Thủ tục hành chính: Thừa kế quyền sử dụng đất - Hà Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNA-100183-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Nam |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất đối với nơi đã có văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất. (Phòng Tài nguyên và Môi trường nơi chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất) |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 07 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. Đối với nơi đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì văn phòng đăng ký tiếp nhận |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Cơ quan Tài nguyên và Môi trường cùng cấp kiểm tra và giải quyết giải quyết |
Bước 3: | Trả trực tiếp hồ sơ cho hộ gia đình, cá nhân tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất ( hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nơi chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất) |
Thành phần hồ sơ
Di chúc, Biên bản mở di chúc có người chứng kiến và xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, thị trấn nơi có đất; Biên bản phân chia thừa kế được tất cả thành viên có quyền sử dụng đất trong hộ gia đình nhất trí và được Ủy ban nhân dân xã, thị trấn nơi có đất xác nhận; Bản án, quyết định giải quyết tranh chấp về thừa kế quyền sử dụng đất của Toà án nhân dân có hiệu lực pháp luật; Đơn đề nghị của người nhận thừa kế đối với trường hợp người nhận thừa kế là duy nhất |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị của người nhận thừa kế đối với trường hợp người nhận thừa kế là duy nhất
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí đo đạc lập bản đồ địa chính | Diện tích Mức thu đất ở nông thôn, Mức thu đất ở thành thị + Dưới 100 m2 50 ngàn đồng, 60 ngàn đồng + Từ 101-300 m2 100 ngàn đồng, 120 ngàn đồng + Từ 301-500 m2 150 ngàn đồng, 180 ngàn đồng + Từ 501-1000 m2 200 ngàn đồng, 240 ngàn đồng + Từ 1001-3000 m2 250 ngàn đồng, 300 ngàn đồng + Từ 3001-10.000 m2 300 ngàn đồng, 400 ngàn đồng |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: | Trường hợp thẩm định cấp quyền sử dụng đất đối với hồ sơ cấp đất làm nhà ở được quy định mức thu: 100.000 đồng/hồ sơ đối với đất cấp mới, trường hợp cấp lại xác định tính chất phức tạp mức thu tối đa: 300.000 đồng/hồ sơ. Trường hợp thẩm định hồ sơ đối với đất để sản xuất, kinh doanh mức thu tối đa không quá 3.000.000 đồng/hồ sơ. |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài - Hà Nam |
Lược đồ Thừa kế quyền sử dụng đất - Hà Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!