Thư viện thuật ngữ pháp lý
Đang xem kết quả 81 đến 100 trong 94.269 thuật ngữ.
Hạ áp
a) Hạ áp là cấp điện áp danh định đến 01 kV;
Bù chéo giá điện
6. Bù chéo giá điện là cơ chế định giá bán lẻ điện cho từng nhóm khách hàng sử dụng điện để áp dụng thống nhất biểu giá bán lẻ điện.
Bán lẻ điện
4. Bán lẻ điện là hoạt động bán điện của đơn vị điện lực cho khách hàng sử dụng điện.
An toàn điện
2. An toàn điện là giải pháp phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm nhằm ngăn chặn các tác động có hại và bảo đảm an toàn ...
Phí công chứng
1. Phí công chứng bao gồm phí công chứng giao dịch, phí nhận lưu giữ di chúc, phí cấp bản sao văn bản công chứng. Người yêu cầu công chứng ...
Cơ sở dữ liệu công chứng của địa phương
3. Cơ sở dữ liệu công chứng của địa phương bao gồm thông tin về nguồn gốc tài sản, tình trạng giao dịch của tài sản, các thông tin về ...
Cơ sở dữ liệu công chứng
1. Cơ sở dữ liệu công chứng bao gồm cơ sở dữ liệu công chứng của Bộ Tư pháp và cơ sở dữ liệu công chứng của địa phương.
Công chứng điện tử trực tiếp
a) Công chứng điện tử trực tiếp là việc người yêu cầu công chứng giao kết giao dịch trước sự chứng kiến trực tiếp của công chứng viên; công chứng ...
Công chứng điện tử
1. Công chứng điện tử là việc công chứng được thực hiện bằng phương tiện điện tử để tạo lập văn bản công chứng điện tử, tuân thủ nguyên tắc ...
Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản của người để lại di sản trong trường hợp di sản
c) Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản của người để lại di sản trong trường hợp di sản là quyền sử dụng đất ...
Đang xem kết quả 81 đến 100 trong 94.269 thuật ngữ.