Hệ thống pháp luật

Thư viện thuật ngữ pháp lý

Đang xem kết quả 121 đến 140 trong 94.269 thuật ngữ.
Phòng công chứng
2. Phòng công chứng là đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp, có trụ sở, con dấu và tài khoản riêng, được tổ chức và hoạt động ...
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động của văn phòng công chứng mà mình
k) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động của Văn phòng công chứng mà mình là thành viên hợp danh hoặc chủ doanh nghiệp tư nhân;
Người đang
6. Người đang là thừa phát lại, luật sư, đấu giá viên, quản tài viên, tư vấn viên pháp luật, thẩm định viên về giá hoặc đang thực hiện công ...
Người đã
d) Người đã là thẩm tra viên cao cấp ngành Tòa án; chấp hành viên cao cấp, thẩm tra viên cao cấp thi hành án dân sự; kiểm tra viên ...
Thời gian đào tạo nghề công chứng
2. Thời gian đào tạo nghề công chứng là 12 tháng, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này.
Công chứng giao dịch có liên quan đến tài sản, lợi ích của bản thân mình hoặc của người thân thích
c) Công chứng giao dịch có liên quan đến tài sản, lợi ích của bản thân mình hoặc của người thân thích là vợ hoặc chồng; cha đẻ, mẹ đẻ, ...
Văn bản công chứng có hiệu lực thi hành đối với các bên liên quan,
2. Văn bản công chứng có hiệu lực thi hành đối với các bên liên quan, là cơ sở để các bên tham gia giao dịch đề nghị cơ quan ...
Giao dịch phải công chứng
1. Giao dịch phải công chứng là giao dịch quan trọng, đòi hỏi mức độ an toàn pháp lý cao và được luật quy định hoặc luật giao Chính phủ ...
Văn bản công chứng
4. Văn bản công chứng là giao dịch bằng văn bản đã được công chứng theo quy định của Luật này.
Công chứng viên
2. Công chứng viên là người có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật này, được Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm để hành nghề công chứng và ...
Đang xem kết quả 121 đến 140 trong 94.269 thuật ngữ.