
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1084:1986 về Máy búa rèn khí nén – Thông số và kích thước cơ bản
- 2 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 178:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu cong φ=45 độ, phải và trái
- 3 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 182:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu cong φ=90 độ, phải và trái
- 4 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 183:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu thẳng φ= 90 độ, phải và trái
- 5 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 184:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ= 75 độ, phải và trái
- 6 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 186:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao xén mặt mút φ=70 độ, phải và trái
- 7 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 188:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện lỗ thông
- 8 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 190:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện lỗ không thông
- 9 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 192:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao cắt đứt, phải và trái
- 10 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 193:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện tinh lưỡi rộng
- 11 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 194:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện tinh lưỡi rộng
- 12 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 196:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào phá đầu cong φ=45 độ, phải và trái
- 13 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 197:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào phá đầu thẳng φ=45 độ, phải và trái
- 14 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 199:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào cạnh đầu thẳng phải và trái
- 15 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 200:1972 về Dao bào gắn thép gió - Dao bào cạnh đầu cong phải và trái
- 16 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 201:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào cạnh đầu cong phải và trái
- 17 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 203:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao cắt đứt và cắt rãnh
- 18 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 209:1972 về Dao tiện dao bào gắn hợp kim cứng - Yêu cầu kỹ thuật
TIÊU CHUẨN NGÀNH
3TCN 211-72
DAO TIỆN VÀ DAO BÀO GẮN HỢP KIM CỨNG - QUI TẮC NGHIỆM THU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Tiêu chuẩn này quy định qui tắc nghiệm thu và phương pháp thử các loại dao tiện và dao bào thông dụng được gắn hợp kim cứng.
1. - Thành phẩm sản xuất ra phải được bộ phận kiểm tra kỹ thuật của nhà máy chế tạo nghiệm thu. Nhà máy chế tạo phải đảm bảo tất cả dao cắt sản xuất ra phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn « yêu cầu kỹ thuật » 3TCN 209-72 và kèm theo mỗi lô hàng giao nhận giấy chứng nhận chất lượng của chúng.
2. - Mỗi lô phải gồm những dao cắt cùng một kiểu và cùng một cỡ kích thước.
3. - Người tiêu thụ có quyền kiểm tra lại chất lượng sản phẩm khi giao nhận, bằng cách tiến hành thử theo quy định ở các mục 4¸13 của tiêu chuẩn này.
4. - Nội dung thử gồm:
- Kiểm tra hình dáng bên ngoài và kích thước.
- Thử dao khi cắt (thử khả năng làm việc của dao)
Số lượng mẫu thử nên theo quy định sau đây:
a) Kiểm tra hình dáng bên ngoài, kiểm tra kích thước và kiểm tra độ cứng, lấy từ mỗi lô hàng ra 5%, nhưng không ít hơn 5 dao.
b) Kiểm tra dao khi cắt : lấy từ mỗi lô hàng ra 2% nhưng không ít hơn 2 dao.
5. - Kiểm tra hình dáng bên ngoài tiến hành theo phương pháp bằng mắt thường. Kiểm tra kích thước phải dùng các dụng cụ đo thích hợp.
Kiểm tra độ cứng phải được thực hiện trên mặt trước của dao.
6. - Thử dao tiện khi cắt (thử khả năng làm việc) được tiến hành trên máy tiện, dao bào trên máy bào. Các loại máy này phải đảm bảo mức chính xác và mức cứng vững theo quy định của ngành chế tạo máy.
7. - Vật liệu dùng để thử dao tiện, dao bào khi cắt theo quy định sau:
a) Dao gắn mảnh hợp kim cứng nhóm WC-Co (tương ứng nhóm BK của Liên Xô): gang xám có độ rắn HB 180-220.
b) Dao gắn mảnh hợp kim cứng nhóm WC-TiC-Co, tương ứng nhóm TK của Liên xô): thép các bon có lượng C trung bình (*) độ rắn của thép bằng HB 192-228.
(*) Tương ứng với thép nhãn hiệu 40 hoặc 45 của Liên Xô (G0CT-1050-60) hay thép nhãn hiệu 40, 45 của Trung Quốc (GB 699-67).
8. - Chất làm nguội khi thử dao tiện là dung dịch 5% êmunxi (theo trọng lượng) trong nước, với lưu lượng không thấp hơn 5l/phút. Chỉ tưới dung dịch làm nguội khi thử cắt loại dao gắn hợp kim cứng nhóm WC- TiC - Co (dùng thép cắt).
9. - Khoảng nhô của dao từ giá dao như sau:
a) Đối với dao tiện phá ngoài, dao tiện xén mặt mút và dao bào đầu thẳng : bằng 1,5H-H chiều cao thân dao.
b) Đối với dao tiện cắt đứt và cắt rãnh, dao bào rãnh : bằng chiều dài phần hẹp của dao.
c) Đối với dao tiện lỗ (tiện trong) : bằng chiều dài phần vuốt dài (có mặt cắt tròn) của dao.
d) Đối với dao bào đầu cong : bằng chiều dài phần uốn cong của dao.
10. - Kích thước và các phương pháp gá phôi trên máy để tiến hành thử dao phải phù hợp với các điều kiện sau đây :
a) Khi thử dao tiện phá ngoài, và :
- Nếu gá theo lỗ tâm thì 6
- Nếu gá trên mâm cặp và tựa vào tâm u sau thì 10
- Nếu gá trên mâm cặp, nhưng không tựa vào tâm u sau thì 4
b) Khi thử dao xén mặt mút thì phôi được gá trên mâm cặp.
c) Khi thử dao cắt đứt và cắt rãnh thì phôi được gá trên mâm cặp, có 2
Tỷ số đường kính gia công : của dao tiện phải bằng
1 - Đối với dao xén mặt mút
0,8 - Đối với dao cắt đứt và cắt rãnh
11. - Chế độ cắt khi thử phải được thỏa thuận quy định giữa nhà máy chế tạo dao và người tiêu thụ, chế độ cắt này phải là chế độ cắt tương đối tiên tiến trong tình hình cắt gọt cơ khí hiện nay của ta.
Hoặc theo quy định trong phụ lục của tiêu chuẩn này.
12. -Sau 5 phút cắt (thời gian máy), lưỡi cắt không được có chỗ mẻ, không có bất kỳ một biến dạng nào của thân hoặc của mối hàn, và dao phải dùng được tiếp tục nữa.
13. - Trong trường hợp kết quả của mẫu thử nào đấy không phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn này, thì phải tiến hành thử lại lần thứ hai, số lượng mẫu thử lại phải chọn gấp đôi. Nếu kết quả thử lại, dù chỉ một dao không đạt yêu cầu thì cả lô đó bị loại.
PHỤ LỤC
1) Khi thử của dao tiện phá ngoài, dao bào phá dao tiện xén mặt, dao bào cạnh thì chiều sâu cắt và lượng chạy dao như sau:
mm
kích thước mặt cắt thân dao | 16Í10 16Í12 | 20Í12 20Í16 | 25Í16 25Í20 | 32Í20 32Í25 | 40Í25 40Í32 | 50Í32 50Í40 | |
Chiều sâu cắt | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | |
Lượng chạy dao trên 1 vòng trục chính hay 1 hành trình kép của bàn máy | với thép | 0,2 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,8 |
với gang | 0,3 | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 1 | 1,2 |
2) Khi thử dao tiện cắt rãnh, dao tiện cắt đứt, dao bào rãnh và bào cắt đứt, thì lượng chạy dao trên 1 vòng trục chính của máy tiện hoặc 1 hành trình kép của máy bào như sau:
- với thép là 0,1mm
- với gang là 0,1mm
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1084:1986 về Máy búa rèn khí nén – Thông số và kích thước cơ bản
- 2 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 178:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu cong φ=45 độ, phải và trái
- 3 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 182:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu cong φ=90 độ, phải và trái
- 4 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 183:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu thẳng φ= 90 độ, phải và trái
- 5 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 184:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ= 75 độ, phải và trái
- 6 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 186:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao xén mặt mút φ=70 độ, phải và trái
- 7 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 188:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện lỗ thông
- 8 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 190:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện lỗ không thông
- 9 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 192:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao cắt đứt, phải và trái
- 10 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 193:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện tinh lưỡi rộng
- 11 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 194:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện tinh lưỡi rộng
- 12 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 196:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào phá đầu cong φ=45 độ, phải và trái
- 13 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 197:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào phá đầu thẳng φ=45 độ, phải và trái
- 14 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 199:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào cạnh đầu thẳng phải và trái
- 15 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 200:1972 về Dao bào gắn thép gió - Dao bào cạnh đầu cong phải và trái
- 16 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 201:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào cạnh đầu cong phải và trái
- 17 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 203:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao cắt đứt và cắt rãnh
- 18 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 209:1972 về Dao tiện dao bào gắn hợp kim cứng - Yêu cầu kỹ thuật