Thủ tục hành chính: Tiếp nhận Công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BNN-004094-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Không quy định |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản tới nhà sản xuất |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Thông báo tiếp nhận Bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nhà sản xuất gửi hồ sơ công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi sản xuấ |
Bước 2: | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản tới nhà sản xuất nếu hồ sơ hợp lệ |
Thành phần hồ sơ
Bản công bố rau, quả, chè an toàn theo mẫu tại Phụ lục 6 của Quy định này |
Kế hoạch, chỉ tiêu đánh giá và giám sát nội bộ |
Báo cáo tự đánh giá quá trình sản xuất, sơ chế, chế biến |
Bản sao hợp lệ Quyết định chỉ định phòng kiểm nghiệm của nhà sản xuất hoặc nhà sản xuất hợp đồng thuê |
Bản sao hợp lệ Quyết định chỉ định hoặc chứng chỉ đào tạo của người lấy mẫu |
Bản sao hợp lệ Chứng chỉ chuyên môn của nhân viên đánh giá, giám sát nội bộ |
Bản sao hợp lệ Phiếu kết quả kiểm nghiệm các mẫu điển hình |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Phụ lục 6)
Tải về |
1. Quyết định 99/2008/QĐ-BNN về quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Quyết định 99/2008/QĐ-BNN về quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Tiếp nhận Công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của tổ chức chứng nhận) - Bạc Liêu
- 2 Thông báo tiếp nhận bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn - Thái Nguyên
- 3 Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) - Bình Dương
- 4 Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Dựa trên kết quả đánh giá nội bộ) - Bắc Giang
- 5 Tiếp nhân công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (theo đánh giá tổ chức chứng nhận) - Bắc Giang
- 6 Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (VietGAP) - trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ - TP Hồ Chí Minh
- 7 Tiếp nhận Công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn - Kiên Giang
- 8 Tiếp nhận Công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (do giám sát nội bộ) - Kiên Giang
- 9 Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn được sản xuất theo VietGAP - Quảng Bình
- 10 Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận) - Quảng Bình
- 11 Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) - Quảng Bình