
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9279:2012 về Chè xanh - Thuật ngữ và Đinh nghĩa
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1993 về chè xanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5616:1991 (ST SEV 6258 - 88) về chè - phương pháp xác định hàm lượng vụn và bụi do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5085:1990 (ISO 1578 - 1975)
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1456:1983 về chè đen, chè xanh - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1457:1983 về chè đen, chè xanh - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 155:1992
CHÈ XANH SƠ CHẾ YÊU CẦU KỸ THUẬT
Chè xanh sơ chế chia thành 6 loại:
Chè đặc biệt
Chè loại 1
Chè loại 2
Chè loại 3
Chè loại 4
Chè loại 5
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan của chè phải phù hợp với yêu cầu nêu trong bảng 1.
1.2. Các chỉ tiêu hoá lý của chè phải phù hợp với yêu cầu nêu trong bảng 2.
2. Chỉ tiêu vệ sinh: Các loại độc tố không được quá giới hạn cho phép.
3. Phương pháp thử:
Theo tiêu chuẩn TCVN 1458 - 74.
4. Bao gói - Vận chuyển - Bảo quản
4.1. Chè được đóng gói bằng bao tải hoặc bao cói, khâu kín bảo đảm bền chắc.
Bao bì phải khô sạch, không có mùi lạ.
4.2. Chè được vận chuyển bằng các phương tiện khô sạch, không mùi lạ che được mưa nắng.
4.3. Phải bảo quản chè ở chỗ khô sạch, thông thoáng, trên sàn gỗ, cách nền nhà 0,1 - 0,15m, cách tường không nhỏ hơn 0,5m không xếp chè cao quá 3m.
Các chỉ tiêu cảm quan
Bảng 1
Tên chè | Tên chỉ tiêu | ||||
Ngoại hình | Màu nước | Mùi | Vị | Bã | |
Đặc biệt | Mặt chè xoăn chặt, màu xanh tự nhiên có tuyết | Xanh, trong sáng sánh | Thơm tự nhiên, mạnh, thoáng cốm, bền mùi | Đậm dịu có hậu ngọt | Non mềm mầu vàng xanh |
Loại 1 | Mặt chè xoăn đều mầu xanh tự nhiên | Xanh vàng sáng | Thơm tự nhiên mạnh, khá bền mùi | Đậm dịu có hậu | Mềm, vàng xanh, thoáng nâu |
Loại 2 | Mặt chè xoăn tương đối đều, mầu xanh tự nhiên | Vàng, sáng | Thơm tự nhiên khá bền mùi | Đậm chát có hậu | Mầu vàng xanh thoáng nâu |
Loại 3 | Mặt chè kém xoăn, tương đối đều, mầu vàng sáng | Vàng | Thơm vừa, thoáng khuyết tật | Chát | Hơi cứng, vàng xám thoáng nâu |
Loại 4 | Mặt chè thô, không đều, mầu vàng xám | Vàng hơi đậm | Thơm vừa, thoáng khuyết tật, thoáng mùi chè già | Chát hơi xít | Hơi cứng, vàng xám, đốm nâu |
Loại 5 | Mặt chè thô không đều, mầu vàng xám | Vàng đậm | ít thơm, có khuyết tật | Chát xít | Cứng, vàng xám, đốm nâu |
Các chỉ tiêu hoá lý
Bảng 2
Tên chè | Tên chỉ tiêu | |||
Độ ẩm | Bồm cẫng | Vụn nát | Tạp chất | |
Tính theo phần trăm (%) khối lượng không lớn hơn | ||||
Đặc biệt | 9 | 5 | 3 | 0,3 |
Loại 1 | 9 | 8 | 3 | 0,3 |
Loại 2 | 9 | 13 | 3 | 0,3 |
Loại 3 | 9 | 19 | 5 | 0,5 |
Loại 4 | 9 | 25 | 5 | 0,5 |
Loại 5 | 9 | 33 | 5 | 0,5 |
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9279:2012 về Chè xanh - Thuật ngữ và Đinh nghĩa
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1993 về chè xanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5616:1991 (ST SEV 6258 - 88) về chè - phương pháp xác định hàm lượng vụn và bụi do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5085:1990 (ISO 1578 - 1975)
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1456:1983 về chè đen, chè xanh - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1457:1983 về chè đen, chè xanh - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành