Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ (Cấp Trung ương)
Mã thủ tục: | 1.010193 |
Số quyết định: | 909/QĐ-BNV |
Lĩnh vực: | Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước - Bộ Nội vụ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cá nhân có đủ điều kiện đăng ký kiểm tra theo quy định của pháp luật nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra tại Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện); |
Bước 2: | Bước 2: Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước tổ chức kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ; |
Bước 3: | Bước 3: Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước cấp Giấy chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ đối với cá nhân đạt yêu cầu. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng |
Theo quy định về cấp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ tại Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng |
Theo quy định về cấp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ tại Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng phù hợp với lĩnh vực hành nghề (nếu có) hoặc nộp bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy xác nhận thời gian làm việc từ đủ 05 năm trở lên trong lĩnh vực lưu trữ của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân đã làm việc; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
02 ảnh 2 x 3 cm (thời hạn không quá 06 tháng, kể từ ngày chụp đến ngày đăng ký); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
01/2011/QH13 | Luật | 11-11-2011 | Quốc Hội |
09/2014/TT-BNV | Thông tư | 01-10-2014 | Bộ Nội vụ |
01/2013/NĐ-CP | Nghị định | 03-01-2013 | Chính phủ |
02/2020/TT-BNV | Thông tư 02/2020/TT-BNV | 14-07-2020 |