Thủ tục hành chính: Tiếp nhận Công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (do giám sát nội bộ) - Kiên Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KGI-111074-TT |
Cơ quan hành chính: | Kiên Giang |
Lĩnh vực: | Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Nông nghiệp, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản tới nhà sản xuất |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Thông báo tiếp nhận Bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định pháp luật |
Bước 2: | - Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng Nông nghiệp, Sở Nông nghiệp – PTNT.
- Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. - Nếu đảm bảo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản tới nhà sản xuất nếu hồ sơ hợp lệ. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ và buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày làm việc trong tuần. |
Bước 3: | Trả kết quả
- Đúng ngày ghi theo phiếu hẹn người nhận hồ sơ mang theo giấy hẹn đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Phòng Nông nghiệp, Sở Nông nghiệp - PTNT. - Cán bộ tiếp nhận trả yêu cầu người nhận kiểm tra thông tin và ký nhận vào sổ trả hồ sơ theo quy định. - Thời gian trả hồ sơ: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ và buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày làm việc trong tuần. |
Thành phần hồ sơ
Bản công bố rau, quả, chè an toàn (Phụ lục 6) |
Kế hoạch, chỉ tiêu đánh giá và giám sát nội bộ |
Báo cáo tự đánh giá quá trình sản xuất, sơ chế, chế biến |
Bản sao hợp lệ Quyết định chỉ định phòng kiểm nghiệm của nhà sản xuất hoặc nhà sản xuất hợp đồng thuê |
Bản sao hợp lệ Quyết định chỉ định hoặc chứng chỉ đào tạo của người lấy mẫu |
Bản sao hợp lệ Chứng chỉ chuyên môn của nhân viên đánh giá, giám sát nội bộ |
Bản sao hợp lệ Phiếu kết quả kiểm nghiệm các mẫu điển hình |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Phụ lục 6)
Tải về |
1. Quyết định 99/2008/QĐ-BNN về quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Quyết định 99/2008/QĐ-BNN về quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 99/2008/QĐ-BNN về quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Tiếp nhận Công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (do giám sát nội bộ) - Kiên Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!