
- 1 Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 88:2006 về quy trình phòng cháy, chữa cháy rừng tràm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 89:2006 về quy phạm phòng cháy, chữa cháy rừng thông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12829-2:2020 về Công trình phòng cháy, chữa cháy rừng - Đường băng cản lửa - Phần 2: Băng xanh
TI�U CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12829-1:2020
C�NG TR�NH PH�NG CH�Y, CHỮA CH�Y RỪNG - ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA
PHẦN 1: BĂNG TRẮNG
Forest fires prevention and fighting construction - Firebreaks
Part 1: Bare belts
Lời n�i đầu
TCVN 12829-1:2020 do Trường Đại học L�m nghiệp bi�n soạn, Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n đề nghị, Tổng cục ti�u chuẩn v� Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ c�ng bố.
Bộ ti�u chuẩn TCVN 12829 C�ng tr�nh ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng - Đường băng cản lửa gồm 2 phần:
TCVN 12829-1:2020 C�ng tr�nh ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng - Đường băng cản lửa Phần 1: Băng trắng
TCVN 12829-2:2020 C�ng tr�nh ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng - Đường băng cản lửa Phần 2: Băng xanh
C�NG TR�NH PH�NG CH�Y, CHỮA CH�Y RỪNG - ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA
PHẦN 1: BĂNG TRẮNG
Forest fires prevention and fighting construction - Firebreaks
Part 1: Bare belts
1 �Phạm vi �p dụng
Ti�u chuẩn n�y quy định c�c y�u cầu kỹ thuật v� phương ph�p kiểm tra băng trắng cản lửa trong c�ng tr�nh ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng �p dụng đối với rừng trồng c�c lo�i Th�ng, lo�i Keo v� k�nh trong ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng đối với rừng Tr�m.
2 �Thuật ngữ v� định nghĩa
Ti�u chuẩn sử dụng c�c thuật ngữ v� định nghĩa sau:
2.1 �Băng trắng (Bare belts)
Những dải đất trống đ� được chặt, thu dọn th�n, c�nh, l� c�y, cỏ v� thảm mục, c� thể cuốc hoặc c�y lật đất (nếu c� điều kiện) nhằm ngăn chặn hoặc l�m suy yếu ngọn lửa ch�y lan tr�n mặt đất rừng.
2.2 �Băng ch�nh (Main belts)
Băng được x�y dựng ở những khu rừng c� diện t�ch rộng để chia rừng ra th�nh nhiều khu, khoảnh.
2.3 �Băng phụ (Secondary belts)
Băng được x�y dựng ở những v�ng rừng dễ ch�y, những nơi thường xảy ra ch�y rừng v� c� cường độ kinh doanh cao nhằm chia khu rừng dễ ch�y th�nh nhiều khoảnh nhỏ hơn so với băng ch�nh. Băng phụ được nối với c�c băng ch�nh.
2.4 �Chiều rộng băng trắng (Width of bare belts)
Khoảng c�ch giữa hai h�nh chiếu thẳng đứng của h�ng c�y ngo�i c�ng của rừng trồng.
2.5 �Chiều d�i băng trắng (Length of bare belts)
Khoảng c�ch từ điểm đầu của băng đến điểm cuối của băng.
2.6 �Khoảng c�ch giữa c�c băng trắng (The distance between the bare belts)
Khoảng c�ch giữa h�nh chiếu thẳng đứng của h�ng c�y gi�p băng n�y đến h�nh chiếu thẳng đứng h�ng c�y gi�p băng gần nhất.
2.7 �Khu rừng tập trung (Concentrated forest)
Khu rừng c� diện t�ch tập trung liền v�ng, liền khoảnh, liền khu (khoảng c�ch giữa c�c khoảnh, khu kh�ng rộng hơn 2 lần chiều cao của c�y trồng ở tuổi trưởng th�nh).
2.8 �K�nh (Canal)
K�nh được x�y dựng bằng vật liệu đất (bao gồm cả phần đ�o v� đắp k�nh) tạo n�n c�c v�ng kh�p k�n, ph�n chia rừng th�nh c�c khu, khoảnh, k�nh được dẫn nước để phục vụ ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng; c� thể kết hợp tưới, ti�u, cấp nước cho c�ng tr�nh thủy lợi.
2.9 �K�nh ch�nh (Mail canal)
K�nh ph�n chia rừng hoặc bao bọc những khu rừng lớn c� diện t�ch từ 5.000 ha đến 10.000 ha.
2.10 �K�nh phụ (Secondary canal)
K�nh ph�n chia nhỏ hơn những khu rừng m� k�nh ch�nh đ� ph�n chia. K�nh phụ ph�n chia diện t�ch c�c khu rừng th�nh những tiểu khu c� diện t�ch nhỏ hơn 1.000 ha.
2.11 �K�nh nh�nh (Branch canal)
K�nh ph�n chia nhỏ hơn những khu rừng m� k�nh phụ đ� ph�n chia. K�nh nh�nh ph�n chia diện t�ch c�c khu rừng th�nh những khoảnh hoặc l� c� diện t�ch nhỏ hơn 100 ha.
2.12 �Chiều rộng mặt k�nh (Width of canal)
Khoảng c�ch giữa hai m�p mặt k�nh.
2.13 �Chiều s�u k�nh (Depth of canal)
Khoảng c�ch từ mặt k�nh xuống đ�y k�nh theo phương thẳng đứng.
2.14 �Chiều rộng đ�y k�nh (Width of canal's bottom)
Khoảng c�ch giữa hai m�p đ�y k�nh.
3 �Y�u cầu kỹ thuật
Y�u cầu kỹ thuật của băng trắng �p dụng cho rừng trồng c�c lo�i Th�ng v� Keo được quy định tại Bảng 1 v� Bảng 2.
Bảng 1 - Y�u cầu kỹ thuật của băng trắng đối với rừng trồng c�c lo�i Th�ng
TT | Ti�u ch� | Y�u cầu kỹ thuật |
1 | Độ dốc (độ) | < 25 |
2 | Hướng của băng |
|
- | Địa h�nh tương đối bằng phẳng hoặc độ dốc dưới 15 độ | Hướng của băng vu�ng g�c với hướng gi� hại ch�nh trong m�a ch�y rừng. |
- | Địa h�nh phức tạp độ dốc tr�n 15 độ | Hướng của băng bố tr� tr�ng với đường đồng mức. |
3 | Băng ch�nh |
|
- | Điều kiện �p dụng | Khu rừng tập trung từ 1.000 ha trở l�n. |
- | Chiều d�i băng (km) | Kh�p k�n cho cả khu rừng. |
- | Chiều rộng băng (m) | Từ 8 đến 12 (t�y theo chiều cao c�y rừng, địa h�nh v� khả năng t�i ch�nh). Sau đ� mở rộng dần để đạt được y�u cầu chiều rộng băng trắng phải lu�n lớn hơn chiều cao của c�y rừng ở tuổi trưởng th�nh. |
- | Khoảng c�ch giữa c�c băng ch�nh (km) | 1,0 đến 2,0 |
4 | Băng phụ |
|
| Điều kiện �p dụng | Khu rừng c� diện t�ch từ 100 ha trở l�n. |
| Chiều d�i băng (km) | Thiết kế vu�ng g�c v� được nối với c�c băng ch�nh. |
| Chiều rộng băng (m) | 6 đến 10 (mở rộng băng dần theo chiều cao c�y rừng, đảm bảo chiều rộng băng phải lu�n lớn hơn chiều cao của c�y rừng ở tuổi trưởng th�nh). |
| Khoảng c�ch giữa c�c băng phụ (m) | 300 đến 500 |
5 | Bảo dưỡng băng | Thời điểm: đầu m�a ch�y h�ng năm. Kỹ thuật: dọn sạch vật liệu ch�y tr�n c�c băng. |
Bảng 2 - Y�u cầu kỹ thuật của băng trắng rừng đối với trồng c�c lo�i Keo
TT | Ti�u ch� | Y�u cầu kỹ thuật |
1 | Độ dốc (độ) | < 25. |
2 | Hướng của băng |
|
- | Địa h�nh tương đối bằng phẳng hoặc độ dốc dưới 15� | Hướng của băng vu�ng g�c với hướng gi� ch�nh trong m�a ch�y rừng. |
- | Địa h�nh phức tạp, độ dốc tr�n 15 độ | Hướng của băng bố tr� tr�ng với đường đồng mức. |
3 | Băng ch�nh |
|
- | Điều kiện �p dụng | Khu rừng tập trung c� diện t�ch từ 1.000 ha trở l�n. |
- | Chiều d�i băng (km) | Kh�p k�n cho cả khu rừng. |
- | Chiều rộng băng (m) | Từ 6 đến 10 (t�y theo chiều cao c�y rừng, địa h�nh v� khả năng t�i ch�nh). Sau đ� mở rộng dần để đạt được y�u cầu chiều rộng băng phải lu�n lớn hơn chiều cao của c�y rừng ở tuổi trưởng th�nh. |
- | Khoảng c�ch giữa c�c băng ch�nh (km) | 1,0 đến 2,0. |
4 | Băng phụ |
|
- | Điều kiện �p dụng | Khu rừng Keo tập trung c� diện t�ch từ 100 ha trở l�n. |
- | Chiều d�i băng (km) | Thiết kế vu�ng g�c v� được nối với c�c băng ch�nh. |
- | Chiều rộng băng (m) | 6 đến 8 (mở rộng dần theo chiều cao c�y rừng, đảm bảo chiều rộng băng phải lu�n lớn hơn chiều cao của c�y rừng ở tuổi trưởng th�nh). |
- | Khoảng c�ch giữa c�c băng phụ (m) | 100 đến 500. |
5 | Bảo dưỡng băng | Thời điểm: đầu m�a ch�y h�ng năm. Kỹ thuật: dọn sạch vật liệu ch�y tr�n c�c băng. |
Y�u cầu kỹ thuật của k�nh ph�ng ch�y, chữa ch�y �p dụng cho rừng trồng c�c lo�i Tr�m được quy định tại Bảng 3.
Bảng 3 - Y�u cầu kỹ thuật của k�nh ph�ng ch�y, chữa ch�y đối với rừng Tr�m
TT | Ti�u ch� | Y�u cầu kỹ thuật |
1 | K�nh ch�nh |
|
- | Điều kiện �p dụng | Khu rừng c� diện t�ch từ 5.000 ha trở l�n |
- | Chiều rộng mặt k�nh (m) | 8,0 đến 12,0 |
- | Chiều s�u k�nh (m) | 2,0 đến 2,5 |
- | Chiều rộng đ�y k�nh (m) | 6,0 đến 8,0 |
2 | K�nh phụ (k�nh cấp tiểu khu) |
|
- | Chiều rộng mặt k�nh (m) | 3,0 đến 4,0 |
- | Chiều s�u k�nh (m) | 1,5 đến 2,0 |
- | Chiều rộng đ�y k�nh (m) | 3,0 |
- | Khoảng c�ch giữa c�c k�nh (m) | 1.500 đến 2.000 |
3 | K�nh nh�nh (k�nh cấp khoảnh v� k�nh cấp l�) |
|
- | Chiều rộng mặt k�nh (m) | 2,0 đến 3,0 |
- | Chiều s�u k�nh (m) | 1,2 đến 1,5 |
- | Chiều rộng đ�y k�nh (m) | 1,0 đến 2,0 |
- | Khoảng c�ch giữa c�c k�nh (m) | 500 đến 1.000 |
4 �Phương ph�p kiểm tra
Phương ph�p kiểm tra c�c y�u cầu kỹ thuật của băng trắng rừng trồng c�c lo�i Th�ng v� lo�i Keo quy định tại Bảng 4.
Bảng 4 - Phương ph�p x�c định c�c ti�u ch� của băng trắng đối với rừng trồng c�c lo�i Th�ng v� lo�i Keo
TT | Ti�u ch� | Phương ph�p kiểm tra | Dung lượng mẫu kiểm tra |
1 | Độ dốc | Đo trực tiếp bằng la b�n tr�n thực địa. | - Nếu chiều d�i băng nhỏ hơn 1 km: Chọn 03 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. - Nếu chiều d�i băng từ 1 km đến 5 km: Chọn 05 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. - Nếu chiều d�i băng lớn hơn 5 km: Chọn 07 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. Độ dốc của băng được t�nh bằng gi� trị trung b�nh cộng của độ dốc đo ở c�c vị tr� tr�n băng n�u tr�n. |
2 | Hướng của băng | Sử dụng hồ sơ thiết kế được cơ quan c� thẩm quyền ph� duyệt v� những thay đổi thiết kế đ� được chấp thuận. X�c định hướng gi� ch�nh theo số liệu kh� tượng tại địa phương. D�ng la b�n để x�c định hướng của băng ngo�i thực địa. | - Nếu chiều d�i băng nhỏ hơn 1 km: Chọn 03 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. - Nếu chiều d�i băng từ 1 km đến 5 km: Chọn 05 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. - Nếu chiều d�i băng lớn hơn 5 km: Chọn 07 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. Hướng của băng l� hướng hướng x�c định ở từng vị tr� tr�n băng n�u tr�n phải đảm bảo theo y�u cầu tại Bảng 1 v� Bảng 2. |
3 | Chiều d�i băng trắng | Sử dụng hồ sơ thiết kế được cơ quan c� thẩm quyền ph� duyệt v� những thay đổi thiết kế đ� được chấp thuận. Khảo s�t thực địa bằng thiết bị định vị. | Khảo s�t to�n bộ chiều d�i băng. |
4 | Chiều rộng băng trắng | Sử dụng hồ sơ thiết kế được cơ quan c� thẩm quyền ph� duyệt v� những thay đổi thiết kế đ� được chấp thuận. Khảo s�t thực địa, đo trực tiếp. D�ng thước d�y c� khắc vạch độ ch�nh x�c đến cm, đo khoảng c�ch giữa hai m�p đường băng. | - Nếu chiều d�i băng nhỏ hơn 1 km: Chọn 03 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. - Nếu chiều d�i băng từ 1 km đến 5 km: Chọn 05 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. - Nếu chiều d�i băng lớn hơn 5 km: Chọn 07 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. Chiều rộng băng trắng được t�nh bằng gi� trị trung b�nh cộng của chiều rộng đo được ở c�c vị tr� tr�n băng n�u tr�n. |
5 | Khoảng c�ch giữa c�c băng trắng | Sử dụng hồ sơ thiết kế được cơ quan c� thẩm quyền ph� duyệt v� những thay đổi thiết kế đ� được chấp thuận. Khảo s�t thực địa v� x�c định khoảng c�ch bằng thiết bị định vị. | - Nếu chiều d�i băng nhỏ hơn 1 km: Chọn 03 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. - Nếu chiều d�i băng từ 1 km đến 5 km: Chọn 05 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. - Nếu chiều d�i băng lớn hơn 5 km: Chọn 07 vị tr� ph�n bố đều tr�n băng. Khoảng c�ch giữa c�c băng trắng được t�nh bằng gi� trị trung b�nh cộng của khoảng c�ch đo được ở c�c vị tr� tr�n băng n�u tr�n. |
6 | Bảo dưỡng băng | Sử dụng hồ sơ thiết kế được cơ quan c� thẩm quyền ph� duyệt v� những thay đổi thiết kế đ� được chấp thuận. Bi�n bản nghiệm thu những c�ng việc trước đ� Khảo s�t, x�c định ngo�i thực địa. | Khảo s�t tối thiểu 10% tổng chiều d�i băng |
Phương ph�p kiểm tra c�c y�u cầu kỹ thuật của k�nh ph�ng ch�y, chữa ch�y đối với rừng Tr�m quy định tại Bảng 5.
Bảng 5 - Phương ph�p x�c định c�c ti�u ch� của k�nh ph�ng ch�y, chữa ch�y đối với rừng tr�m
TT | Ti�u ch� | Phương ph�p kiểm tra | Dung lượng mẫu kiểm tra |
1 | Chiều rộng mặt k�nh | Sử dụng hồ sơ thiết kế được cơ quan c� thẩm quyền ph� duyệt v� những thay đổi thiết kế đ� được chấp thuận. Đo trực tiếp. D�ng thước d�y c� khắc vạch độ ch�nh x�c đến cm, đo khoảng c�ch giữa hai m�p bờ k�nh. | - Nếu chiều d�i k�nh nhỏ hơn 1km: Chọn 03 vị tr� ph�n bố đều tr�n k�nh. - Nếu chiều d�i k�nh từ 1 km đến 5 km: Chọn 05 vị tr� ph�n bố đều tr�n k�nh. - Nếu chiều d�i k�nh lớn hơn 5 km: Chọn 07 vị tr� ph�n bố đều tr�n k�nh. Chiều rộng mặt k�nh được t�nh bằng gi� trị trung b�nh cộng của chiều rộng đo được ở c�c vị tr� tr�n k�nh n�u tr�n |
2 | Chiều s�u k�nh | Sử dụng hồ sơ thiết kế được cơ quan c� thẩm quyền ph� duyệt v� những thay đổi thiết kế đ� được chấp thuận. Đo trực tiếp. D�ng s�o c� khắc vạch độ ch�nh x�c đến cm, đo độ s�u của k�nh. | - Nếu chiều d�i nhỏ hơn 1km: Chọn 03 vị tr� ph�n bố đều tr�n k�nh. - Nếu chiều d�i từ 1 đến 5 km: Chọn 05 vị tr� ph�n bố đều tr�n k�nh. - Nếu chiều d�i lớn hơn 5 km Chọn 07 vị tr� ph�n bố đều tr�n k�nh. Chiều s�u k�nh được t�nh bằng gi� trị trung b�nh cộng của chiều s�u k�nh đo được tại c�c vị tr� tr�n k�nh n�u tr�n. |
3 | Chiều rộng đ�y k�nh | Sử dụng hồ sơ thiết kế được cơ quan c� thẩm quyền ph� duyệt v� những thay đổi thiết kế đ� được chấp thuận. Đo trực tiếp. D�ng s�o c� khắc vạch độ ch�nh x�c đến cm, đo độ rộng đ�y k�nh. | - Nếu chiều d�i k�nh nhỏ hơn 1km: Chọn 03 vị tr� ph�n bố đều tr�n k�nh. - nếu chiều d�i k�nh từ 1 đến 5 km: Chọn 05 vị tr� ph�n bố đều tr�n k�nh. - Nếu chiều d�i k�nh lớn hơn 5 km: Chọn 07 vị tr� ph�n bố đều tr�n k�nh. Độ rộng đ�y k�nh được t�nh bằng gi� trị trung b�nh cộng của độ rộng đ�y k�nh đo được ở c�c vị tr� tr�n k�nh n�u tr�n. |
4 | Khoảng c�ch giữa c�c k�nh | Sử dụng hồ sơ thiết kế được cơ quan c� thẩm quyền ph� duyệt v� những thay đổi thiết kế đ� được chấp thuận. Khảo s�t thực địa v� x�c định khoảng c�ch bằng thiết bị định vị. | - Nếu chiều d�i nhỏ hơn 1km: Chọn 03 vị tr� ph�n bố đều tr�n k�nh. - Nếu chiều d�i từ 1 km đến 5 km: Chọn 05 vị tr� ph�n bố đều tr�n k�nh. - Nếu chiều d�i lớn hơn 5 km: Chọn 07 vị tr� ph�n bổ đều tr�n k�nh. Khoảng c�ch giữa c�c k�nh được t�nh bằng gi� trị trung b�nh cộng của khoảng c�ch giữa c�c k�nh đo được tại c�c vị tr� tr�n k�nh n�u tr�n. |
Thư mục t�i liệu tham khảo
[1] Quyết định số 801 - QĐ ng�y 26/09/1986 của Bộ trưởng Bộ L�m nghiệp về Ban h�nh quy phạm ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng th�ng, rừng tr�m v� một số loại rừng dễ ch�y kh�c QPN-86.
[2] Ti�u chuẩn ng�nh 04 TCN 88-2006: Quy tr�nh ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng tr�m
[3] Ti�u chuẩn ng�nh 04 TCN 89 - 2007: Quy phạm ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng th�ng
[4] TS. Bế Minh Ch�u, Nghi�n cứu lựa chọn lo�i c�y c� khả năng ph�ng ch�y rừng ở một số tỉnh miền n�i ph�a bắc Việt Nam. Đề t�i cấp Bộ, năm 2010,.
[5] Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n (2004), Cẩm nang ng�nh L�m nghiệp - Chương 9: Ph�ng ch�y v� chữa ch�y rừng.
[6] Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n (2018), Th�ng tư số 31/2018/TT-BNNPTNT ng�y 16/11/2018 của Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n quy định về ph�n định ranh giới rừng.
[7] Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n (2019), Th�ng tư số 25/2019/TT-BNNPTNT ng�y 27/12/2019 của Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n quy định về ph�ng ch�y v� chữa ch�y rừng.
[8] Vương Văn Quỳnh, B�o c�o tổng kết đề t�i cấp nh� nước: Nghi�n cứu c�c giải ph�p ph�ng chống v� khắc phục hậu quả ch�y rừng cho v�ng U Minh v� T�y Nguy�n, năm 2006.
[9] Vương Văn Quỳnh, B�o c�o tổng kết đề t�i cấp th�nh phố: Nghi�n cứu c�c giải ph�p ph�ng ch�y, chữa ch�y rừng cho c�c trạng th�i rừng ở Th�nh phố H� Nội, năm 2012
[10] Trần Quang Bảo, B�o c�o tổng kết đề t�i cấp nh� nước: Nghi�n cứu chế độ nước th�ch hợp đảm bảo ph�ng chống ch�y v� duy tr� sự ph�t triển rừng tr�m ở hai vườn quốc gia U minh thượng v� U minh hạ, năm 2011