Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1572 : 1985

NẮP Ổ LĂN - NẮP CAO CÓ RÃNH MỠ, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Caps for rolling bearing blocks - High end caps with grooves for fat diameters from 47 mm till 100 mm - Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 1572 : 1985 thay thế cho TCVN 1572 : 1974.

TCVN 1572 : 1985 do Viện Nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.

tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

NẮP Ổ LĂN - NẮP CAO CÓ RÃNH MỠ, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Caps for rolling bearing blocks - High end caps with grooves for fat diameters from 47 mm till 100 mm - Basic dimensions

1. tiêu chuẩn này áp dụng cho nắp ổ lăn kiểu thủng, cao và có rãnh mỡ.

Nắp được dùng cho các gối đỡ trục cố định vòng trong ổ lăn bằng đai ốc

Để làm kín trục phải dùng mỡ đặc lấp đầy các rãnh của nắp thủng.

2. Kích thước cơ bản phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1

Hình 1


Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu của nắp

D (sai lệch giới hạn theo h8)

Đường kính trục hay ống lót ddn

d (sai lệch giới hạn theo A11)

D1

D2

d1

d2

Δ

B

H

h

h1

l

l1

a

r

r1

Tải trọng dọc trục giới hạn, N

Khối lượng, Kg

CR 47x17

47

17

17

63

41

9

18

0,10

65

27

4

6

11

3

2

-

10,5

1600

0,21

CR 52x17

52

70

45

72

2000

0,24

CR 52x20

20

20

28

23

0,25

CR 62x20

62

80

55

85

29

13

70

11,00

2500

0,35

CR 62x25

25

25

0,33

CR 72x25

72

90

65

98

75

3000

0,39

CR 72x30

30

30

30

14

0,38

CR 80x30

80

100

72

110

0,46

CR 80x35

35

35

31

15

0,45

CR 85x40

85

40

40

105

78

0,12

115

4000

0,48

CR 90x35

90

35

35

110

80

11

20

125

33

5

7

4

80

12,0

6000

0,70

CR 90x45

45

45

39

21

0,72

CR 100x40

100

40

40

120

90

135

40

17

3

85

12,5

7000

0,87

CR 100x50

50

50

46

23

0,86

Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp thủng cao có rãnh mỡ, có đường kính D = 80 mm, ddn = 30 mm

Nắp ổ lăn CR 80 x 30 TCVN 1572 : 1985

3. Yêu cầu kỹ thuật : theo TCVN 1574 : 1985

4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.