- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-6:2015 (ISO 11127-6:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 6: Xác định các tạp chất tan trong nước bằng phương pháp đo độ dẫn điện
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9274:2012 (ASTM E 2302:2003) về Sơn tín hiệu giao thông – Phương pháp đo hệ số phát sáng dưới ánh sáng khuyếch tán bằng phản xạ kế cầm tay
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8791:2011 về Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu
- 4 Tiêu chuẩn ngành 22TCN 285:2002 về yêu cầu kỹ thuật phương pháp thử - sơn tín hiệu giao thông lớp phủ phản quang trên biển báo hiệu
- 5 Tiêu chuẩn ngành 22TCN 282:2002 về yêu cầu kỹ thuật - phương pháp thử sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường nhiệt dẻo do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6 Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 283:2002 về sơn tín hiệu giao thông sơn vạch đường hệ dung môi - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử
- 7 Tiêu chuẩn ngành 64TCN 93:1995 về sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bê tông xi măng và bê tông nhựa đường do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8 Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 60:1984 về quy trình thí nghiệm bê tông xi măng
TIÊU CHUẨN NGÀNH
64 TCN 92:1995
SƠN TÍN HIỆU GIAO THÔNG DẠNG LỎNG TRÊN NỀN BÊ TÔNG XI MĂNG VÀ BÊ TÔNG NHỰA ĐƯỜNG
1. QUY ĐỊNH CHUNG
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại sơn vạch tín hiệu chỉ dẫn giao thông trên cơ sở chất tạo màng Acrylic hoặc perclovinyl - cao su clo hoá cho các bề mặt bê tông xi măng hoặc bê tông nhựa đường. Sơn bằng phương pháp phun, quét hoặc lăn ở nhiệt độ không khí bình thường.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Mức chỉ tiêu |
1. Màu sắc: trắng, vàng, đỏ | Mẫu | So mẫu |
2. Độ nhớt: Đo bằng phễu chảy FC4 ở 25 ± 0,50C | giây | 50 ± 5 |
3. Ðộ mịn | mm | 30 - 35 |
4. Thời gian khô |
|
|
- Khô xe mặt | phút | 5 - 10 |
- Khô cấp II | phút | 35 - 40 |
5. Độ cứng của màng sơn so kính chuẩn không nhỏ hơn |
| 0,3 |
6. Độ bám dính trên nền bê tông, không nhỏ hơn | % | 100 |
7. Độ bền kiềm: ngâm màng sơn trong dung dịch kiềm: PH = 13 - 14 | giờ | 48h màng không bong rộp |
8. Độ bền nước: ngâm màng sơn trong nước cất | giờ | 72h màng không bong rộp |
9. Độ bền acid: Ngâm màng sơn trong dung dịch acid PH = 1 - 2 | giờ | 48h màng không bong rộp |
10. Độ bền xăng dầu: Ngâm màng sơn trong dầu máy biến thế. | giờ | 72h màng không bong rộp |
11. Độ bền uốn của màng sơn | mm | Ø 1 |
12. Độ bền va đập không nhỏ hơn | Kg.cm | 50 |
13. Độ bền mài mòn trên máy Taber (tổn hao khối lượng trên 1000 vòng mài mòn) | mg | max 125 |
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-6:2015 (ISO 11127-6:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 6: Xác định các tạp chất tan trong nước bằng phương pháp đo độ dẫn điện
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9274:2012 (ASTM E 2302:2003) về Sơn tín hiệu giao thông – Phương pháp đo hệ số phát sáng dưới ánh sáng khuyếch tán bằng phản xạ kế cầm tay
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8791:2011 về Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu
- 4 Tiêu chuẩn ngành 22TCN 285:2002 về yêu cầu kỹ thuật phương pháp thử - sơn tín hiệu giao thông lớp phủ phản quang trên biển báo hiệu
- 5 Tiêu chuẩn ngành 22TCN 282:2002 về yêu cầu kỹ thuật - phương pháp thử sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường nhiệt dẻo do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6 Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 283:2002 về sơn tín hiệu giao thông sơn vạch đường hệ dung môi - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử
- 7 Tiêu chuẩn ngành 64TCN 93:1995 về sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bê tông xi măng và bê tông nhựa đường do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8 Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 60:1984 về quy trình thí nghiệm bê tông xi măng