Thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển từ tỉnh này sang tỉnh khác - Hải Dương
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HDU-128662-TT |
Cơ quan hành chính: | Hải Dương |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục Thú y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Thú y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Trạm thú y huyện |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tất cả |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức/Cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật thì nộp hồ sơ về Chi cục Thú y |
Bước 2: | Kiểm tra về số lượng, chủng loại đã ghi trong đăng ký kiểm dịch |
Bước 3: | Chi cục thú y tổ chức tiếp nhận hồ sơ, Nếu hồ sơ chưa đúng theo quy định của pháp luật thì cán bộ trực tiếp hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, làm lại theo yêu cầu. Khi hồ sơ đã đảm bảo đúng quy định của pháp luật thì Chi cục Thú y tổ chức tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày tiến hành kiểm dịch.
Chi cục Thú ý cử cán bộ đến kiểm dịch tại nơi tập kết động vật. |
Bước 4: | Sau khi nhận kết quả (Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật). cá nhân/tổ chức có trách nhiệm nộp lệ phí (nếu có) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Yêu cầu điều kiện 1: Giấy đăng ký kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi huyện.
Yêu cầu điều kiện 2: Giấy chứng nhận tiêm phòng (nếu có). Yêu cầu điều kiện 3: Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch (nếu có). |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật |
Giấy chứng nhận tiêm phòng (nếu có) |
Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch (nếu có) |
Biên bản niêm phong phương tiện Vận chuyển |
Bảng kê mã số gia súc |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi huyện
Tải về |
1. Quyết định 15/2006/QĐ-BNN về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
- Lệ phí Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong nước: | Từ tỉnh này sang tỉnh khác 20.000đ/lần+ Trâu bò, ngựa, lừa 4.000đ/con+ Dê 2.000đ/con+ Lợn trên 15kg 1.000đ/con+ Bằng hoặc dưới 15kg 500 đ/con+ Chó, mèo 2000đ/con+ Gia cầm các loại 50đ/con+ Chim cảnh các loại 5.000đ/ con+ Chim làm thực phẩm 30đ/con+Chăn, cá sấu kỳ đà 5.000đ/con+ Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng 30.000đ/ con+ Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn 5.000đ/con | |
Lệ phí Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong nước | Từ tỉnh này sang tỉnh khác 20.000đ/lần+ Trâu bò, ngựa, lừa 4.000đ/con+ Dê 2.000đ/con+ Lợn trên 15kg 1.000đ/con+ Bằng hoặc dưới 15kg 500 đ/con+ Chó, mèo 2000đ/con+ Gia cầm các loại 50đ/con+ Chim cảnh các loại 5.000đ/ con+ Chim làm thực phẩm 30đ/con+Chăn, cá sấu kỳ đà 5.000đ/con+ Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng 30.000đ/ con+ Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn 5.000đ/con |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển từ tỉnh này sang tỉnh khác - Hải Dương |
Lược đồ Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển từ tỉnh này sang tỉnh khác - Hải Dương
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!