Hệ thống pháp luật

Thư viện thuật ngữ pháp lý

Đang xem kết quả 101 đến 120 trong 94.269 thuật ngữ.
Người yêu cầu công chứng
1. Người yêu cầu công chứng là cá nhân phải có năng lực hành vi dân sự phù hợp với giao dịch mà mình thực hiện. Người yêu cầu công ...
Tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên
1. Tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên là tổ chức tự quản, đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của các công ...
Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của công chứng viên
1. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của công chứng viên là loại hình bảo hiểm bắt buộc.
Công chứng viên
a) Công chứng viên là viên chức của Phòng công chứng;
Toàn bộ thành viên hợp danh của văn phòng công chứng hoặc công chứng viên
e) Toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng hoặc công chứng viên là Trưởng Văn phòng công chứng của Văn phòng công chứng được tổ chức ...
Trong thời hạn 02 năm kể từ ngày chấm dứt tư cách thành viên hợp danh, công chứng viên đã chấm dứt tư cách thành viên hợp danh vẫn phải liên đới chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các khoản nợ của văn phòng công chứng phát sinh trong thời gian
5. Trong thời hạn 02 năm kể từ ngày chấm dứt tư cách thành viên hợp danh, công chứng viên đã chấm dứt tư cách thành viên hợp danh vẫn ...
Chết hoặc bị tòa án tuyên bố
c) Chết hoặc bị Tòa án tuyên bố là đã chết, mất tích;
Đang
b) Đang là thành viên hợp danh của 01 Văn phòng công chứng;
Tên của văn phòng công chứng bao gồm cụm từ “văn phòng công chứng” và tên riêng bằng tiếng việt do các thành viên hợp danh của văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình công ty hợp danh thỏa thuận lựa chọn hoặc công chứng viên
4. Tên của Văn phòng công chứng bao gồm cụm từ “Văn phòng công chứng” và tên riêng bằng tiếng Việt do các thành viên hợp danh của Văn phòng ...
Tên của phòng công chứng
4. Tên của Phòng công chứng bao gồm cụm từ “Phòng công chứng” kèm theo số thứ tự thành lập và tên của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ...
Đang xem kết quả 101 đến 120 trong 94.269 thuật ngữ.