Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
Mã thủ tục: | 1.011084 |
Số quyết định: | 001 |
Lĩnh vực: | Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt: tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ, tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm, thời gian thực hiện, kinh phí và phương thức khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 60 ngày làm việc kể từ khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ tham gia tuyển chọn | Phí : Không quy định |
|
Dịch vụ bưu chính | 60 ngày làm việc kể từ khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ tham gia tuyển chọn | Phí : Không quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và các cá nhân đăng ký tham gia nghiên cứu chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ, có xác nhận của cơ quan quản lý nhân sự. + Lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước; lý lịch khoa học của chuyên gia nước ngoài (áp dụng đối với trường hợp thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ có nội dung thuê chuyên gia khoa học). + Văn bản xác nhận về sự đồng ý của tổ chức và cá nhân đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. + Văn bản chứng minh năng lực huy động vốn từ nguồn khác (đối với nhiệm vụ có yêu cầu). + Báo giá tài sản, trang thiết bị, nguyên vật liệu cần mua sắm để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (trong trường hợp thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ có nội dung mua, thuê tài sản, trang thiết bị, nguyên vật liệu). + Kết quả tra cứu thông tin về các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có liên quan. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
29/2013/QH13 | Khoa học và công nghệ | 18-06-2013 | Quốc Hội |
08/2014/NĐ-CP | Nghị định | 27-01-2014 | Chính phủ |
35/2018/QĐ-UBND | BAN HÀNH QUY ĐỊNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU | 16-11-2018 | UBND tỉnh Lai Châu |