Thủ tục hành chính: Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của tổ chức chứng nhận) - Bạc Liêu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BLI-184262-TT |
Cơ quan hành chính: | Bạc Liêu |
Lĩnh vực: | Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Bảo vệ thực vật |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Thông báo tiếp nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Bước 2: | + Nộp hồ sơ tại phòng Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) hoặc qua đường bưu điện.
. Công chức nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ : * Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ra phiếu hẹn, ghi vào danh sách đăng ký và có ký nhận của người nộp. * Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp lệ thì công chức hướng dẫn bổ sung kịp thời. . Thời gian nhận hồ sơ : Trong giờ hành chính (sáng từ 7giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định). |
Bước 3: | + Nhận kết quả tại phòng Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
. Công chức kiểm tra phiếu hẹn, trả kết quả và yêu cầu người nhận ký nhận. . Thời gian trao trả chứng nhận: Trong giờ hành chính (sáng từ 7giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định). |
Thành phần hồ sơ
Bản công bố rau, quả, chè an toàn theo mẫu tại phụ lục 6 của Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN |
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận VietGAP (hoặc giấy chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn GAP khác) |
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận phù hợp với quy trình chế biến chè an toàn (trường hợp công bố sản phẩm chè chế biến an toàn) do tổ chức chứng nhận cấp |
Bản sao hợp lệ phiếu kết quả kiểm nghiệm các mẫu điển hình (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản công bố rau, quả, chè an toàn (Phụ lục 06 ban hành kèm theo Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008) của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tải về |
1. Quyết định 99/2008/QĐ-BNN về quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Quyết định 99/2008/QĐ-BNN về quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của tổ chức chứng nhận) - Bạc Liêu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!