BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4049/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố 14 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 11257:2015 ISO 241:1994 | Thân dao tiện và dao bào - Hình dạng và kích thước của tiết diện. |
2. | TCVN 11258:2015 ISO 3685:1993 | Thử nghiệm tuổi thọ dao tiện một lưỡi cắt. |
3. | TCVN 11259-1:2015 ISO 6262-1:2013 | Dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế - Phần 1: Dao phay mặt đầu có thân hình trụ vát. |
4. | TCVN 11259-2:2015 ISO 6262-2:2013 | Dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế - Phần 2: Dao phay mặt đầu có thân dạng côn Morse. |
5. | TCVN 11260:2015 ISO 513:2012 | Phân loại và ứng dụng các vật liệu cứng để cắt gọt kim loại với các lưỡi cắt xác định - Ký hiệu các nhóm chính và các nhóm ứng dụng. |
6. | TCVN 11261-1:2015 ISO 5609-1:2012 | Dao tiện trong có thân dao hình trụ lắp mảnh cắt thay thế được - Phần 1: Ký hiệu, dạng dao, kích thước và tính toán hiệu chỉnh. |
7. | TCVN 11262-1:2015 ISO 10145-1:1993 | Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng - Phần 1: Kích thước của dao phay ngón có thân dao hình trụ |
8. | TCVN 11262-2:2015 ISO 10145-2:1993 | Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng - Phần 2: Kích thước của dao phay ngón có thân dao dạng côn 7/24 |
9. | TCVN 11263:2015 ISO 10911:2010 | Dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao hình trụ - Kích thước |
10. | TCVN 11264:2015 ISO 11529:2013 | Dao phay - Ký hiệu - Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế. |
11. | TCVN 11265:2015 ISO 15917:2012 | Dao phay ngón nguyên khối có mũi dao hình cầu, thân dao hình trụ được chế tạo bằng cacbit và vật liệu gốm. |
12. | TCVN 11266:2015 ISO 22037:2007 | Dao phay ngón nguyên khối có góc lượn tròn và thân dao hình trụ được chế tạo bằng vật liệu cắt cứng - Kích thước. |
13. | TCVN 11267:2015 ISO 525:2013 | Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Yêu cầu chung. |
14. | TCVN 11268-1:2015 ISO 603-1:1999 | Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1 Quyết định 3964/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia đối với Phụ gia thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2 Quyết định 3971/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia đối với thực phẩm và sản phẩm nông sản thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Quyết định 3972/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia đối với rau, củ, quả do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11257:2015 (ISO 241:1994) về Thân dao tiện và dao bào - Hình dạng và kích thước của tiết diện.
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11258:2015 (ISO 3685:1993)
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11259-1:2015 (ISO 6262-1:2013) về Dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế - Phần 1: Dao phay mặt đầu có thân hình trụ vát
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11259-2:2015 (ISO 6262-2:2013) về Dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế - Phần 2: Dao phay mặt đầu có thân dạng côn Morse
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11260:2015 (ISO 513:2012) về Phân loại và ứng dụng các vật liệu cứng để cắt gọt kim loại với các lưỡi cắt xác định - Ký hiệu các nhóm chính và các nhóm ứng dụng
- 9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11261-1:2015 (ISO 5609-1:2012) về Dao tiện trong có thân dao hình trụ lắp mảnh cắt thay thế được - Phần 1: Ký hiệu, dạng dao, kích thước và tính toán hiệu chỉnh
- 10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11262-1:2015 (ISO 10145-1:1993) về Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng - Phần 1: Kích thước của dao phay ngón có thân dao hình trụ
- 11 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11262-2:2015 (ISO 10145-2:1993) về Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng - Phần 2: Kích thước của dao phay ngón có thân dao dạng côn 7/24
- 12 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11263:2015 (ISO 10911:2010) về Dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao hình trụ - Kích thước
- 13 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11264:2015 (ISO 11529:2013) về Dao phay - Ký hiệu - Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế
- 14 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11265:2015 (ISO 15917:2012)
- 15 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11266:2015 (ISO 22037:2007) về Dao phay ngón nguyên khối có góc lượn tròn và thân dao hình trụ được chế tạo bằng vật liệu cắt cứng - Kích thước
- 16 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11267:2015 (ISO 525:2013)
- 17 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm
- 18 Nghị định 20/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 19 Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 20 Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 1 Quyết định 3964/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia đối với Phụ gia thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2 Quyết định 3971/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia đối với thực phẩm và sản phẩm nông sản thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Quyết định 3972/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia đối với rau, củ, quả do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành