Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NGÀNH

3TCN 198-72

DAO BÀO GẮN THÉP GIÓ - DAO BÀO CẠNH ĐẦU THẲNG, PHẢI VÀ TRÁI

Ví dụ: Kí hiệu qui ước dao bào cạnh đầu phẳng, phải có mặt cắt thân dao bào 25 X 16mm, gắn thép gió P18:

Dao bào 25 X 16 - P18 3TCN 198 -72.

Tương tự, đối với dao trái :

Dao bào T25 X 16 - P18 3TCN 198 -72.

Chú thích: 1. Chỉ khi gia công thép, thì kết cấu mặt trước của dao mới làm vát ; trị số vát f = (0,8 ¸ 1,0) S, trong đó S-lượng chạy dao mm/vòng.

Trong sản xuất tập trung, lấy f = 1mm, ¡v = 5o.

2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao bào có trị số các góc độ và độ nhẵn khác quy định ở các hình vẽ trên.

KÍCH THƯỚC, mm

Kích thước mặt cắt thân dao

L

m

r

»

Mảnh thép gió theo 3TCN 207-72

H

B

Số hiệu của mảnh

b

I

S

20

12

170

6

1,5

B01

8

10

5

25

16

200

8

1,5

B01

8

10

5

32

20

250

10

2

B02

12

16

6

40

25

300

12,5

2

B03

16

20

8

50

32

350

15

3

B04

18

25

10

63

40

450

20

3

B05

20

32

12

1 - Vật liệu phần cắt : Thép gió nhãn hiệu P18 hoặc P9 (theo G0CT 9373 - 60).

Hình dáng và kích thước của mảnh thép gió theo 3TCN 207-72

Độ cứng phần cắt không thấp hơn HRC 62.

2- Vật liệu thân dao : Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050 - 60); hoặc thép CT6 (theo G0CT 380-71);

Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC 28.

3- Sai lệch cho phép :

a) Kích thước L : Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63.

b) Kích thước H và B :

Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch của H như sau:

- Nếu H = 20mm, sai lệch cho phép là -1,5mm ;

- Nếu H = 25 và 32mm, sai lệch cho phép là -2mm ;

- Nếu H = 40 ; 50 và 63mm, sai lệch cho phép là -3mm ;

Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 của TCVN 40 - 63.

c) Kích thước h : Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng.

d) Các kích thước còn lại : Sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng.

4- Yêu cầu của phần cắt : Trên phần cắt không được có vết nứt, vết xước và rìa thừa.

Trên lưỡi cắt không được xứt mẻ hoặc gồ ghề.

5- Yêu cầu của mối hàn : Mối hàn giữa mảnh thép gió và thân dao phải bền vững ; chiều dầy lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2mm. Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn.

6- Ghi nhãn :

Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ :

a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao ;

b) Nhãn hiệu thép gió ;

c) Kích thước mặt cắt thân dao

7- Các yêu cầu kỹ thuật khác : Theo 3TCN 208-72