
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013) về Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996) Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 3: Đặc tính kích thước của chuôi dao có ren
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-2:2017 (ISO 3937-2:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 2: Kích thước côn 7/24
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 1: Kích thước và ký hiệu của chuôi dao dạng A, AD, AF, U, UD và UF
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3959:1984 về Dao phay ngón bằng thép gió gia công rãnh then - Kích thước cơ bản
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3961:1984 về Dao phay ngón gắn mảnh hợp kim cứng để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3964:1984 về Dao phay rãnh chữ T. Kích thước cơ bản
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11263:2015
ISO 10911:1010
DAO PHAY MẶT ĐẦU HỢP KIM CỨNG NGUYÊN KHỐI CÓ THÂN DAO HÌNH TRỤ - KÍCH THƯỚC
Solid hardmetal end mills with cylindrical shank - Dimensions
Lời nói đầu
TCVN 11263:2015 hoàn toàn tương đương ISO 10911:2010.
TCVN 11263:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DAO PHAY MẶT ĐẦU HỢP KIM CỨNG NGUYÊN KHỐI CÓ THÂN DAO HÌNH TRỤ - KÍCH THƯỚC
Solid hardmetal end mills with cylindrical shank - Dimensions
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao hình trụ.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 3338-1, Cylindrical shanks for milling cutters - Part 1: Dimensional characteristies of plain cylindrical shanks (Thân dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 1: Đặc tính kích thước của các thân dao hình trụ trơn);
ISO 3338-2, Cylindrical shanks for milling cutters - Part 2: Dimensional characteristies of flatted cylindrical shanks (Thân dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của các thân dao hình trụ có mặt vát).
3. Kích thước
Các kích thước của dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao hình trụ trơn được qui định trên Hình 1 và trong Bảng 1.
CHÚ THÍCH: Các kích thước cho trong Bảng 1 cũng áp dụng được cho các dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối với thân dao có mặt vát phù hợp với ISO 3338-2.
4. Cắt theo đường tâm
Các dao phay mặt đầu có hai rãnh phải cắt theo đường tâm (mũi khoan xẻ rãnh)
Các dao phay mặt đầu có ba hoặc nhiều hơn ba rãnh có thể cắt được theo đường tâm.
CHÚ DẪN
1 Thân dao hình trụ trơn phù hợp với ISO 3338-1.
CHÚ THÍCH: Các kích thước, xem Bảng 1
Hình 1 - Ví dụ về một dao phay mặt đầu
Bảng 1 - Các kích thước của dao phay mặt đầu có hai rãnh
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính cắt ngang d1 h10 | Đường kính thâna d2 h6 | Bộ phận cắt ngắn | Bộ phận cắt dài | ||||
Chiều dài toàn bộ l1b | Chiều dài cắt l2c | Chiều dài toàn bộ l1d | Chiều dài cắt l2 | ||||
2 hoặc 3 lưỡi cắt | 4 lưỡi cắt | 2 hoặc 3 lưỡi cắt | 4 lưỡi cắt | ||||
1,0 | 3,0 | 38,0 | 3,0 | 3,0 | - | - | - |
1,5 | 3,0 | 38,0 | 3,0 | 4,0 | - | - | - |
2,0 | 3,0 | 38,0 | 3,0 | 4,0 | 38,0 | 6,0 | 7,0 |
6,0 | 50,0 | 3,0 | 4,0 | 57,0 | 6,0 | 7,0 | |
2,5 | 3,0 | 38,0 | 3,0 | 4,0 | 38,0 | 7,0 | 8,0 |
6,0 | 50,0 | 3,0 | 4,0 | 57,0 | 7,0 | 8,0 | |
3,0 | 3,0 | 38,0 | 4,0 | 5,0 | 38,0 | 7,0 | 8,0 |
6,0 | 50,0 | 4,0 | 5,0 | 57,0 | 7,0 | 8,0 | |
3,5 | 6,0 | 50,0 | 4,0 | 6,0 | 57,0 | 7,0 | 10,0 |
4,0 | 6,0 | 54,0 | 5,0 | 8,0 | 57,0 | 8,0 | 11,0 |
4,5 | 6,0 | 54,0 | 5,0 | 8,0 | 57,0 | 8,0 | 11,0 |
5,0 | 6,0 | 54,0 | 6,0 | 9,0 | 57,0 | 10,0 | 13,0 |
6,0 | 6,0 | 54,0 | 7,0 | 10,0 | 57,0 | 10,0 | 13,0 |
7,0 | 8,0 | 58,0 | 8,0 | 11,0 | 63,0 | 13,0 | 16,0 |
8,0 | 8,0 | 58,0 | 9,0 | 12,0 | 63,0 | 16,0 | 19,0 |
9,0 | 10,0 | 66,0 | 10,0 | 13,0 | 72,0 | 16,0 | 19,0 |
10,0 | 10,0 | 66,0 | 11,0 | 14,0 | 72,0 | 19,0 | 22,0 |
12,0 | 12,0 | 73,0 | 12,0 | 16,0 | 83,0 | 22,0 | 26,0 |
14,0 | 14,0 | 75,0 | 14,0 | 18,0 | 83,0 | 22,0 | 26,0 |
16,0 | 16,0 | 82,0 | 16,0 | 22,0 | 92,0 | 26,0 | 32,0 |
18,0 | 18,0 | 84,0 | 18,0 | 24,0 | 92,0 | 26,0 | 32,0 |
20,0 | 20,0 | 92,0 | 20,0 | 26,0 | 104,0 | 32,0 | 38,0 |
a về các kích thước, xem ISO 3338-1. b Dung sai cho l1 bộ phận cắt ngắn: c Các dung sai cho l2: đối với I2 đến 10 mm d Dung sai cho l1 bộ phận cắt dài: |
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013) về Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996) Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 3: Đặc tính kích thước của chuôi dao có ren
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-2:2017 (ISO 3937-2:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 2: Kích thước côn 7/24
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 1: Kích thước và ký hiệu của chuôi dao dạng A, AD, AF, U, UD và UF
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3959:1984 về Dao phay ngón bằng thép gió gia công rãnh then - Kích thước cơ bản
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3961:1984 về Dao phay ngón gắn mảnh hợp kim cứng để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3964:1984 về Dao phay rãnh chữ T. Kích thước cơ bản