Thủ tục hành chính: Thủ tục ký Hợp đồng cử Đấu giá viên điều hành cuộc bán đấu giá - Sơn La
Thông tin
Số hồ sơ: | T-SLA-218838-TT |
Cơ quan hành chính: | Sơn La |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản hoặc cơ quan, đơn vị có tài sản |
Thời hạn giải quyết: | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng cử Đấu giá viên điều hành cuộc bán đấu giá |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Buớc 1: | Hội đồng đấu giá tài sản cấp huyện chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật nộp hồ sơ tại Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản tỉnh Sơn La |
Buớc 2: | Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản tiếp nhận hồ sơ, nghiên cứu hồ sơ và tư vấn cho khách hàng
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản tiến hành tổ chức ký hợp đồng cử Đấu giá viên điều hành cuộc bán đấu giá |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Hồ sơ đề nghị bán đấu giá đủ và thuộc thẩm quyền bán đấu giá của Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản theo quy định của pháp luật |
Thành phần hồ sơ
Quyết định thành lập Hội đồng bán đấu giá tài sản |
Quyết định xử lý vi phạm hành chính |
Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
Quyết định định giá khởi điểm của tài sản |
Văn bản xác định chất lượng, giá trị còn lại của tài sản |
Các giấy tờ tài liệu liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản |
Công văn đề nghị cử đấu giá viên |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Chi phí dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất | + Trong trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất thành: STT Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm/hợp đồng Mức chi phí1 Từ 1 tỷ đồng trở xuống 15 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm.2 Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng 25 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm.3 Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng 35 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm.4 Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng 45 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm.5 Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng 55 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm.6 Từ trên 100 tỷ đồng 65 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm. Tổng mức chi phí chi trả cho một hợp đồng bán đấu giá thành không quá 300 triệu đồng. + Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thành: Các khoản chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản (không được vượt quá mức chi phí đấu giá trong trường hợp đấu giá thành).+ Trường hợp một hợp đồng bán đấu giá bao gồm nhiều lô đất mà có một phần đấu giá không thành thì phải xác định tỷ lệ (%) đấu giá thành và tỷ lệ (%) đấu giá không thành theo giá khởi điểm để xác định chi phí trả cho tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp theo quy định trên | |
Phí đấu giá tài sản | + Trường hợp bán đấu giá tài sản thành:STT Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá Mức thu1 Dưới 50 triệu đồng 5% giá trị tài sản bán được2 Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng 2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu3 Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng 16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ4 Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng 34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ5 Từ trên 20 tỷ đồng 49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá+ Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành: Các chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Thủ tục Bán đấu giá tài sản - Sơn La |
2. Thủ tục Uỷ quyền bán đấu giá tài sản - Sơn La |
3. Thủ tục bán đấu giá tài sản - Sơn La |
4. Thủ tục đăng ký tham gia mua tài sản bán đấu giá - Sơn La |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Ký Hợp đồng cử Đấu giá viên điều hành cuộc bán đấu giá - Sơn La |
Lược đồ Thủ tục ký Hợp đồng cử Đấu giá viên điều hành cuộc bán đấu giá - Sơn La
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay