Tiêu Chuẩn Này Áp dụng cho sợi bông đơn chải thô được sản xuất trên hệ kéo sợi nồi khuyên để xe sợi dệt vải may mặc và vải công nghiệp v.v…
24 TCN . . . . . . . . . . . .
Chất lượng sợi bông đơn chải thô theo các chỉ tiêu cơ lý được phân thành 4 cấp: cấp ưu, cấp 1, cấp 2 và cấp 3 theo quy định trong các bảng phân cấp sợi sau:
Bảng 1, 2 và 3 : Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu cơ lý dùng cho dệt thoi.
Bảng 4, 5 : Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu cơ lý dùng cho dệt kim.
- Phân cấp chỉ tiêu cơ lý: Có ít nhất 75% số chỉ tiêu đạt yêu cầu cấp đó, các chỉ tiêu còn lại không có chỉ tiêu nào xuống quá 2 cấp.
2.2.1. Chất lượng sợi bông đơn chải thô theo các chỉ tiêu ngoại quan được phân thành 4 cấp: cấp ưu, cấp 1, cấp 2 và cấp 3 theo quy định trong các bảng phân cấp sợi sau:
Bảng 6, 7 và 8 : Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu ngoại quan dùng cho dệt thoi.
Bảng 9, 10 : Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu ngoại quan dùng cho dệt kim.
2.2.2. Trường hợp cơ sở sản xuất không có máy thử độ đều Uster, nếu có sự thỏa thuận giữa các bên hữu quan, cho phép phân cấp ngoại quan sợi theo số hạt kết tạp có trong 1 gam sợi theo Phụ lục A và B của tiêu chuẩn này.
- Phân cấp chỉ tiêu ngoại quan: Có ít nhất 75% số chỉ tiêu đạt yêu cầu cấp đó, các chỉ tiêu còn lại không có chỉ tiêu nào xuống quá 2 cấp.
2.3.1. Phối hợp cấp cơ lý và cấp ngoại quan, sợi được phân thành 4 hạng: hạng ưu, hạng I, hạng II và hạng III theo quy định như bảng 11.
- Sợi lẫn chỉ số.
- Sợi quấn sai quy cách.
- Sợi không đủ chiều dài quy định.
- Quả sợi xốp không đủ mật độ cuốn.
- Sợi lấm bẩn, mốc hoặc dính dầu.
- Sai lệch khối lượng búp sợi so với khối lượng quy định vượt quá 5%.
1/ Điều kiện khí hậu để thử theo TCVN 1748-91.
2/ Lấy mẫu và mẫu thử theo TCVN 5783-94.
3/ Xác định độ nhỏ theo TCVN 5785-94.
4/ Xác định độ bền - độ giãn đứt theo TCVN 5787-94.
5/ Xác định độ săn sợi theo TCVN 5788-94.
6/ Xác định độ không đều khối lượng Uster theo TCVN 5364-91.
7/ Xác định khuyết tật trên máy Uster theo TCVN 5442-91.
8/ Xác định số hạt kết tạp/g theo TCVN 5790-94.
BẢNG 1: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT THOI Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp cơ lý | Chỉ số sợi | Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn | Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn | Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn | Độ săn sợi | tex | Ne | Nm | Giới hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng % | Hệ số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn | Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng % | Hệ số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | từ 13,2 đến 16,9 | từ 45 đến 35 | từ 76 đến 59 | Ưu 1 2 3 | ± 1,5 ± 1,5 ± 2,5 ± 2,7 | 2,0 2,2 2,5 2,8 | 14,2 13,7 13,2 12,7 | 11,0 11,5 12,0 12,5 | 14,5 15,0 15,5 16,0 | ± 2,7 | 3,2 3,7 4,3 5,0 | từ 17,0 đến 22,4 | từ 34 đến 27 | từ 58 đến 45 | Ưu 1 2 3 | ± 1,5 ± 1,5 ± 2,5 ± 2,7 | 2,0 2,2 2,5 2,8 | 14,5 14,0 13,5 13,0 | 11,0 11,5 12,0 12,5 | 13,5 14,0 14,5 15,0 | ± 2,7 | 3,2 3,7 4,3 5,0 | |
24 TCN. . . . . . . . . . |
BẢNG 2: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT THOI Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp cơ lý | Chỉ số sợi | Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn | Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn | Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn | Độ săn sợi | tex | Ne | Nm | Giới hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng % | Hệ số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn | Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng % | Hệ số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | từ 22,5 đến 30,7 | từ 26 đến 20 | từ 44 đến 33 | Ưu 1 2 3 | ± 1,5 ± 1,5 ± 2,3 ± 2,5 | 2,0 2,2 2,5 2,7 | 14,5 14,0 13,5 13,0 | 10,0 10,5 11,0 11,5 | 12,5 13,0 13,5 14,0 | ± 2,6 | 3,0 3,5 4,0 4,5 | từ 30,8 đến 44,9 | từ 19 đến 14 | từ 32 đến 23 | Ưu 1 2 3 | ± 1,5 ± 1,5 ± 2,3 ± 2,5 | 2,0 2,2 2,5 2,7 | 15,0 14,5 14,0 13,5 | 10,0 10,5 11,0 11,5 | 12,0 12,5 13,0 13,5 | ± 2,7 | 3,0 3,5 4,0 4,5 | |
|
BẢNG 3: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT THOI Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp cơ lý | Chỉ số sợi | Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn | Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn | Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn | Độ săn sợi | tex | Ne | Nm | Giới hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng % | Hệ số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn | Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng % | Hệ số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | từ 45,0 đến 68,9 | từ 13 đến 9 | từ 22 đến 15 | Ưu 1 2 3 | ± 1,5 ± 1,5 ± 2,2 ± 2,2 | 1,8 2,0 2,2 2,5 | 15,2 14,7 14,2 13,7 | 11,0 11,5 12,0 12,5 | 11,0 11,5 12,0 12,5 | ± 2,5 | 2,8 3,3 3,8 4,3 | từ 69,0 đến 125,0 | từ 8 đến 9 | từ 14 đến 8 | Ưu 1 2 3 | ± 1,5 ± 1,5 ± 2,0 ± 2,0 | 1,8 2,0 2,2 2,5 | 15,5 15,0 14,5 14,0 | 11,0 11,5 12,0 12,5 | 10,5 11,0 11,5 12,0 | ± 2,5 | 2,8 3,2 3,7 4,0 | |
| |
BẢNG 4: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT KIM Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp cơ lý | Chỉ số sợi | Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn | Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn | Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn | Độ săn sợi | Số mối đứt * trên 500.000m không lớn hơn | tex | Ne | Nm | Giới hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng % | Hệ số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn | Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng % | Hệ số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | từ 13,2 đến 16,9 | từ 45 đến 35 | từ 76 đến 59 | Ưu 1 2 3 | ± 1,2 ± 1,5 ± 2,0 ± 2,5 | 2,0 2,2 2,5 3,0 | 13,0 12,5 12,0 11,5 | 10,5 11,0 11,5 12,0 | 14,0 14,5 15,0 15,5 | ± 2,5 | 3,0 3,5 4,0 4,5 | 20 23 26 28 | từ 17,0 đến 22,4 | từ 34 đến 27 | từ 58 đến 45 | Ưu 1 2 3 | ± 1,2 ± 1,5 ± 2,0 ± 2,5 | 2,0 2,2 2,5 3,0 | 13,3 12,8 12,3 11,8 | 10,0 10,5 11,0 11,5 | 13,5 14,0 14,5 15,0 | ± 2,5 | 3,5 3,5 4,0 4,5 | 19 22 25 27 | | |
* Số mối đứt/500.000 mét sợi được xác định trên máy cuốn ống có tốc độ cuốn bằng 450 mét/phút và cự ly khe lọc tạp bằng 1,5 đến 2 lần đường kính sợi nguyên.
BẢNG 5: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT KIM Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp cơ lý | Chỉ số sợi | Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn | Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn | Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn | Độ săn sợi | Số mối đứt * trên 500.000m không lớn hơn | tex | Ne | Nm | Giới hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng % | Hệ số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn | Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng % | Hệ số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | từ 22,5 đến 30,7 | từ 26 đến 20 | từ 44 đến 33 | Ưu 1 2 3 | ± 1,0 ± 1,5 ± 2,0 ± 2,5 | 1,7 2,0 2,3 2,8 | 13,5 13,0 12,5 12,0 | 9,5 10,0 10,5 11,0 | 12,5 13,0 13,5 14,0 | ± 2,5 | 2,5 3,0 3,5 4,5 | 18 21 24 26 | từ 30,8 đến 44,9 | từ 19 đến 14 | từ 32 đến 23 | Ưu 1 2 3 | ± 1,0 ± 1,3 ± 1,8 ± 2,2 | 1,7 2,0 2,3 2,7 | 13,0 12,5 12,0 11,5 | 9,0 9,5 10,0 10,5 | 11,5 12,0 12,5 13,0 | ± 2,5 | 2,5 3,0 3,5 4,5 | 17 20 23 25 | |
* Số mối đứt/500.000 mét sợi được xác định trên máy cuốn ống có tốc độ cuốn bằng 450 mét/phút và cự ly khe lọc tạp bằng 1,5 đến 2 lần đường kính sợi nguyên.
|
BẢNG 6: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN DÙNG CHO DỆT THOI Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp ngoại quan | Các chỉ tiêu khuyết tật trên máy thử độ đều Uster | Độ xù lông (H) không lớn hơn | tex | Ne | Nm | Đoạn mỏng (-50%) trên 1000m, không lớn hơn | Đoạn dày (+50%) trên 1000m, không lớn hơn | Kết tạp (+200%) trên 1000m, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | từ 13,2 đến 16,9 | từ 45 đến 35 | từ 76 đến 59 | Ưu 1 2 3 | 150 200 250 300 | 400 500 600 700 | 600 800 1000 1200 | 5,0 5,2 5,4 5,6 | từ 17,0 đến 22,4 | từ 34 đến 27 | từ 58 đến 45 | Ưu 1 2 3 | 70 120 170 220 | 350 450 550 650 | 500 700 900 1100 | 4,8 5,0 5,2 5,4 | |
|
BẢNG 7: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN DÙNG CHO DỆT THOI Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp ngoại quan | Các chỉ tiêu khuyết tật trên máy thử độ đều Uster | Độ xù lông (H) không lớn hơn | tex | Ne | Nm | Đoạn mỏng (-50%) trên 1000m, không lớn hơn | Đoạn dày (+50%) trên 1000m, không lớn hơn | Kết tạp (+200%) trên 1000m, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | từ 22,5 đến 30,7 | từ 26 đến 20 | từ 44 đến 33 | Ưu 1 2 3 | 40 90 140 190 | 250 350 450 550 | 300 450 600 750 | 4,6 4,8 5,0 5,2 | từ 30,8 đến 44,9 | từ 19 đến 14 | từ 32 đến 23 | Ưu 1 2 3 | 20 70 120 160 | 200 300 400 500 | 250 400 550 700 | 4,4 4,6 4,8 5,0 | |
|
BẢNG 8: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN DÙNG CHO DỆT THOI Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp ngoại quan | Các chỉ tiêu khuyết tật trên máy thử độ đều Uster | Độ xù lông (H) không lớn hơn | tex | Ne | Nm | Đoạn mỏng (-50%) trên 1000m, không lớn hơn | Đoạn dày (+50%) trên 1000m, không lớn hơn | Kết tạp (+200%) trên 1000m, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | từ 45,0 đến 68,9 | từ 13 đến 9 | từ 22 đến 5 | Ưu 1 2 3 | 10 30 50 70 | 90 150 210 280 | 100 180 260 350 | 4,2 4,4 4,6 4,8 | từ 69,0 đến 125,0 | từ 8 đến 5 | từ 14 đến 8 | Ưu 1 2 3 | 5 20 30 50 | 50 100 160 220 | 70 150 220 300 | 4,0 4,2 4,4 4,6 | |
|
BẢNG 9: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN DÙNG CHO DỆT KIM Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp ngoại quan | Các chỉ tiêu khuyết tật trên máy thử độ đều Uster | Độ xù lông (H) không lớn hơn | tex | Ne | Nm | Đoạn mỏng (-50%) trên 1000m, không lớn hơn | Đoạn dày (+50%) trên 1000m, không lớn hơn | Kết tạp (+200%) trên 1000m, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | từ 13,2 đến 16,9 | từ 45 đến 35 | từ 76 đến 59 | Ưu 1 2 3 | 100 150 200 250 | 200 300 400 500 | 350 500 650 800 | 4,6 4,8 5,0 5,2 | từ 17,0 đến 22,4 | từ 34 đến 27 | từ 58 đến 45 | Ưu 1 2 3 | 50 80 110 140 | 250 350 450 550 | 300 450 600 750 | 4,2 4,4 4,6 4,8 | |
24 TCN. . . . . . . . . . |
BẢNG 10: BẢNG PHÂN HẠNG SỢI KẾT HỢP GIỮA CẤP CƠ LÝ VÀ CẤP NGOẠI QUAN Theo cấp ngoại quan | Theo cấp cơ lý | Cấp ưu | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp ưu Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 | Hạng ưu Hạng I Hạng I Hạng II | Hạng I Hạng I Hạng II Hạng II | Hạng I Hạng II Hạng II Hạng III | Hạng II Hạng II Hạng III Thứ phẩm | |
| |
PHỤ LỤC A BẢNG PHÂN CẤP NGOẠI QUAN SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO SỐ HẠT KẾT TẠP TRÊN GAM SỢI DÙNG CHO DỆT THOI Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp ngoại quan | Số hạt kết tạp trên gam sợi, không lớn hơn | tex | Ne | Nm | từ 13,2 đến 16,9 | từ 45 đến 35 | từ 76 đến 59 | Ưu 1 2 3 | 40 45 50 55 | từ 17,0 đến 22,4 | từ 34 đến 27 | từ 58 đến 45 | Ưu 1 2 3 | 35 40 45 50 | từ 22,5 đến 30,7 | từ 26 đến 20 | từ 44 đến 33 | Ưu 1 2 3 | 30 35 40 45 | từ 30,8 đến 44,9 | từ 19 đến 14 | từ 32 đến 23 | Ưu 1 2 3 | 25 30 35 40 | từ 45,0 đến 68,9 | từ 13 đến 9 | từ 22 đến 15 | Ưu 1 2 3 | 20 25 30 35 | từ 69,0 đến 125,0 | từ 8 đến 5 | từ 14 đến 8 | Ưu 1 2 3 | 10 15 20 25 | | |
| |
PHỤ LỤC B BẢNG PHÂN CẤP NGOẠI QUAN SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO SỐ HẠT KẾT TẠP TRÊN GAM SỢI DÙNG CHO DỆT KIM Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp ngoại quan | Số hạt kết tạp trên gam sợi, không lớn hơn | tex | Ne | Nm | từ 13,2 đến 16,9 | từ 45 đến 35 | từ 76 đến 59 | Ưu 1 2 3 | 30 35 40 45 | từ 17,0 đến 22,4 | từ 34 đến 27 | từ 58 đến 45 | Ưu 1 2 3 | 25 30 35 40 | từ 22,5 đến 30,7 | từ 26 đến 20 | từ 44 đến 33 | Ưu 1 2 3 | 20 25 30 35 | từ 30,8 đến 44,9 | từ 19 đến 14 | từ 32 đến 23 | Ưu 1 2 3 | 10 15 20 25 | | | | | | | |