- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9740:2013 (ISO 11287:2011) về Chè xanh - Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9279:2012 về Chè xanh - Thuật ngữ và Đinh nghĩa
- 3 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 147:1991 về chè vàng - yêu cầu kỹ thuật
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5090:1990 về phân tích cảm quan - phương pháp luận đánh giá thực phẩm bằng phương pháp sử dụng thang điểm do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1983 về Chè xanh - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 156:1992
CHÈ XANH XUẤT KHẨU - PHÂN TÍCH CẢM QUAN - PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè xanh xuất khẩu, sản xuất theo tiêu chuẩn 10 - TCN - 121 - 89.
Tiêu chuẩn này tuân theo tiêu chuẩn TCVN 3218 - 79, kèm theo phụ lục từ 1 đến 6 áp dụng cho chè xanh xuất khẩu (thay cho mục 16).
CHÈ ĐẶC BIỆT
Chỉ tiêu | Điểm | ||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
Ngoại hình | Màu xanh tự nhiên, xoăn chặt, đều, sạch bóng loáng, nhiều búp tuyết | Màu xanh tự nhiên, cánh chè xoăn chặt tương đối đều nhiều tuyết | Màu xanh tự nhiên, cánh chè xoăn đều, có tuyết | Cánh chè tương đối xoăn, lộ sơ cẫng, mảnh bồm | Không đều, kém xoăn, lẫn nhiều cẫng, mảnh bồm |
Mầu nước | Xanh trong sáng, sánh | Xanh ngả vàng trong sáng, sánh | Xanh vàng trong sáng | Vàng, có cặn, kém trong | Vàng đậm, nhiều cặn đục |
Hương | Thơm mạnh tự nhiên rất bền, nổi bật hấp dẫn | Thơm mạnh tự nhiên, bền hấp dẫn | Thơm mạnh tự nhiên, thoáng cốm | Thơm ít, có khuyết tật | Không có hương chè, lộ khuyết tật nặng |
Vị | Chát đậm, rất dịu rõ hậu ngọt | Chát đậm rất dịu, có hậu ngọt | Đậm dịu, có hậu ngọt | Chát xít, hậu kém, có vị lạ | Chát gắt, rõ vị lạ khó chịu |
Bã | Xanh vàng, mềm đều | Xanh vàng, mềm đều | Vàng xanh, tương đối mềm | Xám tái, đốm nâu, kém mềm | Xám cứng, nhiều đốm nâu |
CHÈ OP
Chỉ tiêu | Điểm | ||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
Ngoại hình | Màu xanh tự nhiên, bóng, xoăn chặt đều, sạch, nhiều tuyết | Màu xanh tự nhiên, xoăn đều, sạch, có tuyết | Màu xanh tự nhiên, xoăn, tương đối nhiều | Kém xoăn, không đều, lộ sơ cẫng mảnh bồm | Không xoăn, không đều, nhiều sơ cẫng mảnh bồm,vụn |
Mầu nước | Xanh trong sáng, sánh | Xanh vàng, trong sáng, sánh | Vàng xanh sáng | Vàng đậm, kém trong | Vàng nâu, có cặn, đục |
Hương | Thơm mạnh tự nhiên, bền. | Thơm mạnh tự nhiên. | Thơm tự nhiên tương đối mạnh | ít thơm, lộ khuyết tật | Mất hương chè, lộ khuyết tật năng, khó chịu |
Vị | Chát đậm rất dịu có hậu ngọt | Chát đậm, dịu, hậu ngọt | Chát đậm, dịu dễ chịu | Đậm chát, xít, có vị lạ | Chát xít, rõ vị lạ khó chịu |
Bã | Xanh vàng, non, mềm đều | Xanh vàng, mềm tương đối đều | Xanh vàng, mềm tương đối đều thoáng nâu | Xanh xám, đốm nâu ráp tay | Xám tái, đốm nâu đen, ráp tay |
CHÈ P
Chỉ tiêu | Điểm | ||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
Ngoại hình | Màu xanh tự nhiên, bóng, xoăn, đều, chắc cánh | Màu xanh tự nhiên, xoăn, chắc cánh | Màu xanh tự nhiên tương đối xoăn, thoáng cẫng | Không đều, kém xoăn, lộ cẫng mảnh bồm | Không xoăn, lẫn loại nhiều mảnh bồm, xơ cẫng |
Mầu nước | Xanh vàng, trong sáng | Vàng, trong sáng | Vàng sáng | Vàng đậm, lộ cặn, kém trong | Vàng nâu, nhiều cặn đục |
Hương | Thơm tự nhiên mạnh, tương đối bền. | Thơm tự nhiên, tương đối mạnh | Thơm tự nhiên | Kém thơm, có khuyết tật | Không có hương chè, lộ khuyết tật nặng |
Vị | Chát đậm, dịu có hậu ngọt | Chát đậm, tương đối dịu, có hậu ngọt | Chát tương đối dịu, có hậu | Chát gắt, thô, có vị lạ | Chát xít, hăng già rõ vị lạ |
Bã | Xanh vàng, tương đối non, mềm, đều | Xanh vàng, tương đối mềm, đều | Xanh vàng, tương đối đều, thoáng nâu | Xanh xám, đốm nâu, ráp tay | Xanh xám, nhiều đốm nâu đen, cứng |
CHÈ BP
Chỉ tiêu | Điểm | ||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
Ngoại hình | Màu xanh tự nhiên, nhỏ đều, sạch, xoăn chặt | Màu xanh tự nhiên, nhỏ đều, xoăn, sạch. | Màu xanh tự nhiên nhỏ, tương đối đều | Kém xoăn, lẫn cẫng, mảnh già không đều | Lẫn nhiều mảnh già, xơ cẫng tạp chất |
Mầu nước | Vàng xanh, sáng sánh | Vàng, sáng, sánh | Vàng hơi đậm, tương đối sánh | Vàng đậm, lộ cặn kém trong | Vàng nâu, đục, nhiều cặn |
Hương | Thơm tự nhiên mạnh, tương đối bền. | Thơm tự nhiên, tương đối mạnh | Thơm, thoáng khuyết tật. | ít thơm, lộ khuyết tật | Rõ khuyết tật khó chịu |
Vị | Chát đậm dịu, có hậu ngọt | Chát đậm tương đối dịu, có hậu | Chát tương đối dịu | Chát gắt, thô, có khuyết tật | Chát xít, đắng, rõ khuyết tật |
Bã | Xanh vàng, tương đối non, mềm, đều. | Xanh vàng, tương đối mềm, đều | Vàng, tương đối mềm | Xanh xám, đốm nâu ráp tay | Xanh xám, nhiều đốm nâu đen, ráp tay |
CHÈ BPS
Chỉ tiêu | Điểm | ||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
Ngoại hình | Màu xanh xám vàng, nhỏ đều, chắc cánh | Màu xanh xám vàng nhỏ đều, cánh tương đối chắc | Mảnh nhỏ, tương đối đều, màu vàng xanh xám | Không đều, lẫn râu xơ, nhẹ cánh | Bạc mầu, không đều lẫn nhiều râu xơ vụn, tạp chất |
Mầu nước | Vàng xanh, sáng | Vàng sáng | Vàng hơi đậm | Vàng nâu, lộ cặn | Đỏ nâu, đục, nhiều cặn |
Hương | Thơm mạnh tự nhiên, tương đối bền. | Thơm tự nhiên. | Thơm nhẹ, thoáng hăng già | ít thơm, rõ khuyết tật | Hăng ngái già, rõ khuyết tật, khó chịu |
Vị | Chát, có hậu. | Chát. | Chát hơi xít | Chát gắt, xít, có khuyết tật | Chát gắt, xít, rõ khuyết tật khó chịu |
Bã | Xanh vàng, tương đối đều | Vàng, tương đối đều | Vàng xám | Xám tái, đốm mâu ráp tay | Xám tái, nhiều đốm nâu đen, ráp tay |
CHÈ F
Chỉ tiêu | Điểm | ||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
Ngoại hình | Mặt chè nhỏ đều, sạch | Mặt chè nhỏ, màu xanh xám, tương đối đều, sạch | Mặt chè nhỏ, tương đối đều, mầu vàng xanh xám | Không đều, lẫn râu xơ, có tạp chất | Không đều, lộ nhiều râu xơ, tạp chất |
Mầu nước | Vàng sáng | Vàng | Vàng đậm, hơi tối | Vàng nâu, có cặn | Đỏ nâu, tối, nhiều cặn |
Hương | Thơm tự nhiên. | Thơm nhẹ. | ít thơm, thoáng khuyết tật | Kém thơm, lộ khuyết tật | Ngái già, lộ khuyết tật khó chịu |
Vị | Chát đậm, có hậu. | Chát tương đối đậm. | Chát. | Chát gắt, có khuyết tật | Chát đắng, xít, rõ khuyết tật khó chịu |
Bã | Xanh vàng, sáng. | Xanh vàng | Vàng đậm | Xanh xám, đốm nâu. | Xanh nâu |
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9740:2013 (ISO 11287:2011) về Chè xanh - Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9279:2012 về Chè xanh - Thuật ngữ và Đinh nghĩa
- 3 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 147:1991 về chè vàng - yêu cầu kỹ thuật
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5090:1990 về phân tích cảm quan - phương pháp luận đánh giá thực phẩm bằng phương pháp sử dụng thang điểm do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1983 về Chè xanh - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành