BỘ CÔNG NGHIỆP ****** | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** |
Số: 26/2002/QÐ-BCN | Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Điều lệ về công tác Tiêu chuẩn hoá được ban hành theo Nghị định số 141/HĐBT ngày 24/8/1982 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Xét đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế Kỹ thuật Dệt May tại Công văn số 03 VD/CL ngày 2/5/2002 về việc ban hành tiêu chuẩn ngành;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành tiêu chuẩn ngành:
24TCN85 : 2002 : Sợi bông đơn chải thô - Yêu cầu kỹ thuật.
Điều 2. Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng Vụ chức năng, Tổng giám đốc Tổng công ty Dệt-May Việt Nam có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3, - VPCP (để báo cáo), - T.cục TC-ĐL-CL, - Trung tâm TC-CL, - Trung tâm KT TC-ĐL-CL 1,2,3, - Công báo, - Mạng CNTT diện rộng của VPCP, - Lưu VP, CNCL. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Xuân Thuý |
24 TCN . . . . . . . . . . . .
LỜI NÓI ĐẦU:
24 TCN . . . . . . . . . . . . do Viện Kinh tế - Kỹ thuật Dệt - May biên soạn.
Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm - Bộ Công nghiệp đề nghị và được Bộ Công nghệp ban hành theo Quyết định số : ……………., ngày……tháng…….năm 2002.
24 TCN . . . . . . . . . . . .
CARDED COTTON YARNS
SPECIFICATIONS
1. Phạm vi ap dụng
Tiêu Chuẩn Này Áp dụng cho sợi bông đơn chải thô được sản xuất trên hệ kéo sợi nồi khuyên để xe sợi dệt vải may mặc và vải công nghiệp v.v…
24 TCN . . . . . . . . . . . .
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Các chỉ tiêu cơ lý
Chất lượng sợi bông đơn chải thô theo các chỉ tiêu cơ lý được phân thành 4 cấp: cấp ưu, cấp 1, cấp 2 và cấp 3 theo quy định trong các bảng phân cấp sợi sau:
Bảng 1, 2 và 3 : Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu cơ lý dùng cho dệt thoi.
Bảng 4, 5 : Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu cơ lý dùng cho dệt kim.
- Phân cấp chỉ tiêu cơ lý: Có ít nhất 75% số chỉ tiêu đạt yêu cầu cấp đó, các chỉ tiêu còn lại không có chỉ tiêu nào xuống quá 2 cấp.
2.2. Các chỉ tiêu ngoại quan
2.2.1. Chất lượng sợi bông đơn chải thô theo các chỉ tiêu ngoại quan được phân thành 4 cấp: cấp ưu, cấp 1, cấp 2 và cấp 3 theo quy định trong các bảng phân cấp sợi sau:
Bảng 6, 7 và 8 : Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu ngoại quan dùng cho dệt thoi.
Bảng 9, 10 : Các bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu ngoại quan dùng cho dệt kim.
2.2.2. Trường hợp cơ sở sản xuất không có máy thử độ đều Uster, nếu có sự thỏa thuận giữa các bên hữu quan, cho phép phân cấp ngoại quan sợi theo số hạt kết tạp có trong 1 gam sợi theo Phụ lục A và B của tiêu chuẩn này.
- Phân cấp chỉ tiêu ngoại quan: Có ít nhất 75% số chỉ tiêu đạt yêu cầu cấp đó, các chỉ tiêu còn lại không có chỉ tiêu nào xuống quá 2 cấp.
2.3 Phân hạng chất lượng sợi
2.3.1. Phối hợp cấp cơ lý và cấp ngoại quan, sợi được phân thành 4 hạng: hạng ưu, hạng I, hạng II và hạng III theo quy định như bảng 11.
24 TCN . . . . . . . . . . . .
2.3.2. Sợi có các chỉ tiêu cơ lý hoặc ngoại quan dưới cấp 3 là sợi không đạt tiêu chuẩn.
2.3.3. Quả sợi không được phép có các khuyết tật sau:
- Sợi lẫn chỉ số.
- Sợi quấn sai quy cách.
- Sợi không đủ chiều dài quy định.
- Quả sợi xốp không đủ mật độ cuốn.
- Sợi lấm bẩn, mốc hoặc dính dầu.
- Sai lệch khối lượng búp sợi so với khối lượng quy định vượt quá 5%.
2.3.4. Lô sợi sản xuất ra có tên gọi cụ thể loại sợi gì, số mã hiệu, ngày giao nhận chất lượng và nơi sản xuất rõ ràng.
Đơn vị bao gói lớn nhất của bao bì trong lô sợi là bao kiện, thùng sợi v.v…
3. Phương pháp thử
Các chỉ tiêu cơ lý và ngoại quan của sợi được xác định theo các phương pháp sau:
1/ Điều kiện khí hậu để thử theo TCVN 1748-91.
2/ Lấy mẫu và mẫu thử theo TCVN 5783-94.
3/ Xác định độ nhỏ theo TCVN 5785-94.
4/ Xác định độ bền - độ giãn đứt theo TCVN 5787-94.
5/ Xác định độ săn sợi theo TCVN 5788-94.
6/ Xác định độ không đều khối lượng Uster theo TCVN 5364-91.
7/ Xác định khuyết tật trên máy Uster theo TCVN 5442-91.
8/ Xác định số hạt kết tạp/g theo TCVN 5790-94.
24 TCN. . . . . . . . . .
BẢNG 1: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT THOI Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp cơ lý | Chỉ số sợi | Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn | Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn | Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn | Độ săn sợi | tex | Ne | Nm | Giới hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng % | Hệ số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn | Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng % | Hệ số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | từ 13,2 đến 16,9 | từ 45 đến 35 | từ 76 đến 59 | Ưu 1 2 3 | ± 1,5 ± 1,5 ± 2,5 ± 2,7 | 2,0 2,2 2,5 2,8 | 14,2 13,7 13,2 12,7 | 11,0 11,5 12,0 12,5 | 14,5 15,0 15,5 16,0 | ± 2,7 | 3,2 3,7 4,3 5,0 | từ 17,0 đến 22,4 | từ 34 đến 27 | từ 58 đến 45 | Ưu 1 2 3 | ± 1,5 ± 1,5 ± 2,5 ± 2,7 | 2,0 2,2 2,5 2,8 | 14,5 14,0 13,5 13,0 | 11,0 11,5 12,0 12,5 | 13,5 14,0 14,5 15,0 | ± 2,7 | 3,2 3,7 4,3 5,0 | |
24 TCN. . . . . . . . . . |
BẢNG 2: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT THOI Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp cơ lý | Chỉ số sợi | Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn | Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn | Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn | Độ săn sợi | tex | Ne | Nm | Giới hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng % | Hệ số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn | Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng % | Hệ số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | từ 22,5 đến 30,7 | từ 26 đến 20 | từ 44 đến 33 | Ưu 1 2 3 | ± 1,5 ± 1,5 ± 2,3 ± 2,5 | 2,0 2,2 2,5 2,7 | 14,5 14,0 13,5 13,0 | 10,0 10,5 11,0 11,5 | 12,5 13,0 13,5 14,0 | ± 2,6 | 3,0 3,5 4,0 4,5 | từ 30,8 đến 44,9 | từ 19 đến 14 | từ 32 đến 23 | Ưu 1 2 3 | ± 1,5 ± 1,5 ± 2,3 ± 2,5 | 2,0 2,2 2,5 2,7 | 15,0 14,5 14,0 13,5 | 10,0 10,5 11,0 11,5 | 12,0 12,5 13,0 13,5 | ± 2,7 | 3,0 3,5 4,0 4,5 | |
24 TCN. . . . . . . . . . |
BẢNG 3 – BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT THOI Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp cơ lý | Chỉ số sợi | Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn | Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn | Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn | Độ săn sợi | tex | Ne | Nm | Giới hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng % | Hệ số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn | Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng % | Hệ số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | từ 45,0 đến 68,9 | từ 13 đến 9 | từ 22 đến 15 | Ưu 1 2 3 | ± 1,5 ± 1,5 ± 2,2 ± 2,2 | 1,8 2,0 2,2 2,5 | 15,2 14,7 14,2 13,7 | 11,0 11,5 12,0 12,5 | 11,0 11,5 12,0 12,5 | ± 2,5 | 2,8 3,3 3,8 4,3 | từ 69,0 đến 125,0 | từ 8 đến 9 | từ 14 đến 8 | Ưu 1 2 3 | ± 1,5 ± 1,5 ± 2,0 ± 2,0 | 1,8 2,0 2,2 2,5 | 15,5 15,0 14,5 14,0 | 11,0 11,5 12,0 12,5 | 10,5 11,0 11,5 12,0 | ± 2,5 | 2,8 3,2 3,7 4,0 | |
24 TCN. . . . . . . . . . | |
BẢNG 4: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT KIM Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp cơ lý | Chỉ số sợi | Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn | Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn | Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn | Độ săn sợi | Số mối đứt * trên 500.000m không lớn hơn | tex | Ne | Nm | Giới hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng % | Hệ số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn | Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng % | Hệ số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | từ 13,2 đến 16,9 | từ 45 đến 35 | từ 76 đến 59 | Ưu 1 2 3 | ± 1,2 ± 1,5 ± 2,0 ± 2,5 | 2,0 2,2 2,5 3,0 | 13,0 12,5 12,0 11,5 | 10,5 11,0 11,5 12,0 | 14,0 14,5 15,0 15,5 | ± 2,5 | 3,0 3,5 4,0 4,5 | 20 23 26 28 | từ 17,0 đến 22,4 | từ 34 đến 27 | từ 58 đến 45 | Ưu 1 2 3 | ± 1,2 ± 1,5 ± 2,0 ± 2,5 | 2,0 2,2 2,5 3,0 | 13,3 12,8 12,3 11,8 | 10,0 10,5 11,0 11,5 | 13,5 14,0 14,5 15,0 | ± 2,5 | 3,5 3,5 4,0 4,5 | 19 22 25 27 | | |
* Số mối đứt/500.000 mét sợi được xác định trên máy cuốn ống có tốc độ cuốn bằng 450 mét/phút và cự ly khe lọc tạp bằng 1,5 đến 2 lần đường kính sợi nguyên.
24 TCN. . . . . . . . . .
BẢNG 5: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ DÙNG CHO DỆT KIM Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp cơ lý | Chỉ số sợi | Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn | Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng %, không lớn hơn | Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng %, không lớn hơn | Độ săn sợi | Số mối đứt * trên 500.000m không lớn hơn | tex | Ne | Nm | Giới hạn sai lệch chỉ số giữa quy chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng % | Hệ số biến sai chỉ số (CV), tính bằng %, không lớn hơn | Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng % | Hệ số biến sai độ săn tính bằng %, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | từ 22,5 đến 30,7 | từ 26 đến 20 | từ 44 đến 33 | Ưu 1 2 3 | ± 1,0 ± 1,5 ± 2,0 ± 2,5 | 1,7 2,0 2,3 2,8 | 13,5 13,0 12,5 12,0 | 9,5 10,0 10,5 11,0 | 12,5 13,0 13,5 14,0 | ± 2,5 | 2,5 3,0 3,5 4,5 | 18 21 24 26 | từ 30,8 đến 44,9 | từ 19 đến 14 | từ 32 đến 23 | Ưu 1 2 3 | ± 1,0 ± 1,3 ± 1,8 ± 2,2 | 1,7 2,0 2,3 2,7 | 13,0 12,5 12,0 11,5 | 9,0 9,5 10,0 10,5 | 11,5 12,0 12,5 13,0 | ± 2,5 | 2,5 3,0 3,5 4,5 | 17 20 23 25 | |
* Số mối đứt/500.000 mét sợi được xác định trên máy cuốn ống có tốc độ cuốn bằng 450 mét/phút và cự ly khe lọc tạp bằng 1,5 đến 2 lần đường kính sợi nguyên.
24 TCN. . . . . . . . . . |
BẢNG 6: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN DÙNG CHO DỆT THOI Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp ngoại quan | Các chỉ tiêu khuyết tật trên máy thử độ đều Uster | Độ xù lông (H) không lớn hơn | tex | Ne | Nm | Đoạn mỏng (-50%) trên 1000m, không lớn hơn | Đoạn dày (+50%) trên 1000m, không lớn hơn | Kết tạp (+200%) trên 1000m, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | từ 13,2 đến 16,9 | từ 45 đến 35 | từ 76 đến 59 | Ưu 1 2 3 | 150 200 250 300 | 400 500 600 700 | 600 800 1000 1200 | 5,0 5,2 5,4 5,6 | từ 17,0 đến 22,4 | từ 34 đến 27 | từ 58 đến 45 | Ưu 1 2 3 | 70 120 170 220 | 350 450 550 650 | 500 700 900 1100 | 4,8 5,0 5,2 5,4 | |
24 TCN. . . . . . . . . . |
BẢNG 7: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN DÙNG CHO DỆT THOI Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp ngoại quan | Các chỉ tiêu khuyết tật trên máy thử độ đều Uster | Độ xù lông (H) không lớn hơn | tex | Ne | Nm | Đoạn mỏng (-50%) trên 1000m, không lớn hơn | Đoạn dày (+50%) trên 1000m, không lớn hơn | Kết tạp (+200%) trên 1000m, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | từ 22,5 đến 30,7 | từ 26 đến 20 | từ 44 đến 33 | Ưu 1 2 3 | 40 90 140 190 | 250 350 450 550 | 300 450 600 750 | 4,6 4,8 5,0 5,2 | từ 30,8 đến 44,9 | từ 19 đến 14 | từ 32 đến 23 | Ưu 1 2 3 | 20 70 120 160 | 200 300 400 500 | 250 400 550 700 | 4,4 4,6 4,8 5,0 | |
24 TCN. . . . . . . . . . |
BẢNG 8: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN DÙNG CHO DỆT THOI Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp ngoại quan | Các chỉ tiêu khuyết tật trên máy thử độ đều Uster | Độ xù lông (H) không lớn hơn | tex | Ne | Nm | Đoạn mỏng (-50%) trên 1000m, không lớn hơn | Đoạn dày (+50%) trên 1000m, không lớn hơn | Kết tạp (+200%) trên 1000m, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | từ 45,0 đến 68,9 | từ 13 đến 9 | từ 22 đến 5 | Ưu 1 2 3 | 10 30 50 70 | 90 150 210 280 | 100 180 260 350 | 4,2 4,4 4,6 4,8 | từ 69,0 đến 125,0 | từ 8 đến 5 | từ 14 đến 8 | Ưu 1 2 3 | 5 20 30 50 | 50 100 160 220 | 70 150 220 300 | 4,0 4,2 4,4 4,6 | |
24 TCN. . . . . . . . . . |
BẢNG 9: BẢNG PHÂN CẤP SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN DÙNG CHO DỆT KIM Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp ngoại quan | Các chỉ tiêu khuyết tật trên máy thử độ đều Uster | Độ xù lông (H) không lớn hơn | tex | Ne | Nm | Đoạn mỏng (-50%) trên 1000m, không lớn hơn | Đoạn dày (+50%) trên 1000m, không lớn hơn | Kết tạp (+200%) trên 1000m, không lớn hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | từ 13,2 đến 16,9 | từ 45 đến 35 | từ 76 đến 59 | Ưu 1 2 3 | 100 150 200 250 | 200 300 400 500 | 350 500 650 800 | 4,6 4,8 5,0 5,2 | từ 17,0 đến 22,4 | từ 34 đến 27 | từ 58 đến 45 | Ưu 1 2 3 | 50 80 110 140 | 250 350 450 550 | 300 450 600 750 | 4,2 4,4 4,6 4,8 | |
24 TCN. . . . . . . . . . |
BẢNG 10: BẢNG PHÂN HẠNG SỢI KẾT HỢP GIỮA CẤP CƠ LÝ VÀ CẤP NGOẠI QUAN Theo cấp ngoại quan | Theo cấp cơ lý | Cấp ưu | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp ưu Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 | Hạng ưu Hạng I Hạng I Hạng II | Hạng I Hạng I Hạng II Hạng II | Hạng I Hạng II Hạng II Hạng III | Hạng II Hạng II Hạng III Thứ phẩm | |
24 TCN. . . . . . . . . . | |
BẢNG PHÂN CẤP NGOẠI QUAN SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO SỐ HẠT KẾT TẠP TRÊN GAM SỢI DÙNG CHO DỆT THOI Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp ngoại quan | Số hạt kết tạp trên gam sợi, không lớn hơn | tex | Ne | Nm | từ 13,2 đến 16,9 | từ 45 đến 35 | từ 76 đến 59 | Ưu 1 2 3 | 40 45 50 55 | từ 17,0 đến 22,4 | từ 34 đến 27 | từ 58 đến 45 | Ưu 1 2 3 | 35 40 45 50 | từ 22,5 đến 30,7 | từ 26 đến 20 | từ 44 đến 33 | Ưu 1 2 3 | 30 35 40 45 | từ 30,8 đến 44,9 | từ 19 đến 14 | từ 32 đến 23 | Ưu 1 2 3 | 25 30 35 40 | từ 45,0 đến 68,9 | từ 13 đến 9 | từ 22 đến 15 | Ưu 1 2 3 | 20 25 30 35 | từ 69,0 đến 125,0 | từ 8 đến 5 | từ 14 đến 8 | Ưu 1 2 3 | 10 15 20 25 | | |
24 TCN. . . . . . . . . . | |
BẢNG PHÂN CẤP NGOẠI QUAN SỢI BÔNG ĐƠN CHẢI THÔ THEO SỐ HẠT KẾT TẠP TRÊN GAM SỢI DÙNG CHO DỆT KIM Độ nhỏ danh nghĩa | Cấp ngoại quan | Số hạt kết tạp trên gam sợi, không lớn hơn | tex | Ne | Nm | từ 13,2 đến 16,9 | từ 45 đến 35 | từ 76 đến 59 | Ưu 1 2 3 | 30 35 40 45 | từ 17,0 đến 22,4 | từ 34 đến 27 | từ 58 đến 45 | Ưu 1 2 3 | 25 30 35 40 | từ 22,5 đến 30,7 | từ 26 đến 20 | từ 44 đến 33 | Ưu 1 2 3 | 20 25 30 35 | từ 30,8 đến 44,9 | từ 19 đến 14 | từ 32 đến 23 | Ưu 1 2 3 | 10 15 20 25 | | | | | | | |