Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất (Ban Quản lý Khu kinh tế)
Mã thủ tục: | 1.010499 |
Số quyết định: | 3451/QĐ-UBND.. |
Lĩnh vực: | Đất đai |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ban quản lý khu kinh tế - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | (1) Quyết định thu hồi đất; |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Xác định căn cứ thu hồi đất theo từng trường hợp cụ thể như sau
+ Người sử dụng đất là tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia hạn, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất thì gửi thông báo hoặc gửi văn bản trả lại đất và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đến Ban Quản lý khu kinh tế; + Cơ quan ban hành quyết định giải thể, phá sản gửi quyết định giải thể, phá sản đến Ban Quản lý khu kinh tế nơi có đất thu hồi đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản; + Văn bản trả lại đất của người sử dụng đất gửi đến Ban Quản lý khu kinh tế đối với trường hợp người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất. |
Bước 2: | Bước 2: Ban Quản lý khu kinh tế thẩm tra, xác minh thực địa trong trường hợp xét thấy cần thiết. |
Bước 3: | Bước 3: Ban Quản lý khu kinh tế ban hành quyết định thu hồi đất; gửi quyết định cho các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan; gửi quyết định cho Sở Tài nguyên và Môi trường và tổ chức bị thu hồi đất thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình. |
Bước 4: | Bước 4: Ban Quản lý khu kinh tế tổ chức thu hồi đất trên thực địa và quản lý; gửi quyết định Văn phòng Đăng ký đất đai cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, thu hồi Giấy chứng nhận hoặc thông báo hủy Giấy chứng nhận đối với trường hợp không thu hồi được Giấy chứng nhận. Trường hợp phải tổ chức cưỡng chế thu hồi đất thì thực hiện theo quy định. |
Điều kiện thực hiện:
Không. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 05 Ngày làm việc | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ trình ban hành quyết định cưỡng chế thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Quyết định thu hồi đất; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Báo cáo của cơ quan Tài nguyên và Môi trường về quá trình vận động, thuyết phục người có đất thu hồi nhưng không chấp hành quyết định thu hồi đất; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định cưỡng chế thu hồi đất theo Mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 65 của Luật Đất đai gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Văn bản thông báo hoặc văn bản trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Quyết định giải thể, phá sản đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (nếu có); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Biên bản xác minh thực địa do cơ quan Tài nguyên và Môi trường lập (nếu có); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định thu hồi đất theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 65 của Luật Đất đai gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Quyết định giao đất hoặc quyết định cho thuê đất, hợp đồng thuê đất; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản thông báo cho người sử dụng đất biết không được gia hạn sử dụng đất; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (nếu có); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Biên bản xác minh thực địa do cơ quan Tài nguyên và Môi trường lập (nếu có); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định thu hồi đất theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 của Luật Đất đai gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Văn bản trả lại đất của người sử dụng đất hoặc văn bản của UBND cấp xã nơi có đất xác nhận về việc trả lại đất của người sử dụng đất; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (nếu có); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Biên bản xác minh thực địa do cơ quan Tài nguyên và Môi trường lập (nếu có); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định thu hồi đất theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
45/2013/QH13 | Đất đai | 29-11-2013 | Quốc Hội |
43/2014/NĐ-CP | Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ | 15-05-2014 | Chính phủ |
30/2014/TT-BTNMT | Quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất | 02-06-2014 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
33/2017/TT-BTNMT | Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai | 29-09-2017 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
38/2019/QĐ-UBND | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại các khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | 26-11-2019 | UBND tỉnh Quảng Bình |
01/2017/NĐ-CP | Nghị định 01/2017/NĐ-CP | 06-01-2017 |