theo quy định của pháp luật |
Thành phần hồ sơ
Đối với tài sản thi hành án:
- Công văn đề nghị bán đấu giá - Bản sao Bản án, Quyết định của Tòa án - Quyết định thi hành án - Quyết định cưỡng chế (nếu có) - Quyết định kê biên tài sản, giao bảo quản tài sản - Các giấy tờ tài liệu liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản - Quyết định giá khởi điểm - Biên bản định giá lại tài sản (nếu có) |
Đối với tài sản nhà nước:
- Công văn đề nghị bán đấu giá - Quyết định bán hoặc thanh lý tài sản Nhà nước của cấp có thẩm quyền - Quyết định giá khởi điểm của cơ quan có thẩm quyền - Văn bản xác định chất lượng, giá trị còn lại của tài sản - Các giấy tờ tài liệu liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản |
Đối với tài sản bảo đảm:
- Công văn đề nghị bán đấu giá - Bản sao Hợp đồng tín dụng, hợp đồng cầm cố, thế chấp… - Văn bản chứng nhận đăng ký giao dịch bảo đảm - Thông báo xử lý tài sản bảo đảm; các biên bản làm việc trong quá trình xử lý tài sản bảo đảm - Các giấy tờ tài liệu liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản - Các giấy tờ tài liệu xác định giá trị, chất lượng, hiện trạng của tài sản, Quyết định giá khởi điểm |
Đối với tài sản là quyền sử dụng đất:
- Công văn đề nghị bán đấu giá - Quyết định thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất của cấp có thẩm quyền kèm theo bản đồ, trích lục thửa đất - Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu dân cư của cấp có thẩm quyền kèm bản vẽ mặt bằng quy hoạch chi tiết đất đã được phân lô, chia nền; quyết định bồi thường, giải phóng mặt bằng (nếu có) - Quyết định phê duyệt giá khởi điểm các lô (thửa) đất đấu giá của cấp có thẩm quyền |
Đối với các tài sản khác:
- Các tài liệu, giấy tờ là căn cứ pháp lý cho việc xử lý tài sản - Các giấy tờ tài liệu liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản hoặc chứng minh quyền xử lý tài sản - Văn bản xác định giá trị, chất lượng của tài sản |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Chi phí dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất | + Trong trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất thành: STT Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm/hợp đồng Mức chi phí1 Từ 1 tỷ đồng trở xuống 15 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm.2 Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng 25 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm.3 Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng 35 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm.4 Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng 45 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm.5 Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng 55 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm.6 Từ trên 100 tỷ đồng 65 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm. Tổng mức chi phí chi trả cho một hợp đồng bán đấu giá thành không quá 300 triệu đồng. + Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thành: Các khoản chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản (không được vượt quá mức chi phí đấu giá trong trường hợp đấu giá thành).+ Trường hợp một hợp đồng bán đấu giá bao gồm nhiều lô đất mà có một phần đấu giá không thành thì phải xác định tỷ lệ (%) đấu giá thành và tỷ lệ (%) đấu giá không thành theo giá khởi điểm để xác định chi phí trả cho tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp theo quy định trên | |
Phí đấu giá tài sản | + Trường hợp bán đấu giá tài sản thành:STT Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá Mức thu1 Dưới 50 triệu đồng 5% giá trị tài sản bán được2 Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng 2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu3 Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng 16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ4 Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng 34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ5 Từ trên 20 tỷ đồng 49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá+ Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành: Các chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thủ tục bán đấu giá tài sản - Sơn La
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay